A. \( x' = 10\cos \left( {\pi t +\frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
B. \( x' = 10\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
C. \( x' = 10\cos \left( {2\pi t +\frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
D. \( x' = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
A. 8π cm/s
B. 14π cm/s
C. 8 cm/s
D. 14 cm/s
A. 3,2cm/s2
B. 3,2m/s2
C. 3,2πm/s2
D. 3,2πcm/s2
A. Thật và cách kính hai 40 cm
B. Ảo và cách kính hai 40 cm.
C. Ảo và cách kính hai 120 cm.
D. Thật và cách kính hai 120 cm
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm
A. 20cm
B. 30cm
C. 35cm
D. 40cm
A. 5cm
B. 15cm
C. 20cm
D. A hoặc C
A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
A. 4/3.
B. 3/2.
C. \(\sqrt{2}.\)
D. \(\sqrt{3}.\)
A. 200
B. 20
C. 2
D. 201
A. Khoảng cách hai kính là \(O_1O_2=f_1+f_2\)
B. Khoảng cách hai kính là \(O_1O_2=f_1−f_2\)
C. Số bội giác vô cực của kính là \({G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)
D. Góc trông ảnh là \( {\alpha _0} = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}{\alpha _0}\)
A. Gồm hai thấu kính đồng trục, thị kính có tiêu cự rất dài, vật kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi thị kính
B. Gồm hai thấu kính đồng trục, vật kính có tiêu cự rất dài, thị kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi vật kính
C. Khoảng cách giữa hai kính thay đổi được
D. Bổ trợ cho mắt khi quan sát vật ở xa bằng cách tạo ảnh ảo với góc trông rất lớn đối với vật ở xa
A. 1000 lầ
B. 500 lần
C. 2000 lần
D. 3000 lần
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt).
A. Vật cách mắt từ 2,5cm đến 5cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
A. 4 cm đến 5 cm
B. 3 cm đến 5 cm
C. 4 cm đến 6 cm
D. 3 cm đến 6 cm
A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi
B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi
C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi
D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không
A. 15cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5cm
A. 25cm
B. 50cm
C. 1m
D. 2m
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.
A. vẫn có thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
B. không thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
C. không thể có khúc xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
D. không có thể có phản xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).
A. toàn phần trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt.
B. toàn phần trên mặt đường và đi vào mắt.
C. toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
D. một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
A. 380
B. 340
C. 430
D. 280
A. 225000 km/s.
B. 230000 km/s.
C. 180000 km/s.
D. 250000 km/s.
A. 242000km/s
B. 124000km/s
C. 72600km/s
D. 62700 km/s
A. Song song
B. Hợp với nhau góc 600
C. Vuông góc
D. Hợp với nhau góc 300
A. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
A. L.
B. 2L.
C. 0,5L.
D. 4L.
A. tăng tám lần.
B. tăng bốn lần.
C. giảm hai lần.
D. giảm bốn lần.
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
A. dòng điện tăng nhanh.
B. dòng điện có giá trị nhỏ.
C. dòng điện có giá trị lớn.
D. dòng điện không đổi.
A. giảm \(\sqrt{2}\) lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm \(2\sqrt{2}\) lần.
A. Tăng thêm một lượng B.S
B. Giảm đi một lượng B.S
C. Tăng thêm một lượng 2B.S
D. Giảm đi một lượng 2B.S
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là \(Φ=B.S.cosα\)
B. Từ thông là một đại lượng có hướng.
C. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
D. Từ thông là một đại lượng đại số
A. \(2L\)
B. \(L/2\)
C. \(4L\)
D. \(L/4\)
A. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}nS\)
B. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}N^2S\)
C. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l}S\)
D. \( L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l^2}S\)
A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất điện động tự cảm.
B. sau khi đóng công tắc ít nhất 30s, trong mạch mới xuất hiện suất điện động tự cảm.
C. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, trong mạch vẫn còn suất điện động tự cảm.
D. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ống dây không cản trở dòng điện.
A. Dòng điện tăng nhanh
B. Dòng điện giảm nhanh
C. Dòng điện giảm nhanh
D. Dòng điện biến thiên nhanh
A. Là suất điện động xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
B. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
C. Là suất điện động gây ra dòng điện không đổi trong mọi trường hợp
D. Là suất điện động phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ thông qua diện tích giới hạn bởi mạch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247