A. m = 1,66 gam ; %mCH3COOH = 27,71% ; %mC2H5OH = 72,29%
B. m = 1,66 gam ; %mCH3COOH = 72,29% ; %mC2H5OH = 27,71%
C. m = 1,76 gam ; %mCH3COOH = 72,29% ; %mC2H5OH = 27,71%
D. m = 1,76 gam ; %mCH3COOH = 27,71%; %mC2H5OH = 72,29%
A. 5
B. 3
C. 12
D. 20
A. Qùy tím ẩm.
B. Dung dịch brom.
C. dung dịch natrihidroxit.
D. Dung dịch axit clohidric.
A. 400.
B. 150.
C. 600.
D. 66,660
A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước vôi trong dư.
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
A. etylen.
B. benzen.
C. axetilen.
D. metan.
A. CH4.
B. C2H4
C. C2H2
D. C4H10.
A. Qùy tím ẩm
B. Qùy tím khô
C. Dung dịch nước brom
D. Dung dịch HCl
A. 0,1 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,6 lít.
A. C3H6
B. C4H8
C. C5H10
D. C4H6
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa - khử.
D. Phản ứng cháy.
A. 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
B. 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột.
C. 4 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. 3 chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch AgNO3.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tinh bột.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.
B. Vòng 6 cạnh, 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn
C. Vòng 6 cạnh, 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết đơn.
D. Vòng 6 cạnh, 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết đơn.
A. 1
B. 3
C. 3
D. 4
A. Benzen, etilen.
B. Axetilen, etilen.
C. Axetilen, metan.
D. Metan, benzen.
A. C12H22O11
B. C12H22O11
C. C12H21O11
D. C12H21O11
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe
D. Zn
A. Al, Mg, Na, K.
B. Al, Na, Mg, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Mg, K, Na, Al.
A. dùng nước phun vào đám cháy, dùng chăn ướt.
B. dùng cát, phun nước vào đám cháy.
C. dùng đất, cát phủ kín đám cháy, dùng bình chữa cháy.
D. dùng chăn ướt, phun nước vào đám cháy.
A. CH3-O-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-OH.
D. HO-CH2-CH(OH)-CH2OH.
A. Etlien.
B. Metan.
C. Cacbon đioxit.
D. Axetilen.
A. Oxi, cacbon đioxit.
B. Axit axetic, natri oxit.
C. Oxi, natri, axit axetic.
D. Natri hiđroxit, axit axetic.
A. 5,75.
B. 46,0.
C. 23,0.
D. 13,8.
A. Dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch bari hiđroxit.
C. Dung dịch brom.
D. Dung dịch natri clorua.
A. 70,0 ml.
B. 45,0 ml.
C. 64,3 ml.
D. 54,3 ml.
A. C2H6, CO2, CH3Cl, CH4.
B. CH4, C2H4, C2H6O, C2H4O2.
C. Na2CO3, C3H8, C2H4Br2, CO.
D. NaHCO3, C6H6, C2H4O2, CO2.
A. C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 3H2O.
B. C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{men}\) CH3COOH + H2O.
C. 2C4H10 + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\) 4CH3COOH + 2H2O.
D. nCH2=CH2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},p,xt}\) (-CH2-CH2-)n.
A. 60%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 50%.
A. trong 190ml hỗn hợp có 90 ml là rượu etylic.
B. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml là nước còn lại 10 ml là rượu etylic.
C. trong 190 ml hỗn hợp có 100 ml là rượu etylic.
D. trong 100 ml hỗn hợp có 90 ml rượu etylic.
A. 62,5%.
B. 65,5%.
C. 75,3%.
D. 60,2%.
A. Quỳ tím.
B. Natri.
C. Cacbon đioxit.
D. Bạc nitrat.
A. C2H4Br2.
B. C2H4Br.
C. C2H3Br.
D. C2H5Br.
A. C2H4O2.
B. C4H10O.
C. C2H6O.
D. C3H8O.
A. C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CO2 + 2H2O.
B. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2.
C. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
D. CH4 + Cl2 \(\xrightarrow{a/s}\) CH3Cl + HCl.
A. 80 ml
B. 70 ml
C. 75 ml
D. 60 ml
A. 20,3
B. 21,3
C. 23,3
D. 22,3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247