Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virút?

A. Có cấu tạo tế bào.

B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.

C. Chứa riboxôm 70S.

D. Kích thước rất nhỏ.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây sai về vi sinh vật?

A. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.

B. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.

C. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh.

D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

Câu 4 : Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Glicôprôtêin

B. Prôtêin

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Axit nuclêic

Câu 5 : Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là dạng nào?

A. Quang dị dưỡng.

B. Hóa dị dưỡng.

C. Hóa tự dưỡng.

D. Quang tự dưỡng.

Câu 6 : Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là gì?

A. đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.

B. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.

C. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.

D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.

Câu 7 : Cho các thông tin sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9 : Đặc điểm nào sai khi nói về cấu tạo của virút?

A. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.

B. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.

C. Virut trần là virut không có vỏ capsit.

D. Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).

Câu 10 : Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng gì?

A. làm cho thức ăn ngon hơn.

B. tiêu diệt được vi sinh vật.

C. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật.

D. thanh trùng vi sinh vật.

Câu 12 : Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?

A. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.

B. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.

C. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.

D. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.

Câu 13 : Cho hình thái các loại virut như sau:

A. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp, dạng khối.

B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp.

C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn.

D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp.

Câu 15 : Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?

A. Lên men.

B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn.

C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.

D. Hô hấp kị khí.

Câu 16 : Môi trường nuôi cấy chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước, muối khoáng, glucozơ, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân chính nào?

A. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.

B. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.

C. Có nước nên chuyển hóa được các chất.

D. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.

Câu 17 : Câu nào sau đây sai khi nói về thời gian thế hệ?

A. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.

B. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.

C. Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.

D. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.

Câu 18 : Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?

A. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.

B. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.

C. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.

D. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.

Câu 19 : Ở giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không nhiễm HIV)?

A. Giai đoạn sơ nhiễm.

B. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.

C. Giai đoạn không triệu chứng.

D. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.

Câu 23 : Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?

A. Là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật.

B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.

C. Là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật.

D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật.

Câu 25 : Nhóm vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?

A. Nấm mốc.

B. Vi khuẩn.

C. Động vật nguyên sinh.

D. Nấm men.

Câu 26 : Cho những đặc điểm sau đây:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 27 : Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ như thế nào?

A. Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.

B. Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.

C. Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.

D. Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.

Câu 28 : Loại vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất rượu vang là gì?

A. Vi khuẩn lactic. 

B. Nấm mốc.

C. Động vật nguyên sinh.

D. Nấm men.

Câu 29 : Số lượng tế bào vi sinh vật sinh ra bằng số lượng tế bào vi sinh vật chết đi xảy ra ở pha nào?

A. Pha tiềm phát

B. Pha lũy thừa 

C. Pha cân bằng

D. Pha suy vong

Câu 31 : Cho các sản phẩm sau đây:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 35 : Hình ảnh sau đây minh họa cấu trúc của HIV:

A. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ADN.

B. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ARN.

C. Capsit, phospholipit, capsome, axit nucleic.

D. Gai glicôprôtêin, capsit, capsome, axit nucleic.

Câu 36 : Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình như thế nào?

A. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.

B. chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.

C. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.

D. chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.

Câu 37 : Cho các chất sau:

A. 1,5

B. 1, 6

C. 1,2,6

D. 1, 5, 6

Câu 38 : Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?

A. Vi khuẩn lam.

B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục.

C. Tảo đơn bào.

D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.

Câu 39 : Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc?

A. Các hợp chất phenol

B. Ôxi già

C. Cồn 70o, iot 

D. Các chất kháng sinh

Câu 40 : Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?

A. Xà phòng 

B. Cồn 700

C. Chất kháng sinh

D. Phoocmanđehit 2%

Câu 41 : Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy như thế nào?

A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

Câu 42 : Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút?

A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.

B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.

C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.

D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.

Câu 43 : Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?

A. Kỳ đầu

B. Kỳ giữa

C. Kỳ sau

D. Kỳ cuối

Câu 44 : Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?

A. n NST đơn

B. 2n NST đơn

C. n NST kép

D. 2n NST kép

Câu 46 : Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?

