A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1,7 m/s
A. 2 J
B. 5 J
C. 2,5 J
D. 10 J
A. Wt=1/2k(Δl)
B. Wt=1/2k(Δl)2
C. Wt=k(Δl)2
D. Wt=k(Δl)
A. J
B. N
C. kgm/s
D. m/s
A. Có thể nén được dễ dàng
B. Không có thể tích riêng
C. Có hình dạng riêng xác định
D. Không có hình dạng riêng xác định
A. .1,8 atm
B. 1,6 atm
C. 2,4 atm
D. 2,5 atm
A. 4,00 atm
B. 2,18 atm
C. 3,75 atm
D. 2,85 atm
A. Q=mc
B. Q=mΔt
C. Q=mcΔt
D. Q=cΔt
A. f=σl
B. f=σ/l
C. f=l/σ
D. f=σ+l
A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0
B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0
C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0
D. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A < 0
A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Không có dạng hình học xác định
A. Δl=l0/αΔt
B. Δl=αΔt
C. Δl=αl0Δt
D. Δl=αl0/Δt
A. 625J
B. 725J
C. 825J
D. 925J
A. 51,25m
B. 21,25m
C. 11,25m
D. 31,25m
A. 2,768
B. 1,768s
C. 9,768
D. 0,768
A. 121(m)
B. 11,1(m)
C. 111(m)
D. 11(m)
A. p=3atm; V=10(lit); T=6000K
B. p=5atm; V=10(lit); T=6000K
C. p=3atm; V=20(lit); T=6000K
D. p=3atm; V=10(lit); T=60K
A. 40m
B. 30m
C. 20m
D. 10m
A. 11 m
B. 17 m
C. 12 m
D. 15 m
A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
A. Khối lượng
B. Thể tích
C. Áp suất
D. Nhiệt độ tuyệt đối.
A. 0,018 J
B. 0,036 J
C. 1,2 J
D. 180 J
A. 4 kg.m/s
B. 1 kg.m/s
C. 0,5 kg.m/s
D. 2 kg.m/s
A. Wt=gz
B. Wt=mgz
C. Wt=mz
D. Wt=mgz2
A. Nhựa đường
B. Chất béo
C. Thủy tinh
D. Muối ăn
A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được
A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. m
B. K
C. 1/K
D. 1/mK
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường parabol
D. đường hypebol
A. N/s
B. N.m
C. Nm/s
D. kg.m/s
A. h= 5 m
B. h= 50 m
C. h= 30 m
D. h= 3 m
A. 40l
B. 30l
C. 20l
D. 10l
A. T = 1 N
B. T = 3 N
C. T = 5 N
D. T = 6 N
A. 5,42 bar
B. 3,3 bar
C. 4 bar
D. 5,6 bar
A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
C. chỉ có lực đẩy
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút
A. Nội năng của khí tăng 80 J
B. Nội năng của khí tăng 120 J
C. Nội năng của khí giảm 80 J
D. Nội năng của khí giảm 120 J
A. Có cấu trúc tinh thể
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Có dạng hình học xác định
D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
A. 51900 J
B. 30000 J
C. 15000 J
D. 25980 J
A. 20 J
B. 60 J
C. 40 J
D. 80 J
A. Q < 0, A > 0
B. Q > 0, A < 0
C. Q > 0, A > 0
D. Q < 0, A < 0
A. 800 J
B. 0,08 J
C. 8 N.m
D. 8 J
A. 2.105 Pa, 8 lít
B. 4.105 Pa, 12 lít
C. 4.105 Pa, 9 lít
D. 2.105 Pa, 12 lít
A. 7 lít
B. 8 lít
C. 9 lít
D. 10 lít
A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình
C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. có dạng hình học xác định
C. có cấu trúc tinh thể
D. có tính dị hướng.
A. 120J
B. 200J
C. 1100J
D. 1200J
A. 10 m
B. 20 m
C. 30 m
D. 40 m
A. 673K
B. 573K
C. 473K
D. 373K
A. 103,75K
B. 203,75K
C. 303,75K
D. 403,75K
A. số lượng phân tử tăng
B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn
D. khoảng cách giữa các phân tử tăng
A. p∼1/V
B. V∼1/p
C. V∼p
D. p1/V1=p2/V2
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động với gia tốc không đổi
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động cong đều.
