Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021

Câu 3 : Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:

A. Wt=1/2k(Δl) 

B. Wt=1/2k(Δl)2

C. Wt=k(Δl)2

D. Wt=k(Δl)

Câu 5 : Chất rắn có tính chất nào sau đây?

A. Có thể nén được dễ dàng

B. Không có thể tích riêng

C. Có hình dạng riêng xác định

D. Không có hình dạng riêng xác định

Câu 10 : Theo nguyên lí I nhiệt động lực học ΔU=Q+A. Quy ước dấu:

A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0 

B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0

C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0 

D. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A < 0

Câu 11 : Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?

A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

D. Không có dạng hình học xác định

Câu 12 : Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:

A. Δl=l0/αΔt

B. Δl=αΔt

C. Δl=αl0Δt

D. Δl=αl0/Δt

Câu 14 :  Tính độ cao cực đạia của vật ở câu 13 trên.

A. 51,25m

B. 21,25m

C. 11,25m

D. 31,25m

Câu 20 : Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?

A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.

B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.

C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.

D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.

Câu 21 : Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Khối lượng

B. Thể tích

C. Áp suất   

D. Nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 25 : Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?

A. Nhựa đường 

B. Chất béo 

C. Thủy tinh

D. Muối ăn

Câu 26 : Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng

A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được 

B.  thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được

C.  tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được

D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được

Câu 27 : Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?

A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.

C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 29 : Nội năng của một vật bằng:

A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 30 : Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:

A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ 

B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ 

C. đường parabol 

D. đường hypebol

Câu 31 : Đơn vị của động lượng là:

A. N/s  

B. N.m 

C. Nm/s

D. kg.m/s

Câu 36 : Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực hút 

B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút

C. chỉ có lực đẩy

D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút

Câu 37 : Thực hiện công 100 J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20 J. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Nội năng của khí tăng 80 J 

B. Nội năng của khí tăng 120 J 

C. Nội năng của khí giảm 80 J 

D. Nội năng của khí giảm 120 J      

Câu 38 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không đúng về chất rắn kết tinh?

A. Có cấu trúc tinh thể 

B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Có dạng hình học xác định

D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Câu 45 : Phân loại chất rắn theo các cách nào dưới đây?

A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình

B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình

C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể

D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

Câu 46 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định 

B. có dạng hình học xác định

C. có cấu trúc tinh thể  

D. có tính dị hướng.

Câu 51 : Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì

A. số lượng phân tử tăng 

B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn

C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn 

D. khoảng cách giữa các phân tử tăng

Câu 53 : Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều

B. chuyển động với gia tốc không đổi

C. chuyển động tròn đều

D. chuyển động cong đều.

Câu 54 : Đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích  

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ tuyệt đối    

D. Áp suất

Câu 55 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn vô định hình?

A. Có dạng hình học xác định 

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Có tính dị hướng 

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 56 : Trong hệ tọa độ (p,T) thì đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol 

B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ 

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

Câu 63 : Chọn phát biểu sai. Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật

A. chuyển động với gia tốc không đổi

B. chuyển động tròn đều

C. chuyển động thẳng đều

D. chuyển động với vận tốc không đổi

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây không đúng về công và công suất?

A. công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số

B. công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công của một vật

C. những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công

D. công suất được đo bằng công sinh ra trong thời gian t

Câu 65 : Kết luận nào sau đây nói về cơ năng là không đúng ?

A. cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ của vật tạo ra

B. cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được

C. cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thể năng của vật

D. cơ năng của một vật có gía trị bằng công mà vật có thể thực hiện được

Câu 71 : Chọn khẳng đinh đúng về công suất.

A. một động cơ có công suất 5 kW/h, có nghĩa là động  cơ thực hiện một công là 5KJ trong thời gian 5 giờ

B. công suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ ấy trong một đơn vị thời gian

C. công suất của một đại lượng véc tơ vì nó bằng tích lực và vận tốc

D. tất cả các khẳng định trên đều sai

Câu 72 : Chọn khẳng định sai về công suất.

A. khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì công suất là công suất trung bình

B. khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì công suất là công suất tức thời

C. vì P = Fv nên công suất có giá trị không đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau

D. P=A/t, nếu A mang giá trị dương thì P mang giá trị dương

Câu 73 : Chọn khẳng định sai về công cơ học.

A. công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ đạo

B. công của trọng lực là một đại lượng vô hướng, không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà luôn bằng tích của trọng lực với hiệu hai độ cao của hai đầu quỹ đạo

C. nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, công của trọng lực đạt giá trị âm và ngược lại

D. khi chọn hệ quy chiếu trên mặt đất so với chiều dương là chiều của véc tơ trọng lực, nếu vật chuyển động từ vị trí cao xuống vị trí thấp, công của trọng lực đạt giá trị dương và ngược lại

Câu 74 : Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian

B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. lực và quãng đường đi được

D. lực và vận tốc

Câu 76 : Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên

A. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0

B. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0

C. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0

D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0

Câu 83 : Trong các đại lượng vật lý sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A.  thể tích 

B. khối lượng

C. áp suất  

D. nhiệt độ tuyệt đối

Câu 94 : Biết 10 g chì khi truyền nhiệt 260 J, tăng nhiệt từ 15oC đến 35oC. Nhiệt dung riêng của chì là   

A. 135 J/kg.K    

B. 130 J/kg.K

C. 260 J/kg.K   

D. 520 J/kg.K       

Câu 95 : Đơn vị nào là của động năng?

A. J

B. N

C. kgm/s 

D. m/s

Câu 96 : Chất rắn có tính chất nào cho sau đây?

A. Có thể nén được dễ dàng

B. Không có thể tích riêng

C. Có hình dạng riêng xác định

D. Không có hình dạng riêng xác định

Câu 98 : Theo nguyên lí I nhiệt động lực học có công thức ΔU=Q+A. Quá trình nào sau đây diễn tả quá trình biến thiên nội năng khi hệ nhận công và truyền nhiệt lượng:

A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0 

B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0

C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0 

D. ΔU=Q+AΔ khi Q < 0 và A < 0

Câu 99 : Chất rắn kết tinh có đặc điểm ( tính chất ) nào sau đây?

A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

D. Không có dạng hình học xác định

Câu 100 : Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 101 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

A. Có dạng hình học xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 102 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

A. Có dạng hình học xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có tính dị hướng.

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 105 : Ở 25oC, không khí có độ ẩm tỉ đối là 55,65%. Độ ẩm tuyệt đối và điểm sương của không khí là12,8 g/m3; 15oC

A. 17,5 g/m3; 20oC   

B. 21,4 g/m3; 25oC

C. 9,2 g/m3; 10oC       

D. 12,8 g/m3; 15oC

Câu 107 : Chọn phát biểu sai về đặc điểm sự nóng chảy.

A. sự nóng chảy là quá trình các chất biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng

B. nhiệt độ ở đó chất rắn kết tinh nóng chảy được gọi là nhiệt độ nóng chảy

C. nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào chất nhưng không phụ thuộc vào áp suất ngoài

D. chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 109 : Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây?

A. Độ lớn của lực tác dụng.

B. Độ dài ban đầu của thanh.

C. Tiết diện ngang của thanh.

D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.

Câu 110 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

A. Tiết diện ngang của thanh.

B. Ứng suất tác dụng vào thanh.

C. Độ dài ban đầu của thanh.

D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.

Câu 111 : Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?

A. Chất liệu của vật rắn.

B. Tiết diện của vật rắn.

C. Độ dài ban đầu của vật rắn.

D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 114 : Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ ?

A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.

B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.

C. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.

D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh.

Câu 116 : Câu nào sau đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?

A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.

B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.

C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.

D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.

