A. vùng đất, vùng nước, vùng lòng đất, vùng trời.
B. vùng đất, vùng trời, vùng biển.
C. vùng lòng đất, vùng trời, vùng nước.
D. đất liền, biển, hải đảo và vùng đặc quyền kinh tế.
A. lãnh thổ, tài chính, dân cư.
B. dân cư, lãnh thổ, chính quyền.
C. chính quyền, dân cư, kinh tế.
D. quân đội, chính quyền, dân cư.
A. Dân cư.
B. Chính quyền.
C. Lãnh thổ.
D. Hiến pháp.
A. 12 hải lí.
B. 13 hải lí.
C. 14 hải lí.
D. 15 hải lí.
A. 12 hải lí.
B. 13 hải lí.
C. 14 hải lí.
D. 15 hải lí.
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng biển quốc tế.
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông. Hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên giới quốc gia.
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông, hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên giới quốc gia.
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông, hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên giới quốc gia.
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông, hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên giới quốc gia.
A. Quốc gia có quyền tự do lựa chọn phương hướng phát triển đất nước.
B. Quốc gia có quyền sở hữu tất cả tài nguyên thiên nhiên trong lãnh thổ của mình.
C. Quốc gia không được quy định chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ của mình.
D. Quốc gia có quyền lựa chọn chế độ kinh tế phù hợp nguyện vọng cộng đồng dân cư.
A. 1400 km.
B. 1306 km.
C. 2067 km.
D. 1137 km.
A. 1400 km.
B. 1306 km.
C. 2067 km.
D. 1137 km.
A. 1400 km.
B. 1306 km.
C. 2067 km.
D. 1137 km.
A. Philippin.
B. Campuchia.
C. Malaixia.
D. Trung Quốc.
A. Hiệp định phân định Vịnh Bắc Bộ.
B. Hiệp định quy chế quản lí biên giới.
C. Hiệp định biên giới quốc gia trên đất liền.
D. Hiệp ước hoạch định biên giới.
A. biên giới phân chia chủ quyền lãnh thổ đất liền của một quốc gia với quốc gia khác.
B. đường phân định nội thủy, lãnh hải giữa các nước có bờ biển tiếp liền/ đối diện nhau.
C. đường ranh giới phía ngoài của lãnh hải để phân cách với thềm lục địa.
D. đường biên giới trên cao để phân định vùng trời và khoảng không gian vũ trụ.
A. Biên giới quốc gia trên đất liền.
B. Biên giới quốc gia trên biển.
C. Biên giới lòng đất của quốc gia.
D. Biên giới trên không của quốc gia.
A. Trung Quốc, Hà Quốc, Nhật Bản.
B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.
C. Philippin, Mailaixia, Campuchia.
D. Mianma, singapo, Thái Lan.
A. Malaixia.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Philippin.
A. Biên giới quốc gia nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bất khả xâm phạm.
B. Bảo vệ biên giới quốc gia là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân và toàn quân.
C. Chỉ có thể dựa vào lực lượng quân đội hùng hậu để bảo vệ biên giới quốc gia.
D. Xây dựng biên giới hữu nghị; giải quyết vấn đề biên giới bằng biện pháp hòa bình.
A. bộ đội chủ lực.
B. đồng bào các dân tộc ở biên giới.
C. nhân dân cả nước nói chung.
D. lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Dùng đường phát quang.
B. Cử quân đội canh gác dọc quốc giới.
C. Đặt mốc quốc giới.
D. Dùng tài liệu ghi lại đường biên giới.
A. Hoạch định biên giới quốc gia bằng điều ước quốc tế.
B. Phân giới trên thực địa (xác định đường biên giới).
C. Cắm mốc quốc giới để cố định đường biên giới.
D. Cử quân đội canh gác dọc đường biên giới.
A. hệ thống mốc quốc giới.
B. hệ thống đường phát quang.
C. hệ thống đồn biên phòng.
D. hệ thống tọa độ trên hải đồ.
A. hệ thống mốc quốc giới.
B. hệ thống đường phát quang.
C. hệ thống đồn biên phòng.
D. hệ thống tọa độ trên hải đồ.
A. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống các tọa độ trên hải đồ.
B. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển xuống lòng đất.
C. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới.
D. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển lên vùng trời.
A. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống các tọa độ trên hải đồ.
B. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển xuống lòng đất.
C. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới.
D. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển lên vùng trời.
A. 3260 km.
B. 4510 km.
C. 1360 km.
D. 2500 km.
A. 3260 km.
B. 4510 km.
C. 1360 km.
D. 2500 km.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247