A. nsini=sinr
B. n1sini=n2sinr
C. sini=nsinr
D. n1cosi=n2sinr
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
B. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A. F=Evlsinα
B. F=qvBsinα
C. F=Bvlsinα
D. F=BIlsinα
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
A. 1A
B. 1,5A
C. 2A
D. 0,5A
A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
A. I=120(A)
B. I=12(A)
C. I=2,5(A)
D. I=25(A)
A. Φ=BSsinα
B. Φ=BScosα
C. Φ=Bvcosα
D. Φ=EScosα
A. B=2.107I/r
B. B=2.107r/I
C. B=2.10−7r/I
D. B=2.10−7I/r
A. I=E/R
B. I=E/r
C. I=E/(R+r)
D. I=(E+r)/R
A. độ lớn cảm ứng từ
B. diện tích đang xét
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
D. nhiệt độ môi trường
A. ec=ΔB.S/Δt
B. ec=NΔB.S/Δt
C. ec=−ΔΦ/Δt
D. ec=ΔQ/Δt
A. A=I2Rt
B. A=UIt
C. A=I2Rt
D. A=UI2t
A. phanh điện tử
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. đèn hình TV.
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
A. F=k|q1q2|/r2
B. F=kq1q2/r2
C. F=|q1q2|/k.r2
D. F=|q1q2|/r2
A. 18N
B. 1,8N
C. 1800N
D. 0N
A. n21=n1−n2
B. n21=n2−n1
C. n21=n1/n2
D. n21=n2/n1
A. fL=BIlsinα
B. fL=Bvlsinα
C. fL=Evlsinα
D. fL=qvB
A. 32,4.10−10N
B. 32,4.10−6N
C. 8,1.10−10N
D. 8,1.10−6N
A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. Nhôm và hợp chất của nhôm.
B. Sắt và hợp chất của sắt.
C. Niken và hợp chất của niken.
D. Côban và hợp chất của côban.
A. giảm đi bốn lần.
B. giảm đi một nửa.
C. không thay đổi.
D. tăng lên gấp đôi.
A. 0,048Wb
B. 24Wb
C. 480Wb
D. 0Wb
A. 1N
B. 104N
C. 0,1N
D. 0N
A. i≥300
B. i≥400
C. i≥350
D. i≥450
A. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm
B. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. Chiều từ M đến N, độ lớn I=10A
B. Chiều từ N đến M, độ lớn I=15A
C. Chiều từ M đến N, độ lớn I=15A
D. Chiều từ N đến M, độ lớn I=10A
A. 2,653.10−4g
B. 0,160g
C. 0,016g
D. 0,032g
A. 37,970
B. 22,030
C. 19,480
D. 40,520
A. 1,88A
B. 1,66A
C. 2,36A
D. 2,25A
A. 2,5.10−3T
B. 5.10−3T
C. 7,5.10−3T
D. 22.10−3T
A. 10μC
B. 2,5μC
C. 25μC
D. 4μC
A. 11,1.10−6Wb
B. 6,4.10−8Wb
C. 5,54.10−8Wb
D. 3,2.10−6Wb
A.
B.
C.
D. B và C
A. 10(V)
B. 70,1(V)
C. 1,5(V)
D. 0,15(V)
A. 40A
B. 40√2A
C. 80A
D. 80√2A
A. 4.10−5T
B. 2.10−5T
C. 10−5T
D. 8.10−5T
A. 1,28V
B. 12,8V
C. 3,2V
D. 32V
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay.
B. không đổi chiều.
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.
D. đổi chiều sau nửa vòng quay.
A. 3,2.10−14N
B. 3,2.10−15N
C. 6,4.10−14N
D. 0N
A. 2.10−8T
B. 2.10−6T
C. 4.10−7T
D. 4.10−6T
A. W=Li2/2
B. W=Li2
C. W=Li/2
D. W=L2i/2
A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
B. trùng với phương của vecto cảm ứng từ.
C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vecto vận tốc của hạt mang điện.
