Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Câu 1 : Qui trình công nghệ của làm ruốc cá theo thứ tự là?

A. Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, bao gói, hấp chín

B. Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, hấp chín, bao gói

C. Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, làm khô, bao gói

D. Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, bao gói, làm khô   

Câu 3 : Cho biết: Muối  trong nguyên liệu ướp có tác dụng gì?

A. Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm

B. Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật

C. Làm tăng hương vị sản phẩm

D. Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic

Câu 4 : Hãy xác định: Xử lí nhiệt trong qui trình chế biến rau, quả có tác dụng là?

A. Tăng hương vị sản phẩm

B. Làm chín sản phẩm

C. Làm cho sản phẩm khô

D. Làm mất hoạt tính của enzim

Câu 5 : Cho biết: Thời gian bảo quản trứng theo phương pháp lạnh là?

A. 180 đến 220 ngày

B. 150 đến 200 ngày

C. 120 đến 200 ngày

D. 100 đến 220 ngày

Câu 6 : Xác định: Thời gian bảo quản thịt bê theo phương pháp lạnh là?

A. 14 ngày

B. 15 ngày

C. 17 ngày

D. 28 ngày

Câu 7 : Chọn ý đúng: Để cà phê nhân đạt chất lượng cao, cần làm gì?

A. Loại bỏ quả xanh

B. Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13%

C. Rửa sạch nhớt

D. Tất cả ý trên

Câu 8 : Cho biết đâu là cách dùng tốt nhất rau quả xanh?

A. Để héo, sử dụng

B. Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay 

C. Bảo quản lạnh sau vài ba ngày rồi sử dụng

D. Rửa sạch, nấu chín nhừ

Câu 9 : Qui trình chế biến chè xanh theo các bước lần lượt là

A. Nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, đóng gói

B. Nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, đóng gói

C. Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói

D. Nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô,vò chè,  đóng gói

Câu 10 : Khi sữa mới vắt từ 2 giờ đến 3 giờ không cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì?

A. Vi sinh vật không xâm nhiễm

B. Nhiệt độ của sữa còn cao

C. Chưa kịp bảo quản

D. Trong sữa có kháng thể diệt nấm,khuẩn

Câu 11 : Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?

A. Thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp

B. Sở thích

C. Thị trường có nhu cầu

D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro.

Câu 13 : Xác định: Nguyên liệu ướp gồm muối và đường trong bảo quản thịt  theo tỉ lệ là?

A. 94 % và 5 % 

B. 85 % và 15 %

C. 84 % và 16 %

D. 90 % và 10 %

Câu 14 : Xác định: Trong kinh doanh nêú không có kế hoạch sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Hiệu quả kinh doanh không cao

B. Mức độ rủi ro cao

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 15 : Em hãy cho biết: Để có sản phẩm là cà phê nhân theo phương pháp ướt ta cần?

A. Xát bỏ vỏ trấu

B. Bóc vỏ quả

C. Phân loại làm sạch

D. Làm khô

Câu 16 : Xác định: Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi nào?

A. Dễ đổi mới công nghệ

B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

C. Dễ quản lí chặt chẻ và hiệu quả 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17 : Đâu là phương pháp chế biến cá ở qui mô gia đình?

A. Hun khói

B. Làm nước mắm

C. Đóng hộp

D. Hấp

Câu 18 : Muối và đường trong nguyên liệu ướp có tác dụng gì?

A. Làm tăng hương vị sản phẩm

B. Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật

C. Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic

D. Tạo áp suất thẩm thấu cao, giảm độ ẩm của sản phẩm

Câu 19 : Xác định: Xử lí nhiệt có tác dụng là gì?

A. Làm cho sản phẩm khô

B. Làm chín sản phẩm

C. Làm mất hoạt tính của enzim

D. Tăng hương vị sản phẩm

Câu 20 : Xác định: Cá dùng để làm ruốc cá là loại cá nào?

A. Ít xương dăm, nhiều thịt, ít béo

B. Nhiều thit, nhiều chất béo

C. Ít xương to, nhiều xương dăm

D. Ít xương, nhiều chất béo

Câu 21 : Chọn ý đúng: Khi làm ruốc cá, cho thêm muối, nuớc mắm vào rang ở bước?

A. Hấp chín

B. Làm khô

C. Bao gói

D. Chuẩn bị nguyên liệu

Câu 22 : Cho biết: Củ giống thường được bảo quản?

A. Ngắn hạn

B. Dài hạn

C. Trung hạn

D. Cả 3 ý trên

Câu 23 : Để kinh doanh được thì các hộ gia dình cần có các điều kiện gì? 

A. Vốn kinh doanh và người lao động

B. Vốn cố định và vốn lưu động

C. Vốn vay từ ngân hàng

D. Vay từ các nguòn vốn khác

Câu 24 : Chọn ý đúng: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau?

A. Khô,sức sống tốt, không sâu bệnh

B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh

C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh

D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh

Câu 25 : Điều kiện môi trường ảnh hưởng đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản?

A. Nhiệt độ môi trường

B. Độ ẩm không khí

C. Sinh vật gây hại

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 26 : Xác định: Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là?

A. Hoạt động sản xuất hàng hoá

B. Các hoạt động mua bán hàng hoá

C. Các hoạt động dịch vụ

D. Tât cả các đáp án trên

Câu 27 : Cho biết: Bảo quản rau, hoa quả tươi ở nhiệt độ thấp nhằm mục đích?

A. Hạn chế sự xâm nhiễm của vi sinh vật

B. Giữ cho rau quả ở trạng thái ngủ nghỉ

C. Giữ được chất lượng ban đầu của sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Xét ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp? 

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29 : Cho biết: Hiện nay ở Việt Nam thường sử dụng phương pháp nào để bảo quản rau,hoa quả tươi?

A. Bảo quản trong môi trường không khí biến đổi

B. Bảo quản lạnh

C. Bảo quản bằng hoá chất

D. Bảo quản bằng túi nilon

Câu 30 : Ta xét ở vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?

A. May mặc

B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt

C. Dịch vụ y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31 : Chọn ý đúng: Phân tích tài chính tức là phân tích về?

A. Vốn đầu tư

B. Khả năng huy động vốn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32 : Xác định: Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về?

A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp

B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 33 : Xác định: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội

B. Khả năng của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34 : Cho biết: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là?

A. Đơn đặt hàng

B. Hợp đồng mua bán hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35 : Cho biết: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào?

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Tiền trả công lao động

C. Tiền nộp thuế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36 : Xác định: Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?

A. Nhu cầu của thị trường

B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi

C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Hãy cho biết: Thị trường của doanh nghiệp có?

A. Khách hàng hiện tại

B. Khách hàng tiềm năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38 : Hãy cho biết: Trong đơn đăng kí kinh doanh có nội dung nào?

A. Họ tên chủ doanh nghiệp

B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp

C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247