A. \(1,28\,\,V\).
B. \(12,8\,\,V\).
C. \(3,2\,\,V\).
D. \(32\,\,V\).
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay.
B. không đổi chiều.
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.
D. đổi chiều sau nửa vòng quay.
A. \(3,{2.10^{ - 14}}\,\,N\).
B. \(3,{2.10^{ - 15}}\,\,N\).
C. \(6,{4.10^{ - 14}}\,\,N\).
D. \(0\,\,N\).
A. \({2.10^{ - 8}}\,\,T\).
B. \({2.10^{ - 6}}\,\,T\).
C. \({4.10^{ - 7}}\,\,T\).
D. \({4.10^{ - 6}}\,\,T\).
A. \(W = \frac{{L{i^2}}}{2}\).
B. \(W = \frac{{Li}}{2}\).
C. \(W = L{i^2}\).
D. \(W = \frac{{{L^2}i}}{2}\).
A. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \).
B. \(f = qvB\tan \alpha \).
C. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \).
D. \(f = \left| q \right|vB\).
A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
B. trùng với phương của vecto cảm ứng từ.
C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vecto vận tốc của hạt mang điện.
A. \({5.10^{ - 5}}\,\,N\).
B. \(4,{5.10^{ - 5}}\,\,N\).
C. \(1,{0.10^{ - 5}}\,\,N\).
D. \(6,{8.10^{ - 5}}\,\,N\).
A. lực đẩy có độ lớn \({4.10^{ - 7}}\,\,\left( N \right)\).
B. lực hút có độ lớn \({4.10^{ - 6}}\,\,\left( N \right)\).
C. lực hút có độ lớn \({4.10^{ - 7}}\,\,\left( N \right)\).
D. lực đẩy có độ lớn \({4.10^{ - 6}}\,\,\left( N \right)\).
A. \({30^0}\).
B. \({0^0}\).
C. \({45^0}\).
D. \({60^0}\).
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
B. được tính bằng công thức \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}.NS/{\rm{l}}\).
C. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
D. có đơn vị là Henri (H).
A. Sắt và hợp chất của sắt.
B. Niken và hợp chất của niken.
C. Nhôm và hợp chất của nhôm.
D. Cô ban và hợp chất của cô ban.
A. \(F = BIS\sin \alpha \).
B. \(F = BI{\rm{l}}\).
C. \(F = 0\).
D. \(F = BI{\rm{l}}\cos \alpha \).
A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
A. \(25\,\,\mu H\).
B. \(250\,\,\mu H\).
C. \(125\,\,\mu H\).
D. \(1250\,\,\mu H\).
A. \(1,0\,\,T\).
B. \(1,2\,\,T\).
C. \(0,4\,\,T\).
D. \(0,6\,\,T\).
A. \(0,001\,\,V\).
B. \(0,002\,\,V\).
C. \(0,003\,\,V\).
D. \(0.004\,\,V\).
A. \(\Phi = {3.10^{ - 5}}\,\,Wb\).
B. \(\Phi = {6.10^{ - 5}}\,\,Wb\).
C. \({4.10^{ - 5}}\,\,Wb\).
D. \(5,{1.10^{ - 5}}\,\,Wb\).
A. \(M\)và \(N\)nằm trên cùng một đường sức từ.
B. \({B_M} = {B_N}\).
C. \(\overrightarrow {{B_M}} ;\,\,\overrightarrow {{B_N}} \) ngược chiều.
D. \(\overrightarrow {{B_M}} = \overrightarrow {{B_N}} \).
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.
B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.
C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.
D. hình dạng, kích thước của mạch điện.
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 530.
A. 4,7.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
A. 5,1 cm.
B. 6 cm.
C. 8,6 cm.
D. 9,07 cm.
A. n = 1,2.
B. n = 1,12.
C. n = 1,33.
D. n = 1,40.
A. h = 15 dm.
B. h = 90 cm.
C. h = 1,6 m.
D. h = 10 dm.
A. igh = 41048’.
B. igh = 38026’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 48035’.
A. \(i\, \le \,{62^0}44'.\)
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
A. sini = n.
B. \(\sin i\, = \,\dfrac{1}{n}.\)
C. tani = n.
D. \(\tan i\, = \,\dfrac{1}{n}.\)
A. một nam châm
B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện tử
A. 54cm
B. 48cm
C. 42cm
D. 36cm
A. 3,64cm
B. 4,39cm
C. 6cm
D. 8,74cm
A. 1,12
B. 1,2
C. 1,33
D. 1,4
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang lớn hơn so với môi trường chiết quang nhỏ thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1
D. Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì tốc độ ánh sáng trong chân không là tốc độ lớn nhất
A. n21 = n1/n2
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 - n1
D. n12 = n1 - n2
A. \({2^0}\).
B. \({8^0}\).
C. \({4^0}\).
D. \({12^0}\).
A. \(B = {3.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
B. \(B = {4.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
C. \(B = {5.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
D. \(B = {6.10^{ - 2}}\,\,\left( T \right)\).
A. Ampe \(\left( A \right)\).
B. Tesla \(\left( T \right)\).
C. Vêbe \(\left( {Wb} \right)\).
D. Vôn \(\left( V \right)\).
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần \({i_{gh}}\).
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. \(6,{5.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
B. \(3,{5.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
C. \(4,{7.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
D. \(3,{34.10^{ - 5}}\,\,\left( T \right)\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247