Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021

Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021

Câu 1 : Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì

A. không bị lệch và không đổi màu 

B. chỉ bị lệch mà không đổi màu

C. chỉ đổi màu mà không bị lệch

D. vừa bị lệch, vừa đổi màu

Câu 2 : Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là

A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.

C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.

D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

Câu 5 : Hạt nhân  có cấu tạo gồm:

A. 27p và 60n.     

B. 27p và 33n.      

C. 33p và 27n.     

D. 33p và 27n.

Câu 6 : Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần?

A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại

B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại

C. Tia tử ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại 

D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về sự tán sắc là sai?

A. Khi chiếu xiên góc một tia sáng trắng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.

B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 8 : Phát biểu nào về tia tử ngoại sau đây là sai?

A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.

B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.

C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.

Câu 9 : Vật nung nóng trên 2000o C không thể phát ra:

A. ánh sáng nhìn thấy được   

B. tia hồng ngoại         

C. tia X

D. tia tử ngoại

Câu 11 : Chọn phát biểu đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng

B. hiện tượng quang điện trong

C. hiện tượng quang điện ngoài       

D. hiện tượng phát quang của chất rắn

Câu 12 : Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là

A.  các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra.

B. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra.

C. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.

D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.

Câu 13 : Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là

A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 14 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có tính đơn sắc cao          

B. Có tính kết hợp cao          

C. Có cường độ lớn

D. Có công suất lớn

Câu 17 : Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử có nguyên tử số là Z và số khối A       

A. Số nơtron N chính là hiệu A-Z

B. Hạt nhân có Z prôtôn

C. Số khối A chính là số nuclôn tạo nên hạt nhân. 

D. Hạt nhân trung hòa về điện.    

Câu 18 : Bắn phá hạt nhân  bằng hạt α thu được một hạt proton và một hạt Oxi. Cho biết khối lượng các hạt nhân mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u ; mO = 16,9947u; u = 931MeV. Phản ứng này:

A. thu năng lượng là 1,21 MeV

B. thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV

C. tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV   

D. Tỏa năng lượng 1,21 MeV 

Câu 24 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng nếu thay ánh sáng đơn sắc lục bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi 

B. khoảng vân tăng lên

C. vị trí vân trung tâm thay đổi   

D. khoảng vân giảm xuống.

Câu 25 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hyđro tính theo công thức: En=−13,6/n2eV

A. 2,16 µm.  

B. 0,0974 µm. 

C. 0,656 µm.   

D. 1,88 µm.

Câu 26 : Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.

C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.

Câu 30 : Quang phổ liên tục của một vật:

A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. 

B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

C.  chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. 

D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.

Câu 32 : Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A.  Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn

B. Là phản ứng có thể điều khiển được

C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao           

D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 33 : Quá trình phóng xạ nào không có sự biến đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ α.

B. Phóng xạ γ

C. Phóng xạ β+.

D. Phóng xạ β-

Câu 35 : Trong công nghiệp, tia laser được dùng để khoan, cắt, tôi... chính xác trên kim loại là dựa vào đặc điểm nào của tia laser?

A. Cường độ lớn và tần số cao. 

B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.

C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.

D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.

Câu 37 : Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?

A. Chữa bệnh còi xương.

B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.

C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.

D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.

Câu 38 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

Câu 43 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. khối lượng nghỉ    

B. động năng

C. số nơtrôn 

D. số nuclôn.

Câu 44 : Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quĩ đạo P của electron bằng:

A. 8,48.10-10m

B. 13,25.10-10m

C. 19,08.10-10m

D. 4,47.10-10m

Câu 45 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì từ trường và điện trường ở một điểm luôn luôn

A. dao động ngược pha với nhau.

B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.

C.  dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

D. dao động cùng pha với nhau.

Câu 46 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về tia X?

A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.

B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

Câu 48 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng dài.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng trung.

Câu 50 : Chọn đáp án đúng? Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:

A. sự phát ra một photon khác.

B. sự giải phóng một e tự do.

C. sự giải phóng một e liên kết.

D. sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.

Câu 51 : Chọn câu đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân

A. của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.

B. toả ra một nhiệt lượng không lớn.

C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.

D. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.

Câu 52 : Sự giống nhau giữa các tia α,β,γ là

A. đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.

B. trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.

C. khả năng đâm xuyên mạnh như nhau.

D. vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.

Câu 56 : Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây?

A. Quang phổ liên tục.

B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.

C. Quang phổ hấp thụ.

D. Quang phổ vạch phát xạ.

Câu 57 : Hạt nhân \(_{82}^{206}Pb\) có cấu tạo gồm:

A. 82 prôtôn  và 206 nơtron. 

B. 82 prôtôn  và 124 nơtron.

C. 206 prôtôn  và 124 nơtron.

D. 206 prôtôn  và 82 nơtron.

Câu 58 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Năng lượng nghỉ.

