Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi HK1 môn Công Nghệ 6 CD năm 2021-2022 - Trường THCS Đức Hòa

Đề thi HK1 môn Công Nghệ 6 CD năm 2021-2022 - Trường THCS Đức Hòa

Câu 1 : Công trình nào sau đây thuộc nhóm nhà ở?

A. Nhà sàn

B. Nhà mái bằng

C. Biệt thự

D. Tất cả đều đúng

Câu 2 : Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người?

A. Phục vụ cho các nhu cầu sinh hoạt, nghỉ ngơi, giải trí nhằm bảo vệ sức khỏe.

B. Giúp chứa đồ, bảo vệ tài sản của con người, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.

C. Là nơi làm việc, học tập của con người

D. Tất cả đều đúng

Câu 4 : Kiểu nhà ở nông thôn có những đặc trưng nào?

A. Xây chủ yếu bằng vật liệu tự nhiên (lá, gỗ, tre, nứa...) và gạch, ngói

B. Xây chủ yếu bằng gạch, xi măng, bê tông, thép... 

C. Không ngăn thành phòng, ngoài nhà chính có thêm nhà phụ gọi là nhà bếp

D. Đáp án A và C đúng

Câu 5 : Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của nhà ở đô thị?

A. Xây chủ yếu bằng gạch, xi măng, bê tông, thép....

B. Bên trong nhà chia thành phòng nhỏ, có nhiều tầng, nội thất hiện đại.

C. A và B là đáp án đúng.

D. Đáp án khác.

Câu 6 : Các kiểu nhà nào sau đây thuộc kiểu nhà ở khu vực đặc thù?

A. Nhà nổi trên mặt nước

B. Nhà sàn ở vùng núi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 7 : Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?

A. Kiến trúc sư

B. Chủ ngôi nhà

C. Chuyên gia dinh dưỡng

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8 : Vì sao phải dự tính chi phí xây dựng cho ngôi nhà?

A. Chủ động được chi phí thực hiện

B. Là cơ sở để lựa chọn nhà thầu thi công phù hợp để ký kết hợp đồng thi công xây dựng

C.

Kiểm soát được chủng loại vật liệu sử dụng, kiểm soát được chất lượng công trình và tiến độ thực hiện

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9 : Thiết bị nào sau đây khác với các thiết bị còn lại?

A.

B. Áo

C. Máy khoan

D. Găng tay

Câu 11 : Mô tả nào sau đây mô tả đặc điểm tiện nghi của ngôi nhà thông minh? 

A. Người đi tới đâu, đèn tự động bật để chiếu sáng

B. Tin nhắn được gửi đến điện thoại của chủ nhà khi phát hiện ra sự xâm nhập trái phép

C. Có tấm pin mặt trời ở mái nhà

D. Tất cả đều đúng

Câu 12 : Tính an toàn cao của ngôi nhà thể hiện ở trong những mô tả?

A. Điều hòa tự điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với điều kiện tự nhiên xung quanh

B. Chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng

C. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn

D. Tất cả đều sai

Câu 13 : Nêu một số hoạt động thể hiện tính tiết kiệm năng lượng?

A. Có tấm pin mặt trời ở mái nhà

B. Điều hòa tự điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với điều kiện tự nhiên xung quanh

C. Tin nhắn được gửi đến điện thoại của chủ nhà khi phát hiện ra sự xâm nhập trái phép

D. A và B là đáp án đúng

Câu 14 : Hoạt động tự động bật hoặc tắt đèn khi có người thuộc hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống đèn chiếu sáng

B. Hệ thống an ninh

C. Hệ thống báo động, báo cháy

D. Hệ thống mành rèm

Câu 15 : Hoạt động cửa mở khi nhận đúng vân tay thuộc hệ thống nào dưới đây?

A. Hệ thống báo động, báo cháy

B. Hệ thống mành rèm

C. Hệ thống an ninh  

D. Hệ thống thiết bị nhiệt

Câu 16 : Hành động nào sau đây thuộc biện pháp lựa chọn thiết bị gia dụng là sản phẩm tiết kiệm năng lượng?

A. Dùng điều hòa có chế độ Inverter.

B. Sử dụng năng lượng mặt trời để làm nóng bình nước tắm.

C. Bảo dưỡng điều hòa định kì 1 lần/ 1 năm.

D. Tất cả các thiết bị trên

Câu 17 : Hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời để làm nóng bình nước tắm thuộc biện pháp tiết kiệm năng lượng nào sau đây?

A. Lựa chọn thiết bị gia dụng là sản phẩm tiết kiệm năng lượng

B. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo

C. Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất

D. Tất cả các biện pháp trên

Câu 18 : Lợi ích của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm cho gia đình và xã hội là gì?

A. Bảo vệ môi trường

B. Bảo vệ sức khỏe

C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng cho gia đình

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19 : Những nguồn năng lượng nào sau đây thuộc năng lượng tái tạo?

A. Nhiên liệu sinh học

B. Sinh khối

C. Địa nhiệt

D. Tất cả các dạng năng lượng trên

Câu 20 : Các việc nào sau đây không nên làm để tiết kiệm năng lượng?