Câu 117 : Tại sao chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang ?

A. Vì chiếc kim không bị dính ướt nước.

B. Vì khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.

C. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác- si- mét.

D. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.

Câu 118 : Câu nào dưới đây không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt của chất lỏng?

A. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên giọt nước nhỏ trên mặt bàn thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.

B. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.

C. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực.

D. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt,nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.

Câu 121 : Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?

A. Vì vải bạt bị dính ướt nước.

B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước.

C. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.

D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.

Câu 122 : Tại sao giọt dầu lại có dạng khối cầu nằm lơ lửng trong dung dịch rượu có cùng khối lượng riêng với nó ?

A. Vì hợp lực tác dụng lên giọt dầu bằng không, nên do hiện tượng căng bề mặt, làm cho diện tích bề mặt của giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.

B. Vì giọt dầu không chịu tác dụng của lực nào cả, nên do hiện tượng căng bề mặt, diện tích bề mặt giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.

C. Vì giọt dầu không bị dung dịch rượu dính ướt, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.

D. Vì lực căng bề mặt của dầu lớn hơn lực căng bề mặt của dung dịch rượu, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.

Câu 123 : Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?

A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.

B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.

C. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.

D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.

Câu 124 : Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg. Câu nào dưới đây đúng?

A. Khối đồng sẽ tỏa ta nhiệt lượng là 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.

B. Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng là 1,8.105 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.

C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng là 1,8.105J để hóa lỏng.

D. Mỗi kilogam đồng tỏa ra nhiệt lượng là 1,8.105J khi hóa lỏng hoàn toàn.

Câu 125 : Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?

A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.

B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.

C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.

Câu 126 : Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Câu nào dưới đây đúng?

A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.

B. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.

C. Mỗi kilôgam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.

D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.

Câu 127 : Khi nói về độ ẩm tuyệt đối, câu nào dưới đây là đúng?

A. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kilôgam) của hơi nước có trong 1 m3 không khí.

B. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí.

C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam) của hơi nước có trong 1 m3 không khí.

D. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kilôgam) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí.

Câu 128 : Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây không đúng?

A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.

B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.

C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.

D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.

Câu 129 : Ở cùng một nhiệt độ và áp suất, không khí khô nặng hơn hay không khí ẩm nặng hơn ? Tại sao ? Cho biết khối lượng mol của không khí là μ = 29 g/mol.

A. Không khí khô nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì không khí có khối lượng lớn hơn.

B. Không khí ẩm nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì nước có khối lượng lớn hơn.

C. Không khí khô nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì không khí khô có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của không khí ẩm.

D. Không khí ẩm nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì không khí ẩm có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của không khí khô.

Câu 134 : Khi có một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:

A. thế năng của vật giảm dần.

B. động năng của vật giảm dần.

C. thế năng của vật tăng dần.

D. thế năng của vật không đổi.

Câu 136 : Phân tử không có tính chất nào sau đây?

A. Giữa các phân tử có khoảng cách.      

B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động

C. Chuyển động không ngừng.   

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 137 : Công thức nào cho sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?

A. p/T=const

B. PV=const

C. p.V=constp

D. V.T=const

Câu 139 : Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô .

C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0.

Câu 140 : Trong quá trình đẳng áp ( áp suất không đổi) của một lượng khí nhất định thì:

A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

B.  thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất

C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

D. thể tích tỉ lệ thuận  với áp suất.

Câu 145 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ

A. nhận công và nhận nhiệt

B. nhận nhiệt và thực hiện công

C. nhận nhiệt và nhận công

D. truyền nhiệt, không thực hiện công

Câu 146 : Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã

A. nhận một nhiệt lượng là 60 J

B. nhận một nhiệt lượng là 140 J

C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J

D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J

Câu 147 : Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng.

A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng

B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng

C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm

D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng

Câu 151 : Chọn phát biểu sai về các đặc trưng của động năng.

