Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu 6 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc yếu tố nào sau đây

A. Biên độ của lực cưỡng bức

B. Pha ban đầu của lực cưỡng bức

C. Chu kì của lực cưỡng bức

D. Lực cản môi trường

Câu 9 : Chọn phát biểu sai khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa

A. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

B. Bằng thế năng của ật khi vật đến vị trí biên

C. Giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên

D. Bằng tổng động năng và thế năng của vật

Câu 10 : Dao động tắt dần có đặc điểm là

A. Tần số tăng dần theo thời gian

B. Chu kì tăng dần theo thời gian

C. Biên độ giảm dần theo thời gian

D. Vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian

Câu 11 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. Ngược pha so với li độ 

B. Cùng pha so với li độ

C. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ  

D. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ

Câu 17 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. Lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều dương trục Ox

B. Chu kì dao động là 2s

C. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s

D. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm

Câu 23 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng \(\lambda \). Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. \(\left( {2k + 1} \right)\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)

B. \(2k\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)

C. \(k\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)

D. \(\left( {2k + 0,5} \right)\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)

Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do

A. kích thích ban đầu

B. vật nhỏ của con lắc

C. ma sát

D. lò xo

Câu 25 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi

A. \(\tan \varphi  = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)

B. \(\tan \varphi  = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)

C. \(\tan \varphi  = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)

D. \(\tan \varphi  = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)

Câu 26 : Một conn lấc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:

A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \) 

B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \) 

D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 27 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và khí

B. chân không, rắn và lỏng

C. lỏng, khí và chân không

D. khí, chân không và rắn

Câu 28 : Chu kì trong dao động điều hòa có đơn vị là

A. héc    

B. kilogam 

C. mét    

D. giây

Câu 29 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)   

B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)  

D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)

Câu 30 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5.\cos \left( {\frac{{3\pi }}{4}t + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm. Pha ban đầu của dao động là

A. \(\pi \)      

B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)

C. \(\frac{\pi }{2}\)        

D. \(\frac{\pi }{4}\)

Câu 31 : Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc tơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)

B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)

C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)

Câu 32 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu tần số của lực cưỡng bức càng lớn

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu chu kì của lực cưỡng bức càng lớn

D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

Câu 33 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)

B. \({A_1} + {A_2}\)

C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)

D. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ?

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường

B. Tốc độ truyền sóng tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng

C. Hai phần tử cách nhau một bước sóng trên cùng một phương truyền sóng thì dao động đồng pha với nhau

D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 35 : Nếu biên độ dao động của một vật dao động điều hòa giảm hai lần thì tần số dao động của vật

A. Tăng 4 lần    

B. không đổi

C. giảm 2 lần          

D. tăng 2 lần

Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng dọc và sóng ngang đều truyền được trong chất rắn

B. Sóng dọc không truyền dược trong chất lỏng và trong chân không

C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang truyền theo phương ngang

D. Khi sóng truyền đi, các phân tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng

Câu 37 : Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục Ox, quanh điểm O với cùng tần số f có phương trình là: \({x_1} = A\cos \left( {2\pi ft - \frac{\pi }{3}} \right);{x_2} = 2A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) . Độ dài đại số M1M2 = x biến đổi theo thời gian với quy luật nào?

A. \(x = A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)

B. \(x = 3A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)

C. \(x = A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{\pi }{3}} \right)\)

D. \(x = 3A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{\pi }{3}} \right)\)

Câu 38 : Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều

B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

D. Vecto vận tốc của vật đổi chiều tại các vị trí biên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247