A. Mở các thiết bị sử dụng điện ngay cả khi không có nhu cầu sử dụng.

B. Dùng các thiết bị gia dụng kém chất lượng, tiêu hao nhiều năng lượng.

C. Cả việc A và C đều không nên làm

D. Đáp án khác

Câu 21 : Loại thực phẩm nào sau đây giàu tinh bột, đường?

A. Khoai lang

B. Thịt gà

C. Cá chép

D. Lạc

Câu 22 : Thịt lợn là loại thực phẩm giàu chất dinh dưỡng gì?

A. Giàu tinh bột, đường

B. Giàu chất đạm

C. Giàu chất béo

D. Tất cả các chất trên

Câu 23 : Cà rốt, su su, đu đủ là các loại thực phẩm giàu chất dinh dưỡng gì?

A. Giàu tinh bột, đường

B. Giàu chất đạm

C. Giàu chất béo

D. Giàu vitamin, chất khoáng

Câu 24 : Loại thực phẩm nào là nguồn cung cấp lipid/ chất béo nhiều nhất cho người sử dụng?

A. Khoai tây luộc

B. Khoai tây nướng

C. Khoai tây xào.

D. Khoai tây chiên, rán.

Câu 25 : Em hãy cho biết với cùng một lượng như nhau thì đồ uống nào dưới đây cung cấp nhiều năng lượng nhất?

A. Sữa không béo có đường.

B. Sữa nguyên béo có đường.

C. Sữa nguyên béo không đường.

D. Tất cả đều đúng

Câu 26 : Để cơ thể khỏe mạnh, Viện Dinh dưỡng khuyến nghị chế độ ăn cho người Việt Nam như thế nào?

A. Nên ăn hạn chế muối

B. Nên ăn ít đường

C. Uống đủ nước hằng ngày

D. Tất cả đều đúng

Câu 27 : Bánh mì trứng và sữa tiệt trùng bao gồm các chất dinh dưỡng nào sau đây?

A. Tinh bột 

B. Protein

C. Chất khoáng (calcium,...)

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 28 : Bánh mì và sữa tiệt trùng sẽ chứa những chất dinh dưỡng nào?

A. Tinh bột

B. Chất khoáng (calcium,...)

C. Chất béo

D. Tất cả các chất trên

Câu 29 : Trong các vai trò của chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người được liệt kê dưới đây, vai trò nào không thuộc về calcium:

A. Giúp hình thành hệ xương, răng.

B. Giúp xây dựng tế bào.

C. Giúp hệ xương, răng tăng trưởng.

D. Giúp duy trì sự vững chắc cho hệ xương, răng.

Câu 30 : Khi sử dụng thực phẩm, con người sẽ được cung cấp những gì?

A. Cung cấp năng lượng.

B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 31 : Khi sử dụng thực phẩm, con người sẽ được cung cấp những gì?

A. Cung cấp năng lượng.

B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 32 : Các loại thực phẩm nào sau đây được bảo quản thoáng khí?

A. Cà chua

B. Hành tỏi

C. Khoai tây, khoai lang

D. Tất cả các loại thực phẩm trên

Câu 33 : Có thể bảo quản ngô (bắp) bằng những phương pháp nào?

A. Bảo quản thoáng

B. Bảo quản thoáng

C. Bảo quản lạnh

D. Cả 3 phương pháp trên đều được

Câu 34 : Người ta thường sử dụng phương pháp nào để bảo quản gạo?

A. Bảo quản kín

B. Bảo quản đông lạnh

C.

Bảo quản ở nhiệt độ thấp

D.

Bảo quản bằng đường hoặc muối 

Câu 35 : Để bảo quản thịt người ta sử dụng phương pháp bảo quản nào?

A.

Bảo quản kín

B.

Bảo quản đông lạnh

C.

Bảo quản bằng đường hoặc muối 

D. Bảo quản thoáng

Câu 36 : Để bảo quản cá khô người ta thường sử dụng phương pháp nào?

A. Bảo quản kín

B. Bảo quản thoáng

C. Bảo quản lạnh

D. Bảo quản đông lạnh

Câu 37 : Để bảo quản rau cải được tươi xanh ta phải sử dụng phương pháp nào?

A. Bảo quản bằng đường hoặc muối

B. Bảo quản đông lạnh

C. Bảo quản kín

D. A và C là phương pháp bảo quản đúng

Câu 38 : Để bảo quản dài ngày các loại hạt như đậu (đỗ), lạc (đậu phộng), thóc mới thu hoạch, em nên làm việc gì đầu tiên?

A. Làm vệ sinh vật chứa (thùng hoặc vại, …)

B. Phơi hoặc sấy hạt đến khô

C. Cho ngay hạt mới thu hoạch vào vật chứa (thùng hoặc vại, …)

D. Tất cả đều đúng

Câu 39 : Các món ăn nào sau đây được chế biến từ hạt đậu nành?

A. Nước đậu

B. Sữa đậu lành lá dứa

C. Thạch đậu nành

D. Tất cả các loại thực phẩm trên

Câu 40 : Để lựa chọn được cá biển tươi cần chú ý đến những dấu hiệu nào dưới đây?

A. Mang cá đỏ tự nhiên.

B. Mắt cá căng, trong.

C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm.

D. Tất cả các dấu hiệu trên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247