Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 8 !!

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 8 !!

Câu 1 : Cho tứ giác ABCD, trong đó A^+B^=1400. Tổng C^ + D^ = ?

A. 2200 

B. 1200 

C. 600

D. 1000 

Câu 2 : Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là?

A. 1200;900;720;360 

B. 1400;1080;720;360 

C. 1440;1080;720;360 

D. Cả A, B, C đều sai. 

Câu 3 : Chọn câu đúng trong các câu sau: 

A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn. 

B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù. 

C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù. 

D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông. 

Câu 4 : Cho tứ giác ABCD có A^=650;B^=1170;C^=710. Số đo góc D = ?

A. 1190.  

B. 1070

C. 630.  

D. 1260

Câu 6 : Chọn câu đúng trong các câu sau: 

A. Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn. 

B. Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn. 

C. Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù. 

D. Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù. 

Câu 8 : Hình thang ABCD có C^+D^=1500. Khi đó A^ + B^ = ? 

A. 2200   

B. 2100

C. 2000 

D. 1800 

Câu 13 : Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

A. DE là đường trung bình của tam giác ABC. 

B. DE song song với BC. 

C. DECB là hình thang cân. 

D. DE có độ dài bằng nửa BC. 

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng

A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thoi. 

B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi. 

C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy. 

D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình. 

Câu 17 : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó. 

B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân. 

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó. 

D. Cả A, B, C đều sai. 

Câu 20 : Chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. 

B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 

C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. 

D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. 

Câu 21 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau. 

A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song. 

B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau. 

C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. 

D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau. 

Câu 22 : Cho hình bình hành ABCD có A^-B^=200. Xác định số đo góc A và B? 

A. A^=800,B^=1000  

B. A^=1000,B^=800  

C. A^=600,B^=800 

D. A^=400,B^=600  

Câu 23 : Cho hình bình hành ABCD có BAD^90°. Kẻ DHAB, CKABTìm khẳng định sai? 

A. Tứ giác HKCD là hình bình hành.  

B. AC = DK  

C. ΔDHA = ΔCKB  

D. HA = KB  

Câu 24 : Cho hình bình hành ABCD, có I là giao điểm của AC và BD. Chọn phương án đúng trong các phương án sau 

A. AC = BD 

B. Δ ABD cân tại A. 

C. BI là đường trung tuyến của Δ ABC 

D. A^ + C^ = B^+ D^.

Câu 25 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau 

A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó. 

B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó 

C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.

D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó. 

Câu 26 : Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?

A. AA' = 3cm   

B. AA' = 12cm 

C. AA' = 6cm   

D. AA' = 9cm 

Câu 27 : Chọn phương án sai trong các phương án sau đây

A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. 

B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. 

C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. 

D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. 

Câu 28 : Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

A. Hình bình hành 

B. Hình chữ nhật 

C. Hình thoi 

D. Hình thang 

Câu 30 : Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau? 

A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. 

B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. 

C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông. 

D. Các phương án trên đều không đúng. 

Câu 31 : Tìm câu sai trong các câu sau 

A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. 

B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 

C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. 

D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó 

Câu 32 : Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng? 

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. 

B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. 

C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 

D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 

Câu 33 : Khoanh tròn vào phương án sai 

A. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền và bằng nửa cạnh huyền. 

B. Trong tam giác, đường trung tuyến với với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. 

C. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng cạnh ấy. 

D. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền. 

Câu 35 : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau?

A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.

B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia. 

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia 

D. Các ba đáp án trên đều sai. 

Câu 36 : Chọn phương án đúng trong các phương án sau 

A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h. 

B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h 

C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h 

D. Cả ba đáp án đều sai. 

Câu 38 : Khoanh tròn vào phương án đúng trong các phương án sau ?

A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau. 

B. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau. 

C. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông. 

D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. 

Câu 39 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai về hình thoi ?

A. Hai đường chéo bằng nhau. 

B. Hai đường chéo vông góc và là các đường phân giác của các góc hình thoi. 

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 

D. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau. 

Câu 41 : Hình thoi có độ dài các cạnh là 4cm thì chu vi của hình thoi là ? 

A. 8cm.   

B. 44cm. 

C. 16cm.   

D. Cả A, B, C đều sai. 

Câu 42 : Các phương án sau, phương án nào sai? 

A. Các trung điểm của bốn cạnh hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi. 

B. Các trung điểm của bốn cạnh hình thoi là bốn đỉnh của hình chữ nhật. 

C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi đó. 

D. Hình thoi của bốn trục đối xứng. 

Câu 43 : Hãy khoan tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. 

B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau. 

C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. 

D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. 

Câu 44 : Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ? 

A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 

B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau. 

C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông. 

D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau. 

Câu 45 : Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?

A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 

C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. 

D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 

Câu 46 : Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông? 

A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 

B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 

C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 

D. Các phương án đều đúng. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247