A. ánh sáng và CO2

B. ánh sáng và chất hữu cơ

C. chất vô cơ và CO2

D. chất hữu cơ

Câu 47 : Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra như thế nào?

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu 48 : Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào?

A. tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.

B. hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.

C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.

D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.

Câu 49 : Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của nào sau đây?

A. nấm men rượu

B. vi khuẩn mì chính

C. nấm cúc đen

D. vi khuẩn lactic.

Câu 52 : Cấu tạo của virut bao gồm các thành phần nào?

A. vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.

B. vỏ prôtêin và ADN.

C. vỏ prôtêin và ARN.

D. vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.

Câu 53 : Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì sao?

A. tế bào có tính đặc hiệu

B. virut có tính đặc hiệu

C. virut không có cấu tạo tế bào

D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.

Câu 54 : Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì sao?

A. kích thước của virut vô cùng nhỏ bé

B. hệ gen của virut chỉ chứa một loại axit nuclêic

C. virut không có hình thái đặc thù

D. virut kí sinh nội bào bắt buộc

Câu 57 : Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?

A. tế bào sinh dục

B. tế bào sinh dưỡng

C. hợp tử

D. giao tử

Câu 58 : Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?

A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại

B. tẩy trùng trong bệnh viện

C. khử trùng phòng thí nghiệm

D. thanh trùng nước máy

Câu 59 : Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là gì?

A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. 

B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.

C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.

D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.

Câu 60 : Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự nào?

A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích

B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp

C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích

D. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích

Câu 61 : Phagơ là virut gây bệnh cho đối tượng nào?

A. người

B. động vật

C. thực vật

D. vi khuẩn

Câu 62 : Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì sao?

A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.

B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.

C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.

D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.

Câu 63 : Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của loài nào?

A. Vi khuẩn lactic đồng hình

B. Nấm men rượu

C. Vi khuẩn lactic dị hình

D. Nấm cúc đen

Câu 64 : Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là gì?

A. Chất hữu cơ, ánh sáng

B. CO2, ánh sáng

C. Chất hữu cơ, hoá học

D. CO2, Hoá học

Câu 66 : Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của loài vi sinh nào?

A. Nấm men rượu

B. Nấm cúc đen

C. Vi khuẩn mì chính

D. Vi khuẩn lactic

Câu 68 : Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học gọi là gì?

A. Tự nhiên

B. Tổng hợp

C. Bán tổng hợp

D. Bán tự nhiên

Câu 69 : Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 1 tinh trùng và 3 thể cực

Câu 70 : Pha sáng diễn ra ở đâu?

A. Nhân tế bào

B. Khi không có ánh sáng

C. Ở màng tilacôit

D. Cả sáng và tối

Câu 71 : Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là gì?

A. CO2 và H2O

B. ATP và NADPH

C. CO2 và (CH2O)n

D. (CH2O)n

Câu 72 : Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?

A. Kì sau

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì cuối

Câu 73 : Vật chất di truyền của virut là gì?

A. ADN

B. ARN

C. ADN và ARN

D. ADN hặc ARN

Câu 75 : Kháng thể có thể chứa trong loại dịch nào dưới đây?

A. Dịch bạch huyết

B. Sữa

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Máu

Câu 76 : Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh?

A. Thuỷ đậu

B. Dại

C. Thương hàn

D. Cúm

Câu 78 : Khi xâm nhập, phagơ sẽ đưa bộ phận nào vào bên trong tế bào vật chủ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vỏ ngoài

C. Vỏ capsit

D. Axit nuclêic

Câu 79 : Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn xâm nhập là giai đoạn nào?

A. hấp phụ

B. phóng thích

C. sinh tổng hợp

D. lắp ráp

Câu 81 : Ở sinh vật nhân thực, một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân có hiện tượng?

A. nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.

B. nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.

C. mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về một cực của tế bào.

D. mỗi nhiễm sắc thể kép tách ra thành hai nhiễm sắc tử, mỗi nhiễm sắc tử tiến về một cực của tế bào và trở thành nhiễm sắc thể đơn.

Câu 82 : Đối với sinh vật đơn bào nhân thực, nguyên phân có ý nghĩa gì?

A. cơ chế của sinh sản hữu tính.

B. cơ chế của sinh sản vô tính. 

C. giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.

D. giúp cơ thể thay thế các mô bị tổn thương.

Câu 84 : Ở kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình

A. I, VI.

B. II, V.

C. II, III, VI.

D. I, III, V.

Câu 89 : Ở hình thức hóa tự dưỡng, nguồn cung cấp cacbon và nguồn cung cấp năng lượng lần lượt là gì?

A. chất vô cơ, chất hữu cơ.

B. chất hữu cơ, ánh sáng.

C. CO2, ánh sáng.

D. CO2, chất vô cơ.

Câu 90 : Nhóm vi sinh vật có hình thức quang dị dưỡng là gì?

A. nấm, động vật nguyên sinh.

B. vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.

C. vi tảo, vi khuẩn lam.

D. vi khuẩn nitrit hoá, vi khuẩn sắt.

Câu 91 : Để phân giải xenlulôzơ, vi sinh vật tiết ra enzim nào sau đây?

A. prôtêaza.

B. amylaza.

C. nuclêaza.

D. xenlulaza.

Câu 92 : Nhóm vi sinh vật tham gia quá trình lên men rượu là nhóm nào?

A. vi khuẩn lactic.

B. nấm men.

C. vi khuẩn lam.

D. nấm mốc.

Câu 96 : Cá sông và cá biển khi để trong tủ lạnh thì loại cá nào dễ bị hỏng hơn? Tại sao?

A. Cá biển dễ hỏng hơn vì vi khuẩn bám trên cá biển là những vi khuẩn thuộc nhóm ưa lạnh nên trong tủ lạnh chúng vẫn hoạt động gây hỏng cá.

B. Cá sông dễ hỏng hơn vì cá biển sống trong môi trường nước biển có nhiều muối nên ức chế sinh trưởng của vi sinh vật.

C. Cá biển dễ hỏng hơn vì nước biển có nhiều nhóm vi sinh vật gây hại hơn nước sông.

D. Cá sông dễ hỏng hơn vì nước sông có nhiều vi sinh vật gây hại hơn trong nước biển.

Câu 97 : Một dòng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường chứa cơ chất glucôzơ. Chuyển dòng vi khuẩn này vào bình nuôi cấy không liên tục chứa cơ chất saccarôzơ. Khi quần thể vi khuẩn ở pha cân bằng, để quần thể vi khuẩn không trải qua pha suy vong cần phải

A. cho dòng môi trường glucôzơ đi vào đồng thời loại bỏ một lượng dịch nuôi cấy tương ứng ra.

B. cho dòng môi trường saccarôzơ đi vào đồng thời loại bỏ một lượng dịch nuôi cấy tương ứng ra.

C. cho dòng môi trường glucôzơ đi vào nhưng không loại bỏ dịch nuôi cấy ra.

D. cho dòng môi trường saccarôzơ đi vào nhưng không loại bỏ dịch nuôi cấy ra.

Câu 98 : Hình thức sinh sản phổ biến ở vi khuẩn là gì?

A. nội bào tử.

B. ngoại bào tử.

C. phân đôi.

D. nảy chồi.

Câu 99 : Cho các vi sinh vật sau:

A. I

B. II

C. III

D. IV

Câu 100 : Một nhóm vi khuẩn thích nghi tối ưu ở nhiệt độ 55 – 60oC và pH = 4 – 6 được xếp vào nhóm nào?

A. ưa nhiệt và ưa axit.

B. ưa ấm và ưa kiềm.

C. ưa siêu nhiệt và ưa kiềm.

D. ưa ấm và ưa axit.

Câu 103 : Cho các chất hóa học sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 106 : Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh

A. diệt khuẩn không có tính chọn lọc.

B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.

C. giảm sức căng bề mặt.

D. ôxi hóa các thành phần tế bào.

Câu 107 : Một công ty thực phẩm công bố sản phẩm mới của công ty có chứa triptôphan. Một trong các biện pháp để kiểm tra thực phẩm có triptôphan là:

A. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan dương vì vi khuẩn này không tự tổng hợp được triptôphan nên không hình thành khuẩn lạc trong môi trường không có triptôphan.

B. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan dương vì vi khuẩn này tự tổng hợp được triptôphan nên hình thành khuẩn lạc to và sặc sỡ hơn so với bình thường. 

C. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan âm vì vi khuẩn này không tự tổng hợp được triptôphan nên không hình thành khuẩn lạc trong môi trường không có triptôphan.

D. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan âm vì vi khuẩn này tự tổng hợp được triptôphan nên hình thành khuẩn lạc to và sặc sỡ hơn so với bình thường.

Câu 108 : Điều quan trọng nhất khiến virut chỉ là dạng sống kí sinh nội bào bắt buộc?

A. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài.

B. Virut có cấu tạo quá đơn giản gồm axit nucleic và protein.

C. Virut không có cấu trúc tế bào.

D. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ.

Câu 109 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bình đựng nước đường để lâu có mùi chua do có sự tạo axit hữu cơ nhờ vi sinh vật.

B. Nhờ proteaza của vi sinh vật mà prôtein được phân giải thành các axit amin.

C. Làm tương và nước mắm đều là ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit.

D. Bình đựng nước thịt để lâu có mùi thối do sự phân giải prôtein tạo các khí NH3, H2S...

Câu 110 : Trong gia đình có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện những quá trình nào sau đây?

A. (1), (3), (2), (7).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (7).

D. (4), (5), (6), (7).

Câu 111 : Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?

A. chất vô cơ và CO2.

B. chất hữu cơ.

C. ánh sáng và chất hữu cơ.

D. ánh sáng và CO2.

Câu 112 : Có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng (E.coli triptôphan âm) để kiểm tra xem thực phẩm có triptôphan hay không được không?

A. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức là thực phẩm không có tryptophan.

B. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức là thực phẩm có tryptophan.

C. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm có thể phát triển được trên cả môi trường có hay không có triptôphan.

D. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm không thể phát triển được trên môi trường rất giàu chất dinh dưỡng như thực phẩm.

Câu 113 : Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là gì?

A. xảy ra trong môi trường có ít ôxi.

B. sự phân giải chất hữu cơ.

C. xảy ra trong môi trường không có ôxi.

D. xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.

Câu 116 : Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?

A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

B. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp.

C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.

D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.

Câu 117 : Virut nào sau đây có dạng khối?

A. Virut gây bệnh dại.

B. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá.

C. Thể thực khuẩn.

D. Virut gây bệnh bại liệt.

Câu 118 : Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua sự tăng lên về yếu tố nào?

A. kích thước của từng tế bào trong quần thể.

B. số lượng tế bào của quần thể.

C. khối lượng của từng tế bào trong quần thể.

D. cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể.

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây không đúng về vi sinh vật?

A. Thức ăn có thể giữ khá lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp trong tủ lạnh kìm hãm sinh trưởng của vi sinh vật.

B. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật.

C. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.

D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

Câu 121 : Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện không bổ sung vào môi trường dịch nuôi cấy dinh dưỡng mới và không lấy đi khỏi dịch nuôi cấy các sản phẩm qua nuôi cấy được gọi là:

A. Nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp.

B. Nuôi cấy liên tục.

C. Nuôi cấy trong môi trường tự nhiên.

D. Nuôi cấy không liên tục.

Câu 122 : Khi nói về virut HIV, phương án nào sau đây đúng:

A. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu gây mất máu.

B. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này.

C. HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với người bệnh.

D. HIV có thể lây lan do các vật trung gian truyền bệnh như muỗi, bọ chét.

Câu 123 : Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào?

A. Hấp phụ.

B. Sinh tổng hợp.

C. Lắp ráp.

D. Xâm nhập.

Câu 124 : Vì sao virut thường không tự xâm nhập vào cơ thể thực vật?

A. Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể.

B. Kích thước của virut thường lớn hơn.

C. Bộ gen của virut thường là ARN mạch đơn rất dài.

D. Virut thực vật không tiết được enzim để phá thành tế bào.

Câu 126 : Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được vì sao?

A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.

B. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.

C. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.

D. Virut không có hình dạng đặc thù.

Câu 127 : Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?

A. Nguồn nitơ và nguồn CO2

B. Nguồn cacbon và năng lượng.

C. Dựa vào môi trường có hay không có khí oxi.

D. Dựa vào ánh sáng.

Câu 129 : Các loại đồ ăn, thức uống, quần áo, đồ dùng trong gia đình ...có vi khuẩn, nấm sinh sống thì môi trường sống đó của vi sinh vật được gọi là gì?

A. Môi trường tự nhiên

B. Môi trường bán tổng hợp

C. Môi trường tổng hợp

D. Môi trường nuôi cấy liên tục

Câu 130 : Hệ gen của virut có vai trò gì?

A. Bảo vệ virut

B. Là thụ thể giúp virut bám được lên bề mặt tế bào chủ

C. Quy định mọi đặc đểm của virut 

D. Giúp virut tạo dinh dưỡng để nó sống

Câu 131 : Virut nào có vỏ ngoài trong các loài nào sau đây?

A. Phagơ

B. Khảm thuốc lá

C. HIV

D. Virut bại liệt

Câu 132 : Hình thức dinh dưỡng đều dùng nguồn năng lượng và nguồn cac bon từ chất hữu cơ được gọi là hình thức gì?

A. Quang tự dưỡng

B. Hóa dị dưỡng

C. Hóa tự dưỡng

D. Quang dị dưỡng

Câu 133 : Một chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 2 môi trường sau:

A. Nhiệt độ không phù hợp.

B. Thiếu nhân tố sinh trưởng.

C. Thiếu năng lượng.

D. Vì không có nguồn cacbon.

Câu 134 : Khi ướp cá bằng muối thì bảo quản được cá, hạn chế bị ươn là do đâu?

A. Thiếu chất hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất nên ngừng sinh trưởng.

B. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên không phân chia.

C. Trong môi trường ưu trương, vi sinh vật bị thiếu thức ăn nên không phân chia.

D. Vi sinh vật không hấp thụ được dinh dưỡng trong môi trường ưu trương nên không phân chia.

Câu 135 : Vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm vi sinh vật nào?

A. Vi sinh vật ưa lạnh

B. Vi sinh vật ưu siêu nhiệt

C. Vi sinh vật ưu nhiệt

D. Vi sinh vật ưu ấm

Câu 136 : Đặc điểm nào sau đây không có trong chu trình nhân lên của virut HIV:

A. Chỉ đưa hệ gen vào tế bào chủ trong quá trình xâm nhập.

B. Vật chất di truyền là ARN nên phải phiên mã ngược để chuyển thành ADN mạch kép.

C. Hấp phụ được trên tế bào limpho T – CD4 mà không hấp phụ được với tế bào gan của người.

D. Khi phóng thích, chúng phá vỡ tế bào chủ để chui ra ngoài ồ ạt.

Câu 137 : Những hợp chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng:

A. Protein, lipit, cacbohydrat.

B. Nước muối, nước đường.

C. Các vitamin, axit amin, bazơ nitơ.

D. Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh.

Câu 138 : Tập hợp các sinh vật nào sau đây là vi sinh vật?

A. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, nấm.

B. Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo.

C. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, rêu, nấm.

D. Rêu, vi tảo, động vật nguyên sinh.

Câu 139 : Những nội dung nào sau đây có liên quan đến miễn dịch đặc hiệu:

A. (1), (4).

B. (1), (3).

C. (2), (4).

D. (2), (3).

Câu 140 : Nếu nuôi vi sinh vật không liên tục thì dựa vào đường cong sinh trưởng em sẽ thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp?

A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng.

B. Đang diễn ra pha lũy thừa.

C. Bất kỳ thời điểm nào nhưng trước pha suy vong.

D. Cuối pha cân bằng.

Câu 141 : Sản phẩm nào không phải là ứng dụng của virut trong thực tiễn?

A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.

B. Sản xuất văcxin.

C. Sản xuất rượu.

D. Sản xuất Inteferon.

Câu 142 : Ý nghĩa của kiểu quang tự dưỡng ở vi sinh vật đối với môi trường và con người là gì?

A. Tạo được nguồn Nitơ dễ sử dụng cho cây trồng.

B. Cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, đảm bảo chu trình tuần hoàn cacbon.

C. Sản xuất được rượu, bia, nước mắm, làm tương, làm nem chua, sữa chua, giấm.

D. Xử lý được các nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng.

Câu 143 : Virut ôn hòa có thể chuyển thành virut độc trong điều kiện nào?

A. Khi virut sống trong môi trường ưu trương

B. Khi tế bào thay đổi hình dạng

C. Khi nhiệt độ môi trường thay đổi

D. Có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học

Câu 144 : Trong các loại bệnh sau, bệnh nào là bệnh truyền nhiễm do virut gây ra?

A. Viêm gan B, viêm não Nhật Bản.

B. Sởi, lao.

C. HIV, cúm.

D. Cúm, sốt rét.

Câu 145 : Thành phần hóa học cấu tạo của virut gồm những thành phần nào?

A. Lipit và axit nucleic

B. Protein và axit nucleic

C. Lipit và protein

D. Cacbohydrat và protein

Câu 146 : Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphô T độc?

A. Miễn dịch tế bào.

B. Miễn dịch tự nhiên.

C. Miễn dịch bẩm sinh.

D. Miễn dịch thể dịch.

Câu 147 : Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?

A. Dạng que, dạng xoắn

B. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp

C. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que

D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que

Câu 149 : Trong tế bào chủ, virut không tổng hợp thành phần nào sau đây:

A. Protein để cấu tạo nên riboxom

B. Axit nuclêic

C. Protein vỏ capsit

D. Protein enzim dùng cho sao chép và phiên mã

Câu 150 : Những đặc điểm của virut khác với các cơ thể sống khác là:

A. (1), (2), (4).

B. (3), (4), (5).

C. (1), (4), (5).

D. (1), (2), (5).

Câu 151 : Tác dụng của việc ngâm rau sống đã rửa trong nước muối từ 5 – 10 phút để làm gì?

A. Giúp rau tươi hơn, giòn hơn.

B. Gây oxi hóa các thành phần của tế bào vi sinh vật.

C. Gây co nguyên sinh vi sinh vật để loại bỏ vi sinh vật.

D. Loại bỏ các chất cặn bã còn bám lại trên rau.

Câu 154 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 157 : Hợp chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?

A. Prôtêin.

B. Mônôsaccarit.

C. Phênol.

D. Pôlisaccarit.

Câu 158 : Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut

A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN.

B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic.

C. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.

D. Sống kí sinh nội bào bắt buộc.

Câu 159 : Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ yếu tố nào?

A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic.

B. Các vỏ capsit của virut.

C. Bộ gen chứa ADN của virut.

D. Bộ gen chứa ARN của virut.

Câu 160 : Cho các sự kiện sau:

A. 1-2-3-4

B. 1-3-2-4

C. 2-1-3-4 

D. 2-3-1-4

Câu 161 : Giai đoạn nào sau đây có sự nhân lên của axit nucleic trong tế bào chủ?

A. hấp phụ.

B. sinh tổng hợp.

C. xâm nhập.

D. lắp ráp.

Câu 162 : Ý nào sau đây là sai?

A. HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV.

B. HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV.

C. HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV.

D. HIV lây qua hôn nhau.

Câu 163 : Phago ở E. coli là virut kí sinh vật chủ nào?

A. Kí sinh ở vi sinh vật và người.

B. Kí sinh ở vi sinh vật.

C. Kí sinh ở vi sinh vật, thực vật, động vật và người.

D. Kí sinh ở thực vật, động vật và người.

Câu 164 : Bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây?

A. Giai đoạn sơ nhiễm.

B. Giai đoạn không triệu chứng.

C. Giai đoạn AIDS.

D. Cả 3 giai đoạn trên.

Câu 165 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về độ pH của vi sinh vật?

A. Vi sinh vật không thể là nhân tố làm thay đổi độ pH ở môi trường sống của vi sinh vật.

B. Con người có thể làm thay đổi độ pH ở môi trường sống của vi sinh vật.

C. Dựa vào sự thích nghi với độ pH khác nhau của môi trường sống, người ta chia vi sinh vật thành 3 nhóm chính: vi sinh vật ưa axit, vi sinh vật ưa kiềm, vi sinh vật ưa pH trung tính.

D. Cả B và C.

Câu 166 : Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Nhóm ưa trung tính.

B. Nhóm ưa axit.

C. Nhóm ưa kiềm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 167 : Phương pháp nuôi cấy liên tục có mục tiêu gì?

A. Tránh cho quần thể vi sinh vật bị suy vong.

B. Làm cho chất độc hại trong môi trường nằm trong một giới hạn thích hợp.

C. Rút ngắn thời gian thế hệ của quần thể vi sinh vật.

D. Kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật.

Câu 168 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về cách phòng chống những bệnh virut ở người?

A. Phun thuốc diệt côn trùng là động vật trung gian truyền bệnh.

B. Tiêu diệt những động vật trung gian truyền bệnh như muỗi anophen, muỗi vằn…

C. Sống cách li hoàn toàn với động vật.

D. Dùng thức ăn, đồ uống không có mầm bệnh là các virut.

Câu 169 : Xét trên nhu cầu ôxi đối với cơ thể, vi sinh vật nào sau đây có lối sống khác với các vi sinh vật còn lại?

A. Tảo đơn bào.

B. Vi khuẩn mê tan.

C. Trùng giày.

D. Vi khuẩn axetic.

Câu 171 : Chọn giống cây trồng sạch bệnh, vệ sinh đồng ruộng và tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh là những biện pháp tốt nhất để có các sản phẩm trồng trọt không nhiễm virut. Lí do cốt lõi là vì:

A. Chưa có thuốc chống virut kí sinh ở thực vật.

B. Các biện pháp này dễ làm, không tốn nhiều công sức.

C. Thuốc chống virut kí sinh ở thực vật có giá rất đắt.

D. Cả A, B và C.

Câu 172 : Điều nào sau đây là sai về virut?

A. Chỉ trong tế bào chủ, virut mới hoạt động như một thể sống.

B. Hệ gen của virut chỉ chứa một trong hai loại axit nucleic: ADN, ARN.

C. Kích thước của virut vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.

D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virut vẫn hoạt động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nucleic và protein.

Câu 173 : Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng vi sinh vật?

A. Protein.

B. Polisaccarit.

C. Monosaccarit. 

D. Phênol.

Câu 174 : Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm ưa ấm.

B. Nhóm ưa siêu nhiệt.

C. Nhóm ưa lạnh.

D. Nhóm ưa nhiệt.

Câu 175 : Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia các vi sinh vật thành bao nhiêu nhóm?

A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng.

B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng.

C. 5 nhóm: vi sinh vật ưa siêu lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.

D. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.

Câu 176 : Khi ở trong tế bào limpho T, HIV được gọi là gì?

A. Là vật vô sinh.

B. Là sinh vật.

C. Có biểu hiện như một sinh vật.

D. Tùy từng điều kiện, có thể là sinh vật hoặc không.

Câu 177 : Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua cấu trúc nào?

A. Hệ mạch dẫn.

B. Mạng lưới nội chất. 

C. Cầu nối sinh chất.

D. Các khoảng gian bào.

Câu 179 : Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra?

A. Viêm gan B.

B. Bại liệt.

C. Lang ben.

D. Quai bị.

Câu 180 : Nhóm virut nào sau đây có cấu trúc xoắn?

A. Virut bại liệt, virut mụn cơm, virut hecpet.

B. Virut đậu mùa, Phago T2, virut cúm, virut dại.

C. Virut đậu mùa, virut cúm, virut sởi, virut quai bị.

D. Virut đốm thuốc lá, virut cúm, virut sởi, virut quai bị, virut dại.

Câu 181 : Lần đầu tiên, vi rút được phát hiện trên loài sinh vật nào?

A. Cây dâu tây.

B. Cây thuốc lá.

C. Cây cà chua.

D. Cây đậu Hà lan.

Câu 182 : Axit nucleic và vỏ capsit kết hợp với nhau tạo thành cấu trúc nào?

A. capsome. 

B. lớp lipit kép.

C. nucleocapsit.

D. glicoprotein.

Câu 183 : Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường nào sau đây?

A. Axit.

B. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi trường.

C. Kiềm.

D. Trung tính.

Câu 184 : Môi trường nuôi cấy không liên tục là gì?

A. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

B. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

C. Môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng mới, và được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

D. Môi trường nuôi cấy liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới, và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.

Câu 185 : Thời gian thế hệ là khoảng thời gian được tính từ khi nào?

A. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo ra 2 tế bào.

B. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số lượng các tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi.

C. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi.

D. Cả A và B.

Câu 186 : Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua điều gì?

A. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể.

B. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể.

C. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.

D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể.

Câu 187 : Inteferon có những khả năng nào sau đây?

A. Tăng cường khả năng miễn dịch.

B. Chống virut.

C. Chống tế bào ung thư.

D. Cả A, B, C.

Câu 189 : Sau khi được sinh sản ra, virut rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây?

A. Giai đoạn sinh tổng hợp.

B. Giai đoạn lắp ráp.

C. Giai đoạn phóng thích.

D. Giai đoạn xâm nhập.

Câu 190 : Ở giai đoạn xâm nhập của vi rút vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Virut bám trên bề mặt tế bào chủ.

B. Axit nucleic của virut được đưa vào tế bào chủ.

C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ.

D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ.

Câu 192 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế lây truyền của virut kí sinh ở những loại côn trùng ăn lá cây?

A. Côn trùng ăn lá cây chứa virut.

B. Chất kiềm trong ruột côn trùng phân giải thể bọc, giải phóng virut.

C. Virut xâm nhập vào cơ thể côn trùng qua tế bào ruột hoặc qua dịch bạch huyết của côn trùng.

D. Virut xâm nhập qua da của côn trùng.

Câu 193 : Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật thế nào?

A. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng.

B. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

C. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể.

D. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng.

Câu 194 : Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự nào?

A. Hấp phụ- Xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phóng thích.

B. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp.

C. Hấp phụ- lắp ráp- xâm nhập- sinh tổng hợp- phóng thích.

D. Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.

Câu 195 : Virut có cấu trúc xoắn như thế nào?

A. Có các capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axit nucleic.

B. Có các capsome sắp xếp theo hình khối đa diện gồm 20 mặt, mỗi mặt là một tam giác đều.

C. Gồm có 2 phần, phần đầu chứa axit nucleic có cấu trúc khối; phần đuôi có cấu trúc xoắn và chỉ có ở phần đuôi mới có các capsome.

D. Gồm có 2 phần, phần đầu chứa axit nucleic có cấu trúc khối; phần đuôi có cấu trúc xoắn.

Câu 196 : Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong số lượng cá thể giảm dần vì sao?

A. Chất độc hại đối với vi sinh vật được tích lũy quá nhiều.

B. Vi sinh vật trong quần thể bị phân hủy ngày càng nhiều.

C. Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệt.

D. Cả A, B và C.

Câu 197 : Vi rút gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng có đặc điểm gì?

A. Sống ký sinh trong tế bào vật chủ.

B. Sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ.

C. Phá hủy tế bào chủ.

D. Cả B và C.

Câu 198 : Hệ gen của virut là gì?

A. ADN hoặc ARN.

B. ARN, protein

C. Nucleocapsit.

D. ADN, ARN, protein.

Câu 200 : Người ta có thể sử dụng nhiệt độ để làm gì?

A. Kích thích làm tăng tốc độ  các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật.

B. Tiêu diệt các vi sinh vật.

C. Kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật.

D. Cả A, B và C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247