A. f=|q|vBcosα
B. f=qvBtanα
C. f=|q|vBsinα
D. f=|q|vB
A. 5.10−5N
B. 4,5.10−5N
C. 1,0.10−5N
D. 6,8.10−5N
A. lực đẩy có độ lớn 4.10−7(N)
B. lực hút có độ lớn 4.10−6(N)
C. lực hút có độ lớn 4.10−7(N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10−6(N)
A. 300
B. 00
C. 450
D. 600
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
B. được tính bằng công thức L=4π.10−7.NS/l
C. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
D. có đơn vị là Henri (H).
A. Sắt và hợp chất của sắt.
B. Niken và hợp chất của niken.
C. Nhôm và hợp chất của nhôm.
D. Cô ban và hợp chất của cô ban.
A. F=BISsinα
B. F=BIl
C. F=0
D. F=BIlcosα
A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
A. 25μH
B. 250μH
C. 125μH
D. 1250μH
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
A. ec=ΔB.S/Δt
B. ec=NΔB.S/Δt
C. ec=ΔQ/Δt
D. ec=−ΔΦ/Δt
A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
A. nhiệt độ môi trường
B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
C. diện tích đang xét
D. độ lớn cảm ứng từ
A. 1,0T
B. 1,2T
C. 0,6T
D. 0,4T
A. A=UIt
B. A=I2Rt
C. A=UI2t
D. A=I2Rt
A. 0,001V
B. 0,002V
C. 0,003V
D. 0.004V
A. Φ=3.10−5Wb
B. Φ=6.10−5Wb
C. 4.10−5Wb
D. 5,1.10−5Wb
A. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
B. BM=BN
C. BM; BN ngược chiều.
D. BM=-BN
A. phanh điện tử
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. đèn hình TV.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.
B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.
C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.
D. hình dạng, kích thước của mạch điện.
A. B=2.10−7r/I
B. B=2.10−7I/r
C. B=2.107r/I
D. B=2.107I/r
A. n21=n2/n1
B. n21=n1/n2
C. n21=n2−n1
D. n21=n1−n2
A. fL=qvB
B. fL=Evlsinα
C. fL=Bvlsinα
D. fL=BIlsinα
A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. Tesla (T)
B. Vôn (V)
C. Ampe (A)
D. Vêbe (Wb)
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường tròn.
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
A. W=Li2
B. W=L2i/2
C. W=Li2/2
D. W=Li2
A. Đơn sắc.
B. Tạp sắc.
C. Ánh sáng trắng.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
A. 12(Ω)
B. 9(Ω)
C. 6(Ω)
D. 3(Ω)
A. 40(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 80√2(A)
A. sinτ=n1/n2.
B. sinτ=n2−n1/n1.
C. sinτ=n2−n1/n2.
D. sinτ=n2/n1.
A. 0≤i≤τ.
B. i=τ.
C. 900>i>τ.
D. i=2τ.
A. I = 300.
B. I = 450.
C. I = 600.
D. I = 750.
A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
B. truyền vuông góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. gặp vật cản.
D. truyền trong một môi trường trông suốt và đồng tính.
A. Khi ánh sáng truyền vào môi trường có chiết suất càng lớn thì vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ.
B. Khi tia sáng đi đến mặt phân cách hai môi trường thì xảy ra hiện tượng khúc xạ.
C. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ tương ứng là một số không đổi.
D. Chiết suất tỉ đổi giữa hai môi trường có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.
A. 300.
B. 450.
C. 900.
D. 600.
A. 1,5.
B. √2.
C. √3
D. 2√3.
A. n=√2.
B. n=2√2.
C. n=√2/2.
D. n=√6/3.
A. n2 = 1,5.
B. n2 = 1,33.
C. n2 = 0,75.
D. n2 = 0,67.
A. Tia phản xạ và tia khúc xạ đều vuông góc với tia tới.
B. Góc phản xạ và góc khúc xạ đều bằng góc tới.
C. Tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.
D. Tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong cùng môi trường với tia tới.
A. Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương.
B. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.
C. Từ thông là một đại lượng có hướng.
D. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.
A. ϕ=0,3.10−5Wb.
B. ϕ=3.10−5Wb.
C. ϕ=0,3√3.10−5Wb.
D. ϕ=3√3.10−5Wb.
A. đổi chiều một lần.
B. đổi chiều hai lần.
C. không đổi chiều.
D. luôn luôn dương.
A. Nếu từ thông qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng cùng chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ ngược chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ trường ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho nó có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
A. |ec|=Blsinα.
B. |ec|=BScosα.
C. |ec|=lvBsinα.
D. |ec|=|q|vBsinα.
A. Δϕ=2,5.10−3Wb
B. Δϕ=25.10−3Wb
C. Δϕ=2,5.10−4Wb
D. Δϕ=0,25Wb
A. Từ thông qua vòng dây tăng.
B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây theo chiều Abc.
D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.
A. lực Lo-ren-xơ.
B. lực Am-pe.
C. ngoại lực làm đoạn dây chuyển động.
D. hợp của lực Am-pe và ngoại lực.
A. √3
B. √2/2
C. 2
D. √2
A. 450
B. 300
C. 200
D. 600
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i > igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i < igh.
A. 370
B. 450
C. 41,40
D. 82,80
A. 242000 km/s
B. 726000 km/s
C. 124000 km/s
D. 522000 km/s
A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn
B. dịch lại gần mặt nước một đoạn.
C. dịch ra xa mặt nước một đoạn
D. không bị dịch chuyển
A. sinigh=n1.n2
B. sinigh=1/n1.n2
C. sinigh=n2/n1
D. sinigh=n1/n2
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. i>450
B. i<450
C. 300
D. i<600
A. luôn nhỏ hơn 1.
B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. luôn lớn hơn 1.
A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.
C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường.
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường.
A. Vôn(V).
B. Tesla(T).
C. Vêbe(Wb).
D. Henri(H).
A. 10 cm
B. 1 cm
C. 1 m
D. 10 m
A. LI2
B. 2LI2
C. 0,5LI
D. 0,5LI2
A. 480 WB
B. 0 WB
C. 24 WB
D. 0,048 WB
A. 40V.
B. 10V.
C. 30V.
D. 20V.
A. L=4π.10−7.N2l/S
B. L=4π.10−7.N2S/l
C. L=10−7.NS/l
D. L=10−7.N2S/l
A. 50 WB
B. 0,005 WB
C. 12,5 WB
D. 1,25.10-3 WB
A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây
B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o
D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o
A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.
A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.
D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.
A. tăng thêm một lượng B.S
B. giảm đi một lượng B.S
C. tăng thêm một lượng 2B.S
D. giảm đi một lượng 2B.S
A. cùng chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b
D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b
A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
A. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó.
D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ
B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ
C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 45o
D. Tất cả đều đúng
A. cường độ dòng điện
B. hình dạng của dây dẫn
C. môi trường xung quanh dây dẫn
D. tiết diện của dây dẫn
A. song song với dòng điện
B. vuông góc với dòng điện
C. trên một đường sức từ
D. trên một mặt trụ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. vận tốc
B. gia tốc
C. động lượng
D. động năng
A. một đường tròn
B. một đường parabon
C. một nửa đường thẳng
D. một đường elip
A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B.S.cosα
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
C. Từ thông là một đại lượng đại số
D. Từ thông là một đại lượng có hướng.
A. Từ thông là một đại lượng vô hướng
B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0
D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0
A. tesla trên mét (T/m)
B. tesla nhân với mét (T.m)
C. tesla trên mét bình phương (T/m2)
D. tesla nhân mét bình phương (T.m2)
A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây
B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o
D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o
A. Φ = B.S.cosα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.S
D. Φ = B.S.tanα
A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.
A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.
