A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Động năng, tần số, lực hồi phục.
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
A. Động năng, thế năng và lực kéo về.
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C. Vận tốc, động năng và thế năng.
D. Vận tốc, gia tốc và động năng.
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 400π2 cm.
D. 4π2 m.
A. 0,5f.
B. 2f.
C. 4f.
D. f
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động.
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.
A. Li độ và thế năng.
B. Vân tốc và động năng.
C. Li độ và động năng.
D. Thế năng và động năng.
A. 0,6 s.
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 1,2 s.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
A. Cân chính xác
B. Đồng hồ và thước đo độ dài
C. Giá đỡ và dây treo
D. Vật nặng có kích thước nhỏ
A. 4T
B. T/2
C. T
D. 2T
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
A. Hai dao động khác pha.
B. Hai dao động khác năng lượng
C. Hai dao động khác biên độ.
D. Hai dao động khác tần số
A. tăng sai số của phép đo
B. tăng số phép tính trung gian
C. giảm sai số của phép đo
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm
A. u sớm pha hơn i một góc π/4.
B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.
D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
A. π/6.
B. –π/6.
C. π/3.
D. –π/3.
A. 36 W.
B. 72 W.
C. 144 W.
D. 288 W.
A. U = 60\(\sqrt 2 \) V.
B. U = 120 V.
C. U = 90 V.
D. U = 60\(\sqrt 3 \)V.
A. 80 V
B. 10V
C. 120 V
D. 90 V
A. 150V.
B. 100V.
C. \(50\sqrt 7 V\)
D. \(100\sqrt 3 V\)
A. 80 (V).
B. 60 (V).
C. \(80\sqrt 3 V\)
D. \(60\sqrt 3 V\)
A. C =15,4μF.
B. C = 20μF.
C. C =30μF.
D. C = 25,4μF.
A. 0,47 rad.
B. 0,62 rad.
C. 1,05 rad.
D. 0,79 rad.
A. 7/25.
B. 1/25.
C. 7/25.
D. 1/7.
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A. không khí ở 250C
B. nước.
C. sắt.
D. không khí ở 00C
A. âm không nghe được.
B. hạ âm.
C. âm nghe được.
D. siêu âm.
A. 8 điểm
B. 9 điểm
C. 6 điểm
D. 12 điểm
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2470,1m
B. 4940,2m
C. 21795m
D. 10897,5m
A. 330,0 ± 11,9 cm/s.
B. 330,0 ± 11,0 m/s.
C. 330,0 ± 11,9 m/s.
D. 330,0 ± 11,0 cm/s.
A. 4,8cm
B. 6,2cm
C. 5,7cm
D. 3,5cm
A. 2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 1 m/s
D. 0,25 m/s
A. 0,25 lần
B. 0,23 lần
C. 4 lần
D. 4,4 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247