Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Câu 16 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là

A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.

D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.

Câu 22 : Tia hồng ngoại được ứng dụng để

A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

B. sưởi ấm, sấy khô.

C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.

D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 23 : Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là

A. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)  

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\) 

C. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)  

D. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)

Câu 24 : Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có R­d­, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức

A. \(\Delta P=\frac{P}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

B. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

C. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{U.\cos \varphi }.R_{d}^{2}\)

D. \(\Delta P=\frac{1}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

Câu 27 : Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là

A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ. 

D. tia tử ngoại.

Câu 32 : Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. \(10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( dB \right).\)

B. \(10\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}\,\,\left( dB \right).\) 

C. \(10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( B \right).\) 

D. \(\frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( dB \right).\)

Câu 33 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên

A. tuần hoàn với chu kì là 2T.

B. tuần hoàn với chu kì là \(\frac{T}{2}.\)

C. điều hòa với chu kì \(\frac{T}{4}.\) 

D. điều hòa với chu kì T.

Câu 35 : Trong sóng dừng thì

A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{4}.\)

B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau.

C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ.

D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{2}.\)

Câu 36 : Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết

A. là electron và lỗ trống

B. chỉ có lỗ trống.

C. là ion dương và ion âm.

D. chỉ có electron.

Câu 38 : Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là

A. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)

B. \(\sqrt{\frac{L}{C}}.\)

C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}.\)

D. \(2\pi \sqrt{LC}.\)

Câu 39 : Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng

A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.

B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)

C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.

D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)

Câu 40 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì công thức liên hệ đúng là

A. \({{U}_{0}}=\frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)

B. \(\omega =\frac{{{q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)

C. \(\omega =\frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)

D. \({{q}_{0}}={{U}_{0}}.{{I}_{0}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247