Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Đề thi HK2 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Câu 1 : Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng \({70^0}\) góc còn lại bằng bao nhiêu?

A. \({110^0}\)    

B. \({100^0}\)  

C. \({90^0}\)     

D. \({120^0}\)  

Câu 2 : Số nghịch đảo của \(\frac{{ - 6}}{{11}}\) là: 

A. \(\frac{6}{{11}}\)     

B. \(\frac{{11}}{{ - 6}}\)   

C. \(\frac{{ - 6}}{{ - 11}}\)    

D. \(\frac{{ - 11}}{{ - 6}}\) 

Câu 3 : \(\frac{3}{4}\) của \(60\) là: 

A. \(50\)    

B. \(30\)   

C. \(40\)  

D. \(45\)  

Câu 4 : Số đối của số \(\frac{{ - 7}}{{13}}\) là:

A. \(\frac{{13}}{{ - 7}}\)   

B. \(\frac{{ - 7}}{{ - 13}}\)   

C. \(\frac{7}{{13}}\)     

D. \(\frac{7}{{ - 13}}\) 

Câu 5 : Tổng của hai phân số \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{{ - 5}}{2}\) là:

A. \(\frac{{13}}{4}\)    

B. \(\frac{{26}}{8}\)   

C. \(\frac{{ - 13}}{4}\)  

D. \(\frac{{ - 7}}{4}\)  

Câu 6 : Kết quả phép tính \(\frac{1}{5} - \frac{1}{4} + \frac{1}{{20}}\) là:

A. \(10\)   

B. \(0\)  

C. \(\frac{{ - 1}}{{10}}\)       

D.  \(\frac{1}{{10}}\)  

Câu 7 : Thương trong phép chia \(\frac{{ - 5}}{7}:\frac{7}{5}\) là: 

A. \( - 1\)        

B. \(\frac{{ - 25}}{{49}}\)       

C. \(\frac{{ - 5}}{7}\)      

D. \(\frac{7}{5}\) 

Câu 8 : \(\,\frac{{ - 2}}{3} + \frac{1}{5}\)  Kết quả của phép tính là: 

A. \(\frac{{ - 7}}{{3}}\)  

B. \(\frac{{ - 3}}{{17}}\)  

C. \(\frac{{  7}}{{15}}\) 

D. \(\frac{{ - 7}}{{15}}\)  

Câu 9 : \(\,3\frac{{11}}{{13}} - 5\frac{{11}}{{13}}\) Kết quả của phép tính là:       

A. \( - 7\) 

B. \( - 20\) 

C. \( - 2\) 

D. \( - 9\) 

Câu 10 : Tìm kết quả của phép tính: \(\,1\frac{2}{3}:\frac{{ - 5}}{3}\) 

A. \( - 5\) 

B. \( - 1\) 

C. \( - 10\) 

D. \( - 2\) 

Câu 12 : Tìm x, biết: \(\,5.x + 12 = 8\)   

A. \(\frac{{ - 1}}{5}\) 

B. \(\frac{{ - 4}}{5}\)  

C. \(\frac{{ - 2}}{5}\) 

D. \(\frac{{ - 2}}{5}\)  

Câu 13 : Tìm x, biết: \(\frac{2}{3}x + \frac{1}{2} = \frac{1}{{10}}\) 

A. \(\frac{{ - 1}}{5}\) 

B. \(\frac{{ 3}}{5}\) 

C. \(\frac{{ - 3}}{5}\) 

D. \(\frac{{ 1}}{5}\)  

Câu 15 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ \(\angle xOt = {40^0};\,\,\,\angle xOy = {80^0}\). Tính góc \(\angle yOt\). 

A. \(\angle yOt={40^0}\) 

B. \(\angle yOt={45^0}\) 

C. \(\angle yOt={30^0}\) 

D.  \(\angle yOt={60^0}\) 

Câu 16 : Tính giá trị của biểu thức:\(A = \frac{1}{{2.5}} + \frac{1}{{5.8}} + \frac{1}{{8.11}} + ... + \frac{1}{{92.95}} + \frac{1}{{95.98}}.\) 

A. \(A = \frac{{46}}{{98}}\) 

B. \(A = \frac{{16}}{{98}}\) 

C. \(A = \frac{{47}}{{98}}\) 

D. \(A = \frac{{32}}{{98}}\) 

Câu 17 : Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34. 

