A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng đi song song với trục chính của thấu kính tia ló không cắt trục chính.
A. TKPK có tiêu cự f = - 50 cm.
B. TKPK có tiêu cự f = - 20 cm.
C. TKHT có tiêu cự f = + 50 cm.
D. TKHT có tiêu cự f = + 20 cm.
A. Đặt tại tiêu điểm.
B. Đặt trước tiêu điểm.
C. Đặt cách thấu kính 3f.
D. Đặt cách thấu kính 2f.
A. 15cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 45cm
A. – 2.
B. 2.
C. 20
D. 40
A. Sắt
B. Nhôm
C. Đồng.
D. Thủy tinh
A. 24 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. trên võng mạc
B. nằm trước mắt
C. trước võng mạc
D. sau võng mạc
A. – 2
B. – 0,5
C. 2
D. – 1
A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu
C. thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất
D. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 20 cm
D. 18 cm
A. 21,46 cm
B. 17,65 cm
C. 30 cm
D. 42,66 cm
A. 40,33 cm.
B. 33,33 cm.
C. 20 cm.
D. 12,5 cm.
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900
A. 1 A.m.
B. 1 T.m2.
C. 1 A/m.
D. 1 T/m2.
A. S = 50 cm2.
B. S = 500 cm2.
C. S = 2,88 cm2.
D. S = 2,88 m2.
A. 1 V/A.
B. 1 V.A.
C. 1 J.A2.
D. 1 J/A2.
A. 1 mV.
B. 0,5 mV.
C. 8 V.
D. 0,04 mV.
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
A. 8 V.
B. 0,08 V.
C. 0,8 V
D. 4 V.
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
A. 0,3 H.
B. 0,6 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
A. các chất dẫn điện.
B. các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
A. 30 mJ.
B. 90 mJ.
C. 60mJ.
D. 103 mJ.
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. 0,1Wb
B. 0,2Wb
C. 0,3Wb
D. 0,4Wb
A. 5.10−5Wb
B. 4.10−5Wb
C. 3.10−5Wb
D. 2.10−5Wb
A. 0,04J
B. 0,05J
C. 0,06J
D. 0,07J
A. 15V
B. 14V
C. 13V
D. 12V
A. 25
B. 20
C. 10,4
D. 15
A. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.
D. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.
A. f = 9 cm.
B. f = 18 cm.
C. f = 36 cm.
D. f = 24 cm.
A. thể thủy tinh có độ tụ nhỏ nhất.
B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu.
C. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới màng lưới là ngắn nhất.
D. thể thủy tinh có độ tụ lớn nhất.
A. khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt (l = Đ).
B. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn (l = OCV).
C. tiêu cự của kính (l = f).
D. 20 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247