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
A. Có dạng hình học xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có tính dị hướng
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
A. p = 7,5 kg.m/s
B. p = 7,8 kg.m/s
C. p = 8,5 kg.m/s
D. p = 1,5 kg.m/s
A. 0,7m/s2
B. 5m/s2
C. 0,4m/s2
D. 0,5m/s2
A. 35J
B. 45J
C. 55J
D. 65J
A. 6,5m
B. 5,5m
C. 4,5m
D. 3,5m
A. v = 15,11 m/s
B. v = 25,17 m/s
C. v = 11,17 m/s
D. v = 15,17 m/s
A. -100 J
B. 100 J
C. 200 J
D. -200 J
A. chuyển động với gia tốc không đổi
B. chuyển động tròn đều
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động với vận tốc không đổi
A. công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
B. công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công của một vật
C. những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công
D. công suất được đo bằng công sinh ra trong thời gian t
A. cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ của vật tạo ra
B. cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được
C. cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thể năng của vật
D. cơ năng của một vật có gía trị bằng công mà vật có thể thực hiện được
A. 2400 J
B. 2866 J
C. 2598 J
D. 1762 J
A. 274,6 J
B. 216 J
C. 69,15 J
D. -69,15 J
A. 1750 N
B. 175 N
C. 17,5 N
D. 1,75 N
A. 2 N.m
B. 1 N.m
C. 100 N.m
D. 0,5 N.m
A. 4 J
B. 1 J
C. 5 J
D. 8 J
A. một động cơ có công suất 5 kW/h, có nghĩa là động cơ thực hiện một công là 5KJ trong thời gian 5 giờ
B. công suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ ấy trong một đơn vị thời gian
C. công suất của một đại lượng véc tơ vì nó bằng tích lực và vận tốc
D. tất cả các khẳng định trên đều sai
A. khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì công suất là công suất trung bình
B. khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì công suất là công suất tức thời
C. vì P = Fv nên công suất có giá trị không đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau
D. P=A/t, nếu A mang giá trị dương thì P mang giá trị dương
A. công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ đạo
B. công của trọng lực là một đại lượng vô hướng, không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà luôn bằng tích của trọng lực với hiệu hai độ cao của hai đầu quỹ đạo
C. nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, công của trọng lực đạt giá trị âm và ngược lại
D. khi chọn hệ quy chiếu trên mặt đất so với chiều dương là chiều của véc tơ trọng lực, nếu vật chuyển động từ vị trí cao xuống vị trí thấp, công của trọng lực đạt giá trị dương và ngược lại
A. năng lượng và khoảng thời gian
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. lực và quãng đường đi được
D. lực và vận tốc
A. 25 m/s
B. 7,07 m/s
C. 15 m/s
D. 50 m/s
A. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
B. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
A. 1600 J; 800 W
B. 800 J; 400 W
C. 1000 J; 500 W
D. 1200 J; 60 W
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 1 m/s
D. 4 m/s
A. 6 kg.m/s
B. -3 kg.m/s
C. 21,6 kg.m/s
D. 3 kg.m/s
A. 3 kg.m/s
B. 4 kg.m/s
C. 2 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
A. 4,9 kg.m/s
B. 1,1 kg.m/s
C. 3,5 kg.m/s
D. 2,45 kg.m/s
A. 5 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 14 kg.m/s
A. thể tích
B. khối lượng
C. áp suất
D. nhiệt độ tuyệt đối
A. 1,87 kg/m3
B. 15,8 kg/m3
C. 18,6 kg/m3
D. 15,8 kg/m3
A. 227oC
B. 333oC
C. 500oC
D. 285oC
A. 2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
A. 800 m/s
B. 8 m/s
C. 80 m/s
D. 0,8 m/s
A. 3.105 Pa
B. 4.105 Pa
C. 5.105 Pa
D. 2.105 Pa
A. 22 m/s
B. 20 m/s
C. 18 m/s
D. 20 m/s
A. 3 W
B. 4 W
C. 5 W
D. 6 W
A. 0,5 m
B. 15 m
C. 2,5 m
D. 1,5 m
A. 3 m/s
B. 3,5 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,25 m/s
A. 2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
A. 135 J/kg.K
B. 130 J/kg.K
C. 260 J/kg.K
D. 520 J/kg.K
A. J
B. N
C. kgm/s
D. m/s
A. Có thể nén được dễ dàng
B. Không có thể tích riêng
C. Có hình dạng riêng xác định
D. Không có hình dạng riêng xác định
A. Q=mc
B. Q=mΔt
C. Q=mcΔt
D. Q=cΔt
A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0
B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0
C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0
D. ΔU=Q+AΔ khi Q < 0 và A < 0
A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Không có dạng hình học xác định
