Sục từ từ khí axetilen qua nước brom, thấy
A. màu của dung dịch đậm hơn.
B. màu của dung dịch nhạt dần.
C. có kết tủa màu vàng nhạt.
Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (C6H5OH)?
A. Tan tốt trong nước lạnh.
B. Dễ nóng chảy.
C.8
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B. C2H5-COOH.
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với Br2 (t°, Fe).
Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm phụ của phản ứng giữa toluen với dung dịch HNO3 đặc/H2SO4 đặc, đun nóng (tỉ lệ mol 1:1)?
A. H2O.
B. m-NO2-C6H4-CH3.
Đốt cháy 14,6 gam một axit no, đa chức Y ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nước. Biết mạch cacbon là mạch thẳng. Công thức cấu tạo của Y là
A. HOOC-COOH
B. HOOC-CH2-COOH
C. HOOC-C(CH2)2-COOH
Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau X và Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư thu được nhỏ hơn 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là
A. C2H6O, CH4O.
B. C3H6O, C4H8O.
A. dung dịch KMnO4 loãng dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch brom dư.
Benzen ⟶ A ⟶ m-brom-nitrobenzen. Công thức của A là
A. o-đibrombenzen.
B. Nitrobenzen.
Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2 (A1 < A2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. CH3COOH và HOOCCH2COOH.
C. HCOOH và C2H5COOH.
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CBrCH3.
Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết: ancol etylic, phenol, benzen, propan-1,2,3-triol (glixerol), stiren?
A. Nước brom, Cu(OH)2, Na.
B. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
C. KMnO4, nước brom, K.
Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su Buna?
A. Buta-1,3-đien.
B. Buta-1,4-đien.
Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MA < MB) phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,8 mol Br2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C2H2 và C3H4.
B. C4H6 và C5H8.
Cho 2,2 gam một anđehit no, đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là
A. C2H5CHO.
B. HCHO.
Để phân biệt but-1-in và but-2-in ta dùng hóa chất gì?
A. dung dịch brom.
B. dung dịch KMnO4.
Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > III > I > II.
B. I > I > III > IV.
Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no A thì thu được 9,24 gam khi CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của A.
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5(OH)3.
Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (C6H5OH)?
A. Tan tốt trong nước lạnh.
B. Dễ nóng chảy.
Cho toluen tác dụng với Br2 khan (có askt) ta được sản phẩm là
A. phenyl bromua.
B. benzyl bromua.
Khi hiđrat hóa etin có xúc tác, nhiệt độ thì thu được sản phẩm cuối cùng là
A. CH3CH2OH.
B. CH3CHO.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol
C. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOH
Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là
A. quỳ tím, Cu(OH)2.
B. quỳ tím, dung dịch NaOH.
C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và rượu etylic tác dụng với Na dư thu được 25,2 hỗn hợp muối. Cho \(\frac{m}{{10}}\) gam lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 10ml dung dịch NaOH 1M. Số mol của rượu và phenol là
A. 0,1 và 0,1.
B. 0,2 và 0,2.
Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với một lượng vừa đủ Na kim loại được 2,18 gam chất rắn. Công thức của hai ancol là công thức nào sau đây?
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là
A. axit fomic.
B. metyl fomat.
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.
B. Dung dịch NaOH.
X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
Tính thơm của ankylbenzen biểu hiện ở đặc điểm nào?
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng vào vòng benzen.
B. Khó tham gia phản ứng thế và dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa.
C. Có mùi thơm dễ chịu, dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc với phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
B. HOOC-CH=CH-COOH.
C. HO-CH2-CH=CH-CHO.
Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính axit: (1) CH3COOH, (2) FCH2COOH, (3) C2H5COOH, (4) ClCH2COOH.
A. (2) > (4) > (1) > (3).
B. (3) > (1) > (4) > (2).
Monoclo hóa metylbenzen (Fe, to) thu được sản phẩm chính là
A. p-clotoluen và o-clotoluen.
B. o-clotoluen.
Chọn phát biểu đúng?
A. Axit axetic được dùng để điều chế tơ axetat.
B. Axetanđehit chủ yếu được dùng để điều chế ancol etylic.
C. Etanol rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa.
A. Na và H2SO4 đặc.
B. Na và CuO.
C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3.
Độ rượu là
A. số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
B. số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
C. khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
Cho 24,14 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở (là đồng đẳng kế tiếp nhau) tác dụng với natri dư thu được 5,264 lít khí (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
Chọn phát biểu không đúng?
A. 2-metylbut-2-en-4-ol.
B. 3-metylpent-2-en-1-ol
Chọn chất có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3CHO.
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B. C2H5-COOH.
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch KMnO4 loãng dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch