Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Câu 1 : Đặc điểm của cách tỉa một lá và ba lá từ quả dưa chuột là?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn.

D. Tất cả đều đúng

Câu 2 : Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?

A. 2cm - 3cm

B. 0,05cm - 2cm

C. 1cm - 1,5cm

D. 2cm - 4cm

Câu 3 : Nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để tỉa hoa?

A. Các loại rau, củ, quả: hành tây, ớt, cà rốt, dưa chuột…

B. Dao, dao lam

C. Kéo, chậu nhỏ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Gọa

B. Bơ

C. Hoa quả

D. Khoai lang.

Câu 6 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 7 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 8 : Khi bị đốt cháy dưới nhiệt độ cao. Tinh bột sẽ biến đổi như thế nào?

A. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.

B. Tất cả đều đúng

C. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.

D. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn

Câu 9 : Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A.  Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 10 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 11 : Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

A. 100°C -180°C

B.  50°C - 60°C

C.  80°C – 100°C

D. 100°C - 115°C

Câu 13 : Món nào là món trộn hỗn hợp?

A. Cà rốt xào

B. Bún riêu cua

C. Rau muống trộn

D. Canh cá

Câu 14 : Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?

A. 0,1cm - 0,3cm

B. 0,1cm - 0,4cm

C. 0,05cm - 0,1cm

D. 0,1cm - 0,2cm

Câu 15 : Loại thực phẩm nào cung cấp của Vitamin C chủ yếu?

A. Rau quả tươi

B. Lòng đỏ trứng, tôm cua

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 16 : Trứng tươi được bảo quản trong tủ lạnh trong khoảng thời gain bao lâu?

A. 24 giờ.

B. 3 – 5 ngày.

C. 1 – 2 tuần.

D. 2 – 4 tuần.

Câu 17 : Biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm được sử dụng?

A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

B. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 18 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Nấu chín thực phẩm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A. Không nên đun quá lâu

B.  Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.

D. Cả A, B và C

Câu 20 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Thịt kho

B. Thịt lợn rang

C. Ném rán.

D. Rau xào.

Câu 22 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

B. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 23 : Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A. Thịt, tôm: rửa sạch

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

D. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ

Câu 26 : Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

A. sinh tố K

B. sinh tố B

C. sinh tố A

D. sinh tố C

Câu 27 : Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?

A. 2-4 tuần

B. 1-2 tuần

C. 3-5 ngày

D. 24h

Câu 29 : Để cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A.  Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

B. Không nên đun quá lâu

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.

D. Cả A, B và C

Câu 30 : Biện pháp nào không đảm bảo an toàn thực phẩm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Sử dụng cá thịt không tươi nhưng giá rẻ.

D. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

Câu 31 : Những biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Nấu chín thực phẩm.

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Rửa tay sạch trước khi ăn.

D. Tất cả đều đúng

Câu 32 : Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là?

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

Câu 34 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 35 : Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 36 : Vì sao không nên chắt bỏ nước cơm?

A. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố A

B. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố B1

C. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố  D

D. Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố E

Câu 38 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố.

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 39 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A. Không nên đun quá lâu

B.  Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn.

D. Cả A, B và C

Câu 40 : Thông tin nào không đúng khi nói về các chất dinh dưỡng của cá?

A. Giàu chất béo.

B. Giàu chất đạm

C. Cung cấp Vitamin A,B,D.

D.  Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.

Câu 41 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Ném rán.

B. Rau xào.

C. Thịt lợn rang

D. Thịt kho

Câu 44 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?

A. Rau muống, rau thơm

B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ

C.  Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 45 : Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

C. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48 : Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?

A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác

B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác

C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 50 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamim B

C. Vitamin C

D. Vitamin D

Câu 52 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D.  Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 53 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?

A. 10 – 20%.

B. 20 – 25%.

C. 30 – 35%.

D. 40 – 50%.

Câu 54 : Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A. Cà rốt

B. Su hào

C. Đu đủ

D. Cả A, B và C

Câu 55 : Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn đều rau muống vào hành

B.  Vớt hành, để ráo

C. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

D.  Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

Câu 56 : Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí nào?

A. Tỉa môt lá và ba lá

B. Tỉa cành lá

C. Tỉa bó lúa

D. Cả 3 kiểu trên

Câu 57 : Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A. Cắt theo hình tam giác

B. Cắt theo chiều mũi nhọn

C. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

D.  Tất cả đều đúng

Câu 58 : Đường kính quả ớt phù hợp để tỉa hoa huệ tây là?

A. 2cm - 3cm

B. 1cm - 1,5cm

C. 0,05cm - 3cm

D. 2cm - 4cm

Câu 59 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Vệ sinh nhà bếp.

B. Nấu chín thực phẩm.

C. Rửa tay sạch trước khi ăn.

D. Tất cả đều đúng

Câu 60 : Phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 63 : Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

A. sinh tố K

B. sinh tố C

C. sinh tố B

D. sinh tố A

Câu 64 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Gạo.

B. Bơ

C. Hoa quả

D. Khoai lang.

Câu 66 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A.  Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm

Câu 67 : Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10°C -25°C

B. 50°C -60°C

C. 0°C -37°C 

D. Tất cả đều đúng

Câu 68 : Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng ?

A.  80°C – 100°C

B. 100°C - 115°C

C. 100°C -180°C

D.  50°C - 60°C

Câu 69 : Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là?

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 70 : Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? 

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo 

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 71 : Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là?

A. Giàu chất béo.

B.  Giàu chất đạm. 

C. Cung cấp Vitamin A,B,D

D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod

Câu 72 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ?

A. Không nên đun quá lâu

B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn 

D. Tất cả đều đúng

Câu 73 : Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

A. Sinh tố A

B. Sinh tố B1

C. Sinh tố D

D. Sinh tố E

Câu 74 : Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột?

A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước

B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn 

C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất

D. Tất cả đều đúng

Câu 75 : Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp

B. Luộc

C. Muối chua

D. Trộn dầu giấm 

Câu 79 : Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A. Bún riêu cua

B. Rau muống luộc

C. Rau muống trộn

D. Canh cá

Câu 80 : Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A. Su hào

B. Cà rốt

C. Đu đủ

D. Cả A, B và C

Câu 81 : Sắp xếp các thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua?

A. 1-2-3

B. 1-3-2

C. 2-3-1

D. 2-1-3

Câu 82 : Từ dưa chuột ta có thể thực hiện được các kiểu tỉa trang trí?

A. Tỉa môt lá và ba lá

B. Tỉa cành lá

C. Tỉa bó lúa

D. Cả 3 kiểu trên

Câu 84 : Chọn bề dày thích hợp của vỏ cà chua để tỉa hoa hồng?

A. 0,05cm - 0,1cm

B. 0,1cm - 0,2cm

C. 0,1cm - 0,3cm

D. 0,1cm - 0,4cm

Câu 85 : Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 86 : Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 

D. Đáp án A và B

Câu 87 : Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm?

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn 

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo 

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 88 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua

B. Rau luộc

C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu 89 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có?

A. Rán

B. Rang

C. Luộc

D. A và B đúng

Câu 90 : Quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp nộm rau muống là?

A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến

B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày 

C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến

D. Tất cả đều sai

Câu 91 : Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt?

A.  Có vị chua ngọt, vừa ăn

B. Có mùi thơm đặc trưng

C. Trông đẹp, hấp dẫn

D. Đáp án A, B, C đều đúng

Câu 92 : Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu 93 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 94 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 95 : Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? 

A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm 

B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng

C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 96 : Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? 

A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 

B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi

C. Cả A và B đều đúng 

D. A hoặc B đúng

Câu 98 : Những món ăn phù hợp buối sáng là?

A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi 

B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C.  Cơm, rau xào, cá sốt cà chua 

D. Tất cả đều sai

Câu 99 : Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

A. Ăn thật no  

B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng 

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 100 : Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?

A. 6h00 - 7h00 

B. 6h30 - 7h30

C. 7h00 - 8h30

D. 7h30 - 9h30

Câu 101 : Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?

