A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
A. \(7,74kJ.\)
B. \(8,18kJ.\)
C. \(8,64kJ.\)
D. \(8,24kJ.\)
A. 17 phút 28 giây.
B. 13 phút 78 giây.
C. 11 phút 38 giây.
D. 24 phút 21 giây.
A. \(21600J\)
B. \(2160J\)
C. \(21600kJ\)
D. \(2160kJ\)
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
C. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
D. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. 4,2W
B. 12W
C. 1,2W
D. 42W
A. 30Ω ; 4A
B. 0,25Ω ; 4A
C. 30Ω ; 0,4A
D. 0,25Ω ; 0,4A
A. 4,98 W và 0,1 W.
B. 6,84 W và 0,18 W.
C. 4,8 W và 0,18 W.
D. 4,98 W và 0,18 W.
A. 2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Ấm điện.
D. Acquy đang được nạp điện.
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
D. Điện trở của vật dẫn.
A. 80%.
B. 84,64%.
C. 86,46%.
D. 88,4%.
A. 67,8 phút.
B. 87 phút.
C. 94,5 phút.
D. 115,4 phút.
A. 628,5 s
B. 698 s.
C. 565,65 s.
D. 556 s.
A. 71,11 h.
B. 81,11 h.
C. 91,11 h.
D. 111,11 h.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247