A. Động năng là một đại lượng vô hướng

B. Động năng luôn luôn dương

C. Động năng có tính tương đối

D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc

Câu 152 : Tập hợp 3 thông số trạng thái nào cho sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

A. Áp suất, thể tích, khối lượng.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. Thể tích, khối lượng, áp suất.

D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 153 : Khi vận tốc của vật giảm hai lần, thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B. động lượng của vật tăng gấp bốn.

C. động năng của vật giảm bốn lần.

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 154 : Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của đại lượng nào?

A.  Trọng lực tác dụng lên vật đó 

B. Lực phát động tác dụng lên vật đó

C. Lực cản tác dụng lên vật đó 

D. Hợp lực tác dụng lên vật đó    

Câu 156 : Trong hệ tọa độ (p,T)  đường đẳng tích có dạng gì?

A. Đường hypebol.   

B. Một phần đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.      

D. Đường thẳng song song với trục áp suất.

Câu 158 : Xe A có khối lượng 1000 kg và có vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg và có vận tốc 30 km/h. So sánh động lượng của chúng.

A. bằng nhau

B. động lượng xe A lớn hơn

C. động lượng xe B lớn hơn

D. không thể so sánh được

Câu 159 : Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng của máy bay.

A. 35,67.106 kg.m/s

B. 36,67.106 kg.m/s

C. 37,67.106 kg.m/s

D. 38,67.106 kg.m/s

Câu 162 : Công có thể biểu thị bằng tích của các đại lượng nào?

A. Năng lượng và khoảng thời gian.

B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. Lực và quãng đường đi được.

D. Lực và vận tốc.

Câu 164 : Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật

A. Chuyển động thẳng đều.

B. Chuyển động với gia tốc không đổi.

C. Chuyển động với gia tốc.

D. Chuyển động cong đều.

Câu 166 : Chọn đáp án đúng. Động năng của một vật nặng tăng khi

A. Gia tốc của vật a > 0.

B. Vận tốc của vật v > 0.

C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.

D. Gia tốc của vật tăng.

Câu 171 : Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì 

A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.

B. Thời gian rơi bằng nhau.

C. Công của trọng lực bằng nhau.

D. Gia tốc rơi bằng nhau.

Câu 176 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phân tử ?

A. Chuyển động không ngừng.

B. Giữa các phân tử có khoảng cách.

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 177 : Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử có đặc điểm gì?

A. Chỉ có lực hút.

B. Chỉ có lực đẩy.

C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.

D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.

Câu 178 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thế khí ?

A. Chuyển động hỗn loạn.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 179 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Thể tích. 

B. Khối lượng.

C. Nhiệt độ tuyệt đối.  

D. Áp suất.

Câu 181 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?

A. p1V1 = p2V2

B. p1/V1 = p2/V2

C. p1/p2= V1/V2

D. p ∽ V

Câu 184 : Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ?

A.  p ∽ T

B. p ∽ t.

C. p/T = hằng số

D. p1/T1 = p2/T2

Câu 185 : Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.

Câu 186 : Hệ thức nào cho sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ ?

A. p ∽ t. 

B. p1/T1 = p3/T3

C. p/t= hằng số. 

D. p1/p2 = T2/T1

Câu 189 : Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?

A. Đường thẳng song song với trục hoành.

B. Đường thẳng song song với trục tung.

C. Đường hypebol.

D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Câu 190 : Một liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?

A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.

B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.

C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển.

D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.

Câu 191 : Nội năng của một vật là ?

A. Tổng động năng và thế năng của vật.

B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 193 : Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?

A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 195 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ?

A.  Nội năng là một dạng năng lượng.

B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.

C. Nội năng là nhiệt lượng.

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.

Câu 197 : Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng ?

A. ∆U = Q với Q > 0 ;

B. ∆U = Q + A với A > 0 ;

C. ∆U = Q + A với A < 0 ;

D. ∆U = Q với Q < 0.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247