A. \({U_{AB}} = \xi - rI\)
B. \(U = IR\)
C. \(I = \dfrac{\xi }{{R + r}}\)
D. \(\xi = RI + rI\)
A. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. hiệu điện thế hai đầu mạch.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
A. \(4,{151.10^{ - 8}}\Omega m\)
B. \(3,{679.10^{ - 8}}\Omega m\)
C. \(1,{866.10^{ - 8}}\Omega m\)
D. \(3,{812.10^{ - 8}}\Omega m\)
A. \(E = 0,225\left( {V/m} \right)\)
B. \(E = 4500\left( {V/m} \right)\)
C. \(0,450\left( {V/m} \right)\)
D. \(E = 2250\left( {V/m} \right)\)
A. \(2,5\Omega \)
B. \(1,5\Omega \)
C. \(0,5\Omega \)
D. \(1\Omega \)
A. Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
A. \(1,8mm\)
B. \(3,6mm\)
C. \(3mm\)
D. \(1mm\)
A. 10W
B. 2W
C. 20W
D. 12W
A. 12600 đồng
B. 99000 đồng
C. 126000 đồng
D. 9900 đồng
A. \({q_1} < 0;{q_2} > 0.\)
B. \({q_1} > 0;{q_2} < 0.\)
C. \({q_1}{q_2} > 0.\)
D. \({q_1}{q_2} < 0\)
A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
C. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
A. \(3,75A\)
B. \(6A\)
C. \(2,66A\)
D. \(0,375A\)
A. phụ thuộc độ lớn của nó.
B. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
D. hướng ra xa nó.
A. \(A = - 1J\)
B. \(A = - 1\left( {KJ} \right)\)
C. \(A = + 1\left( {KJ} \right)\)
D. \(A = + 1\left( J \right)\)
A. \(4,5V;0,6\Omega .\)
B. \(0,6V;4,5\Omega .\)
C. \(3V;0,4\Omega .\)
D. \(3V;0,6\Omega \)
A. cường độ của điện trường.
B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. hàn kim loại
B. mạ điện
C. đúc điện
D. luyện kim
A. có điện tích tự do.
B. có nguồn điện.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có hiệu điện thế.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích âm.
D. Cả A và B là điện tích dương.
A. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. dòng chuyển động của các điện tích.
D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
A. Nằm trước kính và lớn hơn vật
B. Nằm sau kính và lớn hơn vật
C. Nằm trước kính và nhỏ hơn vật
D. Nằm sau kính và nhỏ hơn vật
A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt
B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt
C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt
D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vebe (Wb)
D. Vôn (V)
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. 300
B. 400
C. 600
D. 700
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
A. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật
B. lực điện tác dụng lên điện tích
C. lực từ tác dụng lên dòng điện
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.
B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
C. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.
D. Tất cả đều đúng.
A. hai mặt cầu lồi
B. hai mặt phẳng
C. hai mặt cầu lõm
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
A. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. Ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.
D. Ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 64 cm.
D. 72 cm.
A. 0,5 dp.
B. -2 dp.
C. -0,5 dp.
D. 2 dp.
A. 25.
B. 20.
C. 10,4.
D. 15.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247