D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.
A. 10-1Wb
B. 10-2Wb
C. 10-3Wb
D. 10-5Wb
A. 1,6.10-6Wb
B. 1,6.10-8Wb
C. 3,2.10-8Wb
D. 3,2.10-6Wb
A. 5.10-8Wb
B. 5.10-6Wb
C. 8,5.10-8Wb
D. 8,5.10-6Wb
A. hoá năng
B. quang năng
C. cơ năng
D. nhiệt năng
A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ
B. cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ
C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua
D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua
A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v
B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc đọ v
C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v
D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v
A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch
C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây
A. tăng điện trở của ống dây
B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây
C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy
D. tăng độ tự cảm của ống dây
A. vôn (V)
B. henry (H)
C. tesla (T)
D. vêbe (Wb).
A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.
C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang lớn hơn so với môi trường chiết quang nhỏ thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1
D. Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì tốc độ ánh sáng trong chân không là tốc độ lớn nhất
A. n21 = n1/n2
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 - n1
D. n12 = n1 - n2
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. góc khúc xạ luôn bằng góc tới
D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
A. song song
B. hợp với nhau góc 60o
C. vuông góc
D. hợp với nhau góc 30o
A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất giữa môi trường chiết quang kém với môi trường chiết quang hơn.
A. cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới
B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới
D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau
A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. một nam châm
B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện tử
A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.
B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900
A. 1 A.m.
B. 1 T.m2.
C. 1 A/m.
D. 1 T/m2.
A. một hình vuông.
B. một tam giác vuông cân.
C. một tam giác đều.
D. một tam giác bất kì.
A. S = 50 cm2.
B. S = 500 cm2.
C. S = 2,88 cm2.
D. S = 2,88 m2.
A. 1 V/A.
B. 1 V.A.
C. 1 J.A2.
D. 1 J/A2.
A. L=4π.10−7NS/l.
B. L=4π.10−7NS/l.
C. L=4π.10−7NS2/l.
D. L=4π.10−7N2S/l.
A. 1 mV.
B. 0,5 mV.
C. 8 V.
D. 0,04 mV.
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
A. 8 V.
B. 0,08 V.
C. 0,8 V.
D. 4 V.
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
A. 0,3 H.
B. 0,6 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
A. các chất dẫn điện.
B. các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
A. |ec|=Bvlcosθ với θ là góc hợp bởi v và B
B. |ec|=B/vlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B
C. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi l và B
D. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B
A. 8√2(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 40(A)
A. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.
B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.
C. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.
A. 30 mJ.
B. 90 mJ.
C. 60mJ.
D. 103 mJ.
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 530.
A. 4,7.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
A. gương trang điểm.
B. điều khiển từ xa.
C. sợi quang học.
D. gương phẳng.
A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.
B. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.
C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.
D. khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.
A. 5,1 cm
B. 6 cm
C. 8,6 cm
D. 9,07 cm
A. Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách.
B. Góc tới i thỏa mãn sini>n1/n2
C. Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini D. Không có trường hợp nào đã nêu.
A. vuông góc với bản mặt song song.
B. hợp với tia tới một góc 450.
C. vuông góc với tia tới.
D. song song với tia tới.
A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
B. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
D. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C. luôn nhỏ hơn 1.
