A. \({\rm{ x = Acos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\)
B. \({\rm{ x = }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi + A{\rm{)}}\)
C. \({\rm{ x = tcos(}}\varphi {\rm{A + }}\omega {\rm{)}}\)
D. \({\rm{ x = }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{ + }}t{\rm{)}}\)
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại
D. luôn có lợi
A. \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{{2\pi T}}\)
B. \(\lambda {\rm{ = }}2\pi vT\)
C. \(\lambda {\rm{ = }}vT\)
D. \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{T}\)
A. \({\rm{50}}\pi {\rm{ rad/s}}{\rm{. }}\)
B. \({\rm{50 rad/s}}{\rm{. }}\)
C. \({\rm{100}}\pi {\rm{ rad/s}}{\rm{. }}\)
D. \({\rm{100 rad/s}}{\rm{. }}\)
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng chu kì của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất rắn bị nung nóng
C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. hóa - phát quang.
D. quang - phát quang.
A. 210
B. 84
C. 126
D. 294
A. \({}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{54}^{139}Xe + {}_{38}^{95}Sr + 2{}_0^1n\)
B. \({}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n\)
C. \({}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{56}^{144}Ba + {}_{36}^{89}Kr + 3{}_0^1n\)
D. \({}_{84}^{210}Po \to {}_2^4He + {}_{82}^{206}Pb\)
A. \({\rm{q}}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)
B. \({{\rm{q}}^2}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)
C. \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{q}\)
D. \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{{{q^2}}}\)
A. nằm theo hướng của lực từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. ngược hướng với đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
A. 1
B. 0,5
C. 0,87
D. 0,71
A. 0,5 mm.
B. 1 mm
C. 4 mm
D. 2 mm
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
A. \({\rm{2,4}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}\)
B. \({\rm{1,2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}\)
C. \({\rm{2,4}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 6}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}\)
D. \({\rm{2,4}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 6}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}\)
A. \({\rm{2,63}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{8}}}{\rm{ m/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{2,26}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{5}}}{\rm{ km/s}}{\rm{. }}\)
C. \({\rm{1,69}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{5}}}{\rm{ km/s}}{\rm{. }}\)
D. \({\rm{1,13}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{8}}}{\rm{ m/s}}{\rm{. }}\)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. \({\rm{0,05 nC}}\)
B. \({\rm{0,1 }}\mu {\rm{C}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{0,05 }}\mu {\rm{C}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{0,1 }}n{\rm{C}}{\rm{.}}\)
A. 456 km/s
B. 273 km/s
C. 654 km/s
D. 723 km/s
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
A. \({\rm{1,23}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{1,14}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{1,44}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{1,04}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}\)
A. \({\rm{1,2 }}\Omega \)
B. \({\rm{0,5 }}\Omega \)
C. \({\rm{1,0 }}\Omega \)
D. \({\rm{0,6 }}\Omega \)
A. 15 cm.
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
A. \({\rm{7 }}\Omega \)
B. \({\rm{6 }}\Omega \)
C. \({\rm{5 }}\Omega \)
D. \({\rm{4 }}\Omega \)
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 5,2 cm
D. 8,5 cm
A. \({\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm
A. \(\frac{1}{{15}}s\)
B. \(\frac{2}{5}s\)
C. \(\frac{2}{{15}}s\)
D. \(\frac{1}{{5}}s\)
A. 85%.
B. 80%.
C. 90%
D. 75%
A. 1078 nm
B. 1080 nm
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
A. 17
B. 575
C. 107
D. 72
A. 0,94MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247