A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
A. \(G=\frac{\delta {{f}_{2}}}{D{{f}_{1}}}\)
B. \(G=\frac{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}{\delta D}\)
C. \({{k}_{2}}=3.5=15\)
D. \(G=\frac{\delta D}{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)
A. v = -Aωsin(ωt+\(\varphi \))
B. v = Aωcos(ωt+\(\varphi \))
C. v = Aω2sin (ωt+\(\varphi \))
D. v = -Aωcos(ωt+\(\varphi \))
A. \(I = qt\)
B. \(I = {q^2}t\)
C. \(I = \frac{q}{t}\)
D. \(I = \frac{{{q^2}}}{t}\)
A. E = mω2A.
B. E = m2ω.
C. \(E=m{{\omega }^{2}}\frac{{{A}^{2}}}{2}\)
D. \(E=m\omega \frac{{{A}^{2}}}{2}\)
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)
B. A1 + A2 .
C. 2A1.
D. 2A2.
A. \({{0}^{0}}\)
B. \({{90}^{0}}\)
C. \({{180}^{0}}\)
D. \({{45}^{0}}\).
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
A. l = kλ.
B. l = \(\frac{k\lambda }{2}\).
C. l = (2k + 1)λ.
D. l = \(\frac{(2k+1)\lambda }{2}.\)
A. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}\)= \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}.\)
B. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}\)= \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}.\)
C. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}\)= \(\frac{{{N}_{1}}+{{N}_{2}}}{{{N}_{2}}}.\)
D. \(\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}\)= \(\frac{{{N}_{1}}+{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\)
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
A. 5. 10–5 W/m2.
B. 5 W/m2.
C. 5. 10–4 W/m2.
D. 5 mW/m2.
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
D. tăng tiết diện dây dẫn.
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
A. Điện trở thuần của mạch
B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch
D. Tổng trở của mạch
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
A. phân kì.
B. song song.
C. song song hoặc hội tụ.
D. hội tụ.
A. không thể đo được.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A. tần số.
B. bước sóng.
C. tốc độ.
D. năng lượng.
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
A. Cùng pha.
B. Sớm pha.
C. Trễ pha.
D. Vuông pha.
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,00
D. 0,71
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
A. 16pF đến 160nF.
B. 4pF đến 16pF.
C. 4pF đến 400pF.
D. 400pF đến 160nF.
A. 2,5 pF
B. 2,5 nH
C. \(1\text{ }\mu \text{F}\)
D. 1 pF
A. x=5cos(2πt−π/2)
B. x=5cos(2πt+π/2)
C. x=5cos(πt+π/2)
D. x=5cosπt
A. 2 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75 A.
D. 2\(\sqrt 2 \) A.
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
A. 1,14mm
B. 2,28mm
C. 0,38mm
D. Đáp án khác
A. 55Ω
B. 49Ω
C. 38Ω
D. 52Ω
A. \(0,2228\text{ }\mu \text{m}\)
B. \(0,2818\text{ }\mu \text{m}\)
C. \(0,1281\text{ }\mu \text{m}\)
D. \(0,1218\text{ }\mu \text{m}\)
A. λ3, λ2
B. λ1, λ4
C. λ1, λ2, λ4
D. cả 4 bức xạ trên.
A. 10g
B. 12,1g
C. 11,2g
D. 5g
A. 12cm
B. 10cm
C. 13.5cm
D. 15cm
A. 15 vân lục, 20 vân tím
B. 14 vân lục, 19 vân tím
C. 14 vân lục, 20 vân tím
D. 13 vân lục, 18 vân tím
A. x = 40 vòng
B. x = 60 vòng
C. x = 80 vòng
D. x = 50 vòng
A. \(x=5\cos \left( 2\pi t-\frac{3\pi }{4} \right)cm\).
B. \(x=10\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{4} \right)cm\).
C. \(x=5\cos \left( 2\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)cm\).
D. \(x=10\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{4} \right)cm\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247