A. từ 4 đến 5 giờ 

B.  từ 2 đến 3 giờ

C. từ 5 đến 6 giờ 

D. Tất cả đều đúng

Câu 102 : Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Nhiều hơn

Câu 105 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm. 

B.  Thiếu chất đường bột.

C.  Thiếu chất đạm trầm trọng. 

D.  Thiếu chất béo

Câu 106 : Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà? 

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 107 : Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? 

A. Chất đường bột. 

B. Chất đạm.

C. Chất béo. 

D. Vitamin

Câu 108 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin 

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 109 : Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua 

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... 

D.  Tất cả đều đúng

Câu 110 : Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?

A. Nhóm giàu chất béo 

B.  Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột. 

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 112 : Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào? 

A. Có từ 3 – 4 món 

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 113 :  Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày? 

A. Cá rán 

B.  Thịt kho tiêu

C. Trứng rán 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 114 : Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm? 

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá… 

B.  Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống

C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản 

D. Có từ 4 đến 5 món trở lên

Câu 115 : Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm? 

A. Canh, dưa chua 

B. Món mặn

C. Món xào

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 117 : Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày? 

A. Đường bột 

B. Đạm và chất béo

C. Vitamin và khoáng 

D. Cả A, B ,C đều đúng

Câu 118 : Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

A. Từ 5 → 7 món 

B. Từ 1 → 4 món

C. Từ 2 → 6 món 

D. Từ 3 → 5 món

Câu 119 : Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món? 

A. Từ 1 đến 3 món 

B. Từ 3 đến 4 món 

C. Từ 3 đến 7 món 

D. Từ 5 đến 7 món 

Câu 120 : Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ? 

A. Món khai vị 

B. Món chính

C. Món nóng 

D. Món tráng miệng

Câu 121 : Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?

A. Tôm lăn bột rán 

B. Súp gà

C. Lẩu thập cẩm 

D. Cua hấp bia

Câu 123 : Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng? 

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố 

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng 

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 124 : Nhiễm trùng thực phẩm là gì?

A.  Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C.  Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 

D. Đáp án A và B

Câu 126 : Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng : (M = muỗng) 

A. 2M giấm + 2M đường. 

B. 2M giấm + 1M đường.

C. 1M giấm + 1M đường. 

D. 1M giấm + 3M đường. 

Câu 127 : Khi làm nước trộn dầu dấm, bước đầu tiên cho?

A. Giấm, đường, muối khuấy tan. 

B. Giấm,tiêu, tỏi, dầu ăn khuấy tan

C. Giấm, đường, dầu ăn, muối 

D. Giấm, muối, tỏi, tiêu, dầu ăn.

Câu 128 : Sắp xếp các bước thực hiện theo đúng trình tự:

A. 1-2-3-4 

B. 3-1-2-4

C. 2-4-3-1 

D. 2-4-1-3

Câu 129 : Nêu trình tự thực hiện món xà lách trộn?

A. Chế biến, chuẩn bị nguyên liệu , trình bày 

B. Trình bày, chế biến, chuẩn bị nguyên liệu.

C.  Chuẩn bị nguyên liệu, chế biến, trình bày. 

D. Tất cả đều đúng.

Câu 130 : Nguyên liệu chính của món trộn rau xà lách là gì? 

A. Cà chua 

B. Rau xà lách

C. Hành tây 

D. Tất cả đều đúng.

Câu 131 : Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? 

A.  Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C.  Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 

D. Đáp án A và B

Câu 132 : Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi?

A. Nhiễm độc thực phẩm 

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn 

D. Tất cả đều sai

Câu 133 : Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào ? 

A. -10oC - 25oC 

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC 

D. Tất cả đều đúng

Câu 134 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?

A. 20 – 25%. 

B. 10 – 20%.

C. 30 - 35%. 

D. 40 – 50%.

Câu 135 : Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC 

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC 

D. 50oC - 60oC

Câu 138 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? 

A.  Ném rán. 

B.  Rau xào.

C. Thịt lợn rang. 

D. Thịt kho.

Câu 140 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có?

A. Rán. 

B. Rang

C. Luộc

D. A và B đúng.

Câu 141 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? 

A. Canh chua 

B. Rau luộc

C. Tôm nướng 

D. Thịt kho

Câu 144 : Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? 

A. Trộn hỗn hợp 

B. Luộc

C. Trộn dầu giấm 

D. Muối chua

Câu 145 : Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món? 

A. 2 – 4 món 

B. 5 món trở lên

C. 1 – 3 món 

D. 3 món trở lên

Câu 146 : Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải? 

A. Xây dựng thực đơn 

B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến

C.  Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn 

D.  Cả A, B, C đều đúng

Câu 147 : Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn? 

A. 3 – 4 món 

B. 1 – 2 món 

C. 4 – 5 món 

D. 2 – 3 món 

Câu 148 : Cách bày bàn ăn có các đặc điểm? 

A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt 

B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị

C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 150 : Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có?

A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống 

B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống 

D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây

Câu 151 : Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là?

A. Kiểm tra thực phẩm 

B. Phân loại thực phẩm

C. Sơ chế thực phẩm 

D. Tất cả đều sai

Câu 152 : Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước?

A.  Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn 

B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn 

D. Tất cả đều đúng

Câu 153 : Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích?

A. Để tránh nhàm chán 

B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn

C. Giúp ngon miệng 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 154 : Thế nào là bữa ăn hợp lí? 

A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm 

B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng

C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 157 : Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây? 

A.  Thịt, tôm: rửa sạch 

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ 

D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

Câu 158 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là? 

A. Rau muống, rau thơm 

B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ

C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 159 : Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?

A. 1 – 2 tuần. 

B. 2 – 4 tuần. 

C. 24 giờ. 

D. 3 – 5 ngày.

Câu 160 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. 

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. 

D.  Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 161 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? 

A. Rửa tay sạch trước khi ăn. 

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Nấu chín thực phẩm. 

D. Tất cả đều đúng.

Câu 163 : Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh?

A. 1 – 2 tuần. 

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. 

D. 3 – 5 ngày.

Câu 165 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? 

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố 

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng 

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 167 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:?

A. Thừa chất đạm. 

B.  Thiếu chất đường bột.

C.  Thiếu chất đạm trầm trọng. 

D.  Thiếu chất béo.

Câu 168 : Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? 

A. Chất đường bột. 

B. Chất đạm.

C. Chất béo. 

D. Vitamin

Câu 169 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà? 

A. Vitamin A 

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 170 : Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua 

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... 

D.  Tất cả đều đúng

Câu 171 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin 

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 172 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? 

A. Nhóm giàu chất béo 

B.  Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột. 

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 174 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? 

A. Gạo. 

B. Bơ

C. Hoa quả. 

D. Khoai lang.

Câu 175 : Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây? 

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm 

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo 

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu 176 : Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt?

A. Có vị chua ngọt, vừa ăn. 

B. Có mùi thơm đặc trưng.

C. Trông đẹp, hấp dẫn. 

D. Đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 177 : Các bước quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp nộm rau muống?

A. Chuẩn bị- Trình bày- Chế biến 

B. Chuẩn bị- Chế biến- Trình bày

C. Chuẩn bị- Phân loại- Chế biến 

D. Tất cả đều sai

Câu 178 : Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ? 

A. Su hào 

B. Cà rốt

C. Đu đủ 

D. Tất cả đều đúng

Câu 179 : Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp?

A. Bún riêu cua 

B. Canh cá

C. Rau muống trộn 

D. Rau muống luộc

Câu 180 : Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống?

A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh 

B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi

C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi 

D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi

Câu 181 : Giai đoạn đầu cần chuẩn bị những gì? 

A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt 

B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường

C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 182 : Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì? 

A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn 

B. Cà chua dày cùi, ít hột

C. Có thể không sử dụng thịt bò 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 183 : Làm nước trộn dầu giấm cần chia tỉ lệ giấm : đường : muối như thế nào? 

A. 3 : 1 : 1/2 

B. 3 : 2 : 1

C. 2 : 1 : 2 

D. 2 : 3 : 1

Câu 184 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để trộn dầu giấm rau xà lách? 

A. Xà lách, hành tây, cà chua 

B. Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn

C. Rau thơm, ớt, xì dầu 

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247