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. E = 8,95.109 Pa
B. E = 8,95.1010 Pa
C. E = 8,95.1011 Pa
D. E = 8,95.1012 Pa
A. σ=18,4.10−3N/m
B. σ=18,4.10−4N/mσ
C. σ=18,4.10−5N/m
D. σ=18,4.10−6N/m
A. 17,5 g/m3; 20oC
B. 21,4 g/m3; 25oC
C. 9,2 g/m3; 10oC
D. 12,8 g/m3; 15oC
A. 150 mm
B. 15 mm
C. 30 mm
D. 7,5 mm
A. sự nóng chảy là quá trình các chất biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng
B. nhiệt độ ở đó chất rắn kết tinh nóng chảy được gọi là nhiệt độ nóng chảy
C. nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào chất nhưng không phụ thuộc vào áp suất ngoài
D. chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. 16,96.10-5 J
B. 16,96.102 J
C. 16,96.105 J
D. 126,96.103 J
A. Độ lớn của lực tác dụng.
B. Độ dài ban đầu của thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh.
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
A. Tiết diện ngang của thanh.
B. Ứng suất tác dụng vào thanh.
C. Độ dài ban đầu của thanh.
D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
A. Chất liệu của vật rắn.
B. Tiết diện của vật rắn.
C. Độ dài ban đầu của vật rắn.
D. Cả ba yếu tố trên.
A. a = 30,3 g/m3 và f = 17,3 %
B. a = 17,3 g/m3 và f = 30,3 %
C. a = 17,3 g/m3 và f = 57 %
D. tất cả đều sai
A. sợi dây sắt bị dãn ít hơn 1,6 lần
B. sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 1,6 lần
C. sợi dây sắt bị dãn ít hơn 2,5 lần
D. sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn 2,5 lần
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn.
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
C. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.
D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷ tinh.
A. 2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 0,22 mm.
D. 4,2 mm.
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
A. Vì chiếc kim không bị dính ướt nước.
B. Vì khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác- si- mét.
D. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
A. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên giọt nước nhỏ trên mặt bàn thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.
B. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
C. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực.
D. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt,nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.
A. E = 8,95.109 Pa
B. E = 8,95.1010 Pa
C. E = 8,95.1011 Pa
D. E = 8,95.1012 Pa
A. 0,25%
B. 0,47%
C. 0,49%
D. 0,65%
A. Vì vải bạt bị dính ướt nước.
B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước.
C. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
A. Vì hợp lực tác dụng lên giọt dầu bằng không, nên do hiện tượng căng bề mặt, làm cho diện tích bề mặt của giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
B. Vì giọt dầu không chịu tác dụng của lực nào cả, nên do hiện tượng căng bề mặt, diện tích bề mặt giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
C. Vì giọt dầu không bị dung dịch rượu dính ướt, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
D. Vì lực căng bề mặt của dầu lớn hơn lực căng bề mặt của dung dịch rượu, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.
A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
C. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
A. Khối đồng sẽ tỏa ta nhiệt lượng là 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng là 1,8.105 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng là 1,8.105J để hóa lỏng.
D. Mỗi kilogam đồng tỏa ra nhiệt lượng là 1,8.105J khi hóa lỏng hoàn toàn.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
B. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
C. Mỗi kilôgam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
A. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kilôgam) của hơi nước có trong 1 m3 không khí.
B. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí.
C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra gam) của hơi nước có trong 1 m3 không khí.
D. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lượng (tính ra kilôgam) của hơi nước có trong 1 cm3 không khí.
A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.
D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.
A. Không khí khô nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì không khí có khối lượng lớn hơn.
B. Không khí ẩm nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì nước có khối lượng lớn hơn.
C. Không khí khô nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì không khí khô có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của không khí ẩm.
D. Không khí ẩm nặng hơn. Vì cùng nhiệt độ và áp suất thì không khí ẩm có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của không khí khô.
A. P=A/t
B. P=A/t
C. P=t/A
D. P=A.t/2
A. 200W
B. 400W
C. 4000W
D. 2000W
A. 15.105J
B. 5.105J
C. 25.105J
D. 105J
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lần
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. thế năng của vật không đổi.
A. 12 m
B. 6m.
C. 3m
D. 2m
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. p/T=const
B. PV=const
C. p.V=constp
D. V.T=const
A. 300K
B. 300C
C. 450K
D. 450C
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô .
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0.
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
A. tăng 0,5 J
B. giảm 0,5 J
C. tăng 2 J
D. giảm 2 J
A. 300 J
B. 4800 J
C. 900 J
D. 3600 J
A. 1500 J
B. 4500 J
C. 1200 J
D. 4800 J
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
A. nhận công và nhận nhiệt
B. nhận nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. truyền nhiệt, không thực hiện công
A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
A. 75%
B. 25%
C. 33%
D. 67%
A. 160 J
B. 640 J
C. 800 J
D. 320 J
A. J
B. m
C. m/s
D. W
A. Động năng là một đại lượng vô hướng
B. Động năng luôn luôn dương
C. Động năng có tính tương đối
D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật giảm bốn lần.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. Đường hypebol.
B. Một phần đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục áp suất.
A. 6.
B. 10.
C. 20.
D. 28.
A. bằng nhau
B. động lượng xe A lớn hơn
C. động lượng xe B lớn hơn
D. không thể so sánh được
A. 35,67.106 kg.m/s
B. 36,67.106 kg.m/s
C. 37,67.106 kg.m/s
D. 38,67.106 kg.m/s
A. 20s
B. 30s
C. 50s
D. 13s
A. N/s
B. N.s.
C. N.m.
D. N.m/s.
A. Năng lượng và khoảng thời gian.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và quãng đường đi được.
D. Lực và vận tốc.
A. J.s.
B. W.
C. N.m/s.
D. HP.
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C. Chuyển động với gia tốc.
D. Chuyển động cong đều.
A. 598 J
B. 3598 J
C. 1598 J
D. 2598 J
A. Gia tốc của vật a > 0.
B. Vận tốc của vật v > 0.
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. Gia tốc của vật tăng.
A. 0,45 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 4,4 m/s.
A. 2765,4(J)
B. 275,4(J)
C. 1765,4(J)
D. 765,4(J)
A. 2,52.104 J.
B. 2,47.105 J.
C. 2,42.106 J.
D. 3,2.106 J.
A. 1,07m/s
B. 7,07m/s
C. 5,07m/s
D. 9,07m/s
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau.
D. Gia tốc rơi bằng nhau.
A. +1/2 k(∆l)2.
B. 1/2 k(∆l).
C. -1/2 k(∆l).
D. -1/2 k(∆l)2.
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m.
A. Động năng tăng.
B. Thế năng giảm.
C. Cơ năng cực đại tại N.
D. Cơ năng không đổi.
A. 4 J.
B. 1 J.
C. 5 J.
D. 8 J.
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. Chỉ có lực hút.
B. Chỉ có lực đẩy.
C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
A. p∼1/V
B. V∼1/p
C. V ∽ p
D. p1V1 = p2V2
A. p1V1 = p2V2
B. p1/V1 = p2/V2
C. p1/p2= V1/V2
D. p ∽ V
A. 2.105(Pa)
B. 3.105(Pa)
C. 7.105(Pa)
D. 6.105(Pa)
A. 2,25.105(Pa)
B. 3,25.105(Pa)
C. 4,25.105(Pa)
D. 5,25.105(Pa)
A. p ∽ T
B. p ∽ t.
C. p/T = hằng số
D. p1/T1 = p2/T2
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
A. p ∽ t.
B. p1/T1 = p3/T3
C. p/t= hằng số.
D. p1/p2 = T2/T1
A. 606K
B. 506K
C. 306K
D. 106K
A. 5,42(bar)
B. 4,42(bar)
C. 3,42(bar)
D. 2,42(bar)
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
A. 36(cm3)
B. 26(cm3)
C. 32(cm3)
D. 14(cm3)
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. ∆U = A ;
B. ∆U = Q + A ;
C. ∆U = 0 ;
D. ∆U = Q.
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
A. Q < 0 và A > 0 ;
B. Q > 0 và A > 0;
C. Q > 0 và A < 0;
D. Q < 0 và A < 0.
A. ∆U = Q với Q > 0 ;
B. ∆U = Q + A với A > 0 ;
C. ∆U = Q + A với A < 0 ;
D. ∆U = Q với Q < 0.
A. 20 J.
B. 40 J.
C. 60 J.
D. 80 J.
A. 20 (J).
B. 30 (J).
C. 40 (J).
D. 50 (J).
A. ΔU=6.106(J)
B. ΔU=4.106(J)
C. ΔU=2.106(J)
D. ΔU=7.106(J)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247