Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phan Đình Phùng

Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phan Đình Phùng

Câu 1 : Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

A. B = {3564; 4352}.

B. B = {3564; 6570}.

C. B = {4352; 6570}.

D. B = {6570; 1248}.

Câu 5 : Kết quả của phép tính 34 - 45  là:

A. 32

B. -21

C. -11

D. 34

Câu 6 : Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12

A. -457

B. -265

C. -297

D. -279

Câu 10 : Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217

A. x = 24

B. x = 25

C. x = 26

D. x = 27

Câu 11 : Tìm số tự nhiên x biết (x - 35) - 120 = 0

A. x = 17

B. x = 135

C. x = 155

D. x = 15

Câu 12 : Tìm số tự nhiên x biết  1428 : x = 14

A. x= 101

B. x= 102

C. x= 103

D. x= 104

Câu 14 : Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết : \(\left( {1{3 \over 4} - {6 \over 4}} \right):\left( {1{1 \over 5} + 2{2 \over 5} + {1 \over 5}} \right) < x < 1{5 \over 7}.1{3 \over 4} + 3{2 \over {11}}:2{3 \over {121}}\)

A. \(x \in \left\{ {1;2;3} \right\}.\)

B. \(x \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}.\)

C. \(x \in \left\{ {1;2;5} \right\}.\)

D. \(x \in \left\{ {1;4;3} \right\}.\)

Câu 19 : Kết quả của phép tính |-37|+|18| là:

A. 55

B. 12

C. 3

D. 19

Câu 20 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004

A. 2004, 15, 9, -103, -5, -2004

B. 2004, 15, 9, -5, -103, -2004

C. 2004, 15, 9, -2004, -103, -5

D. 2004, 15, 9, 5, -103, -2004

Câu 21 : Cho biết |a|=2020. Giá trị của a là

A. 2020 hoặc -2020

B. 2020

C. -2020

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22 : Thêm số 7 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A. Tăng gấp 10 lần và thêm 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

B. Tăng 7 đơn vị số với số tự nhiên cũ.  

C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. Giảm 10 lần và 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 26 : Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm G          

B. Điểm H                      

C. Điểm K      

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 29 : Thu gọn \(100 - \left( {x + 13} \right) \) ta được:

A.  \(113+x\)

B.  \(87 + x\)

C.  \(113-x\)

D.  \(87 - x\)

Câu 33 : Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)

A. a = 3, b = −259   

B. a = -3, b = -259   

C. a = 3, b = 259   

D. a = -3, b = 259   

Câu 34 : Tìm x biết \(\begin{array}{l} |x| + \frac{1}{3} = \frac{3}{7} \cdot \frac{4}{{ - 9}}{\rm{ }} \end{array}\) 

A.  x=-1 hoặc x=1

B.  \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\,\,hay\,\,x = \frac{{11}}{{21}}\)

C.  \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\)

D.  Không tìm được x.

Câu 39 : “Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

A. MN; MP; NP; không thẳng hàng

B. MN; MP; NP; thẳng hàng

C. không cắt nhau; không thẳng hàng

D. cắt nhau; thẳng hàng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247