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341 

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34 

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34 

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341 

Câu 20 : Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

A. 20 học sinh.

B. 17 học sinh. 

C. 19 học sinh. 

D. 16 học sinh. 

Câu 25 : Viết phân số \(\frac{{34}}{{11}}\) dưới dạng hỗn số? 

A. \(3\frac{2}{{11}}\) 

B. \(3\frac{1}{{11}}\) 

C. \(2\frac{1}{{11}}\) 

D. \(-3\frac{1}{{11}}\)  

Câu 26 : Tìm \(10\% \) của 30 

A. \(-1\) 

B. \(1\) 

C. \(10\) 

D. \(-10\) 

Câu 28 : So sánh \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}}\) với 1 (học sinh không sử dụng máy tính) 

A. \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}} > 1\) 

B. \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}} < 1\) 

C. \(\frac{{2016}}{{2017}} + \frac{{2017}}{{2018}} =1\) 

D. Không so sánh được 

Câu 29 : Tính: \(\,\frac{5}{{11}} + \frac{2}{3} - \frac{5}{{11}}\) 

A. \(\frac{-2}{5}\) 

B. \(\frac{-2}{3}\) 

C. \(\frac{2}{3}\) 

D. \(\frac{5}{3}\) 

Câu 30 : Tính: \(\,2\frac{1}{2} - \left( {2\frac{1}{3} + 1\frac{1}{2}} \right)\) 

A. \(1\frac{1}{3}\) 

B. \( - 1\frac{1}{3}\) 

C. \( - 2\frac{1}{3}\) 

D. \( - 3\frac{1}{3}\) 

Câu 31 : Tính: \(\,\frac{{ - 5}}{9} + \frac{5}{9}:\left( {\frac{5}{3} - \frac{{25}}{{12}}} \right)\) 

A. \(- \frac{{11}}{9}\) 

B. \(\frac{{65}}{9}\) 

C. \(- \frac{{65}}{9}\) 

D. \(- \frac{{57}}{9}\) 

Câu 32 : Thực hiện phép tính: \(\,\frac{{\frac{2}{{2017}} + \frac{2}{{2018}}}}{{\frac{5}{{2017}} + \frac{5}{{2018}}}}\) 

A. \(\frac{7}{5}\) 

B. \(\frac{2}{5}\) 

C. \(\frac{4}{3}\) 

D. \(\frac{3}{5}\) 

Câu 33 : Tìm giá trị x, biết: \(\,x:\frac{2}{5} = \frac{{ - 15}}{4}\)   

A. \(x=\frac{{ - 3}}{2}\) 

B. \(x=\frac{{  3}}{2}\) 

C. \(x=\frac{{1}}{2}\) 

D. \(x=\frac{{ - 3}}{4}\) 

Câu 34 : Tìm x, biết: \(\,\frac{2}{3}.x - \frac{1}{2} = 1\frac{1}{2}\)  

A. \(x=5\) 

B. \(x=3\) 

C. \(x=30\) 

D. \(x=25\) 

Câu 35 : Tìm x, biết: \(\,0,6.x + 40\% x = 9\) 

A. \(x=6\) 

B. \(x=7\) 

C. \(x=19\) 

D. \(x=9\) 

Câu 37 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho: \(\angle xOy = {70^0};\,\,\angle xOz = {140^0}\)1). Tính số đo \(\angle yOz?\)

A. \(\angle yOz={170^0}\)   

B. \(\angle yOz={70^0}\) 

C. \(\angle yOz={60^0}\) 

D. \(\angle yOz={90^0}\) 

Câu 38 : Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hoàng Việt.

A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất. 

B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5. 

C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ. 

D. Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là 120 học sinh. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247