Bài tập cuối Chương 2 trang 56 !!

Câu 15 : Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

A. x = 55;

B. x = 67;

C. x = 79;

D. x = 84.

Câu 17 : Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.

A. 11 234 005;

B. 1 267;

C. 567;

D. 6 559.

Câu 19 : Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:

A. 2.3.17;

B. 2.32.17;

C. 22.32.17;

D. 22.3.17.

Câu 20 : Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.

A. 123 + 50;

B. 145 300 + 34 + 570;

C. 12 760 – 105;

D. 875 – 234 – 120.

Câu 21 : Hợp số là gì:

A. Hợp số là số tự nhiên.

B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.

C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.

D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.

Câu 25 : Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: 

A. 120 = 22.3.5;

B. 120 = 23.3.5;

C. 120 = 2.32.5;

D. 120 = 22.32.5.

Câu 26 : Tìm ƯCLN(128; 36)

A. 22;

B. 27;

C. 22.32;

D. 27.32.

Câu 27 : Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.  A và B là các số nguyên tố;

B. A và B là hợp số;

C. A là số nguyên tố, B là hợp số.

D. A là hợp số, B là số nguyên tố.

Câu 28 : Thực hiện phép tính 914+821

A. 4342

B. 3342

C. 2742

D. 4542

Câu 30 : Kết quả của các phân số: 1315; 49527 sau khi quy đồng là:

A. 13135;41355135

B. 117135;6013515135

C. 117135; 6013510135

D. 117135; 6013525135

Câu 31 : Viết tập hợp BC(24, 18):

A. BC(24, 18) = 72.

B. BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.

C. BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}.

D. BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}.

Câu 34 : Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6  (n + 1).

A. n ∈{0; 1; 2; 5}.

B. n ∈{0; 2; 3; 6}.

C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.

D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247