D. Độ hụt khối.

Câu 59 : Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

A. nhiệt điện.

B. quang – phát quang.

C. quang điện ngoài.     

D. quang điện trong.

Câu 61 : Sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ là dãy nào sau đây?

A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.

C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.

D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

Câu 62 : Cho phản ứng hạt nhân: \(_1^3T + X \to \alpha  + n\) . Hạt nhân X là hạt

A. \(_1^2D\)

B. \(_1^1H\)

C. \(_2^4He\)

D. \(_1^3T\)

Câu 63 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng

A. T = 2π/√LC

B. T = 2π√L/C

C. T = 2π√LC

D. T = 1/2π√LC

Câu 64 : Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang điện trong     

D. Hiện tượng sóng dừng

Câu 67 : Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích cho quang phổ liên tục?

A. Đèn hơi natri.         

B. Đèn hơi thủy ngân.

C. Đèn dây tóc nóng sáng.

D. Đèn hơi hyđrô.

Câu 69 : Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là

A. chữa bệnh.    

B.  chiếu sáng. 

C.  chụp ảnh ban đêm.

D. sấy khô, sưởi ấm.

Câu 76 : Trong phóng xạ α thì hạt nhân con:

A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

Câu 78 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết:

A. tính riêng cho hạt nhân ấy.

B. của một cặp prôtôn-prôtôn.

C. tính cho một nuclôn.

D. của một cặp prôtôn-nơtron.

Câu 82 : Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

A. điện trường giữa anôt và catôt.

B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.

C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.

D. bản chất của kim loại.

Câu 85 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Chiếu sáng.   

B. Kích thích sự phát quang. 

C. Sinh lí.

D. Tác dụng lên phim ảnh.

Câu 87 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng

A. Độ hụt khối của hạt nhân.

B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân.

D. Số khối A của hạt nhân.

Câu 88 : Trong mạch dao động LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. không biến thiên theo thời gian.

B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.

C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.

D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

Câu 89 : Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng như thế nào?

A. chỉ xảy ra với chất rắn.

B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.

C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.

D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.

Câu 90 : Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :

A.  có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.

D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Câu 92 : Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là

A. λ = 60 m     

B. λ = 100 m

C. λ = 50 m  

D.  λ = 25 m

Câu 96 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A. Sóng trung. 

B. Sóng dài.

C. Sóng cực ngắn. 

D. Sóng ngắn.

Câu 98 : Phương trình phóng xạ : \(_{17}^{37}{\rm{Cl}} + _{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{X}} \to {\rm{n}} + _{18}^{37}{\rm{Ar}}\)

A. Z = 1 ; A = 1 

B. Z = 2 ; A = 4

C. Z = 1 ; A = 3 

D. Z = 2 ; A = 3

Câu 99 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng

A. một khoảng vân.

B. hai lần khoảng vân.

C. một nửa khoảng vân.

D. một phần tư khoảng vân.

Câu 103 : Trong phóng xạ β+, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ

A. tiến một ô.

B. tiến hai ô.

C. Không thay đổi vị trí. 

D. Lùi một ô.

Câu 105 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?

A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.

B. Là phản ứng tỏa năng lượng.

C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 235U

D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.

Câu 108 : Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ

A. .phụ thuộc vào C,không phụ thuộc vào L

B. phụ thuộc vào cả L và C

C. phụ thuộc vào L,không phụ thuộc vào C

D. không phụ thuộc vào L và C.

Câu 110 : Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có:

A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.

B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.

C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.

D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.

Câu 111 : Quang điện trở được chế tạo từ vật liệu nào?

A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.

B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

D. chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.

Câu 112 : Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện?

A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn

C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

Câu 113 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về photôn ánh sáng?

A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Câu 120 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. 

C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 123 : Chọn câu đúng. Hạt nhân \(_{11}^{24}Na\) có

A. 11 prôtôn và 13 nơtron.

B. 13 prôtôn và 11 nơtron.

C. 24 prôtôn và 11 nơtron.

D. 11 prôtôn và 24 nơtron.

Câu 124 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. từ trường quay.   

B. cộng hưởng

C. cảm ứng điện từ. 

D. tự cảm.

Câu 128 : Đại lượng nào cho dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?

A. Năng lượng liên kết riêng. 

B. Năng lượng liên kết.

C. Số hạt prôlôn.

D. Số hạt nuclôn.

Câu 129 : Tia Rơn-ghen (tia X) có:

A. cùng bản chất với tia tử ngoại.

B.  tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 131 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau đây?

A. định luật bảo toàn động lượng.

B. định luật bảo toàn số prôtôn

C. định luật bảo toàn số nuclôn.

D. định luật bảo toàn điện tích.

Câu 132 : Cho phản ứng hạt nhân: \(_4^9Be + _1^1p \to _Z^AX + _3^6Li\). Hạt nhân X là

A. Prôtôn.  

B. Hêli.

C. Triti. 

D. Đơteri.

Câu 138 : Câu nào đúng? Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

D.  so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

Câu 139 : Câu nào đúng? Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:

A. Một chùm phân kỳ màu trắng

B. Một chùm phân kỳ nhiều màu

C. Một tập hợp nhiêu chùm tia song song, mỗi chùm có một màu

D. Một chùm tia song song

Câu 140 : Câu nào đúng? Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường hấp thụ ánh sáng

A. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.