D. luôn lớn hơn 1.
A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
A. 34,6 cm.
B. 11,5 cm.
C. 51,6 cm.
D. 85,9 cm.
A. h = 15 dm.
B. h = 90 cm
C. h = 1,6 m.
D. h = 10 dm.
A. 24Wb
B. 0,048Wb
C. 0Wb
D. 480Wb
A. 1N
B. 104N
C. 0N
D. 0,1N
A. 2,653.10−4g
B. 0,160g
C. 0,016g
D. 0,032g
A. 32,4.10−10N
B. 32,4.10−6N
C. 8,1.10−10N
D. 8,1.10−6N
A. i≤62044′.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
A. B=3.10−2(T)
B. B=4.10−2(T)
C. B=5.10−2(T)
D. B=6.10−2(T)
A. Ampe (A)
B. Tesla (T)
C. Vêbe (Wb)
D. Vôn (V)
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. x=10cm;Bmax=4.10−5(T)
B. x=5√2cm;Bmax=4.10−5(T)
C. x=5√2cm;Bmax=2√3.10−5(T)
D. x=10cm;Bmax=2√3.10−5(T)
A. 6,5.10−5(T)
B. 3,5.10−5(T)
C. 4,7.10−5(T)
D. 3,34.10−5(T)
A. r=49(cm)
B. r=53(cm)
C. r=68(cm)
D. r=51(cm)
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
A. W=L2i/2
B. W=Li2
C. W=Li2/2
D. W=Li2
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
B. Đơn sắc.
C. Tạp sắc.
D. Ánh sáng trắng.
A. 0,96.10−3(T)
B. 0,93.10−3(T)
C. 1,02.10−3(T)
D. 1,12.10−3(T)
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
A. ampe (A)
B. Vôn (V)
C. fara (F)
D. vôn/mét (V/m)
A. 3(Ω)
B. 12(Ω)
C. 9(Ω)
D. 6(Ω)
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
B. Trùng với hướng của từ trường.
C. Có đơn vị là Tesla.
D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.
A. 220
B. 450
C. 41,80
D. 600
A. 300
B. 29,60
C. 30,40
D. 51,30
A. cường độ dòng điện giảm đi.
B. đường kính vòng dây giảm đi.
C. đường kính dây dẫn tăng lên.
D. cường độ dòng điện tăng lên.
A. một hình vuông.
B. một tam giác vuông cân.
C. một tam giác đều.
D. một tam giác bất kì.
A. 8√2(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 40(A)
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
A. trong điốt bán dẫn.
B. trong ống phóng điện tử.
C. trong kĩ thuật hàn điện.
D. trong kĩ thuật mạ điện.
A. 0,5(C)
B. 4(C)
C. 2(C)
D. 4,5(C)
A. EM=k|Q|/r2
B. EM=k|Q|/r
C. EM=k|Q.q|/r2
D. EM=k|Q|/εr
A. Không đổi với mọi môi trường.
B. Tăng ε so với khi đặt trong chân không.
C. Có thể tăng hoặc giảm so với khi đặt trong chân không.
D. Giảm ε so với khi đặt trong chân không.
A. Tăng tỉ lệ thuận với góc tới.
B. Giảm.
C. Tăng theo.
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiết suất hai môi trường.
A. 7(Ω)
B. 9(Ω)
C. 8(Ω)
D. 6(Ω)
A. Điện dung của tụ là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện tích trên hai bản tụ có cùng độ lớn, cùng dấu.
C. Năng lượng điện trường là năng lượng tích trữ trong cuộn dây.
D. Tụ điện gồm hai bản cách điện ngăn cách nhau bởi 1 lớp dẫn điện.
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
A. 10(V)
B. 20(V)
C. 0,1(kV)
D. 2(kV)
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
A. UMN=AMN
B. UMN=1/UNM
C. UMN=VN−VM
D. UMN=VM−VN
A. 1(A)
B. 0,5(A)
C. 0,25(A)
D. 2(A)
A. 3.10−15(N)
B. 3,2.10−15(N)
C. 2,4.10−15(N)
D. 2.6.10−15(N)
A. 2,65g
B. 2,56g
C. 5,62g
D. 6,25g
A. 7,2(A)
B. 3,6(A)
C. 0,72(A)
D. 0,36(A)
A. vôn kế.
B. tĩnh điện kế.
C. ampe kế.
D. công tơ điện.
A. n1sini=n2sinr
B. nsini=sinr
C. sini=nsinr
D. n1cosi=n2sinr
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A. F=Evlsinα
B. F=Bvlsinα
C. F=qvBsinα
D. F=BIlsinα
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247