B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.

C. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.

D. không phụ thuộc độ dài đường đi.

Câu 152 : Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.

B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó.

C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.

D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.

Câu 154 : Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?

A. Khúc xạ ánh sáng.

B. Giao thoa ánh sáng.

C. Phản xạ ánh sáng.

D. Quang điện.

Câu 155 : Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có:

A. Bước sóng lớn hơn

B. Tần số lớn hơn

C. Biên độ lớn hơn

D. Vận tốc lớn hơn

Câu 158 : Bước sóng giới hạn quang điện là λ0 = 0,6μm. Công thoát của kim loại đó là:

A. 4,31.10-20 J 

B. 3,31.10-19 J

C. 5,31.10-8 J 

D. 3,31.10-17 J

Câu 163 : Giới hạn quang điện của một kim loại là \(0,{36.10^{ - 6}}\mu m\). Công thoát có giá tri:

A. 5,52.10−19J

B. 55,2.10−25J

C. 55,2.10−19J

D. 5,52.10−25J

Câu 167 : Phát biểu không đúng với tính chất của sóng điện từ?

A. Sóng điện từ không truyền qua được trong chân không

B. Sóng điện từ có mang năng lượng

C. Sóng điện từ là sóng ngang

D. Sóng điện từ lan truyền qua chân không

Câu 168 : Chọn phát biểu đúng về đặc trưng của các hiện tượng.

A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn

B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng

C. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng photon nhỏ

D. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ

Câu 170 : Trường hợp nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí

B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí

C. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp

D. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 171 : Chọn phát biểu đúng khi nói về điện từ trường?

A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.

B. Vận tốc lan truyền cuả điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không.

C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau trong không gian.

D. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với chu kì càng lớn.

Câu 173 : Thí nghiệm II của Niuton về sóng ánh sáng chứng minh:

A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc

B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng

C. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc

D. sự khúc xạ của các tia sáng khi đi qua lăng kính

Câu 175 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì:

A. Tần số tăng, bước sóng giảm

B. Tần số không đổi, bước sóng giảm

C. Tần số giảm, bước sóng tăng

D. Tần số không đổi, bước sóng tăng

Câu 178 : Một phôtn có năng lượng \(3,{3.10^{ - 19}}J\). Tần số của bức xạ có giá trị:

A. 5.1016Hz  

B. 6.1016Hz

C. 6.1014Hz   

D. 5.1014Hz

Câu 179 : Máy quang phổ lăng kinh là dụng cụ quang học dùng để:

A. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc

B. đo bước sóng do một nguồn sáng phát ra

C. khảo sát, quan sát hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. khảo sát, quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 180 : Thí nghiệm giao thoa với khe Young ánh sáng có bước sóng λ. Tại A cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi

A. d2−d1=kλ (với k = 0,+1,+2,…)

B. d2−d1=(k−0,5)λ (với k = 0,+1,+2,…)

C. d2−d1=(kλ+λ/4) (với k = 0,+1,+2,…)

D. d2−d1=2kλ (với k = 0,+1,+2,…)

Câu 183 : Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?

A. Để thu sóng điện từ ta cần dùng một ăng ten

B. Ở máy phát thanh cần dùng ăngten để phát sóng điện từ ra không gian

C. Không thể có một thiết bị vừa rthu và vừa phát sóng điện từ

D. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hòa với một ăngten.

Câu 185 : Trong dao động điện từ tự do mạch LC. Tần số dao động tăng gấp đôi khi:

A. Điện dung tăng gấp đôi

B. Chu kì giảm một nửa

C. Độ tự cảm tăng gấp đôi

D. Điện dung giảm còn một nửa

Câu 186 : Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ liên tục:

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.

Câu 187 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B luôn

A. Dao động cùng pha

B. Trùng phương với nhau

C. Dao động ngược pha

D. Dao động vuông pha

Câu 188 : Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ

A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang

B. Là điện trường lan truyền trong không gian

C. Là điện từ trường lan truyền trong không gian

D. Là từ trường lan truyền trong không gian

Câu 190 : Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không có tác dụng lên kính ảnh

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường

Câu 191 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng

A. Dài hơn bước sóng của tia tử ngoại

B. Không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa

C. Nhỏ quá không đo được

D. Ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại

Câu 192 : Theo tiên đề Bo trạng thái dừng là:

A. Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân

B. Trạng thái hạt nhân không dao động

C. Trạng thái đứng yên của nguyên tử

D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định

Câu 199 : Hiện tượng quang dẫn là:

A. Hiện tượng một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng

B. Hiện tượng giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

C. Hiện tượng giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng

D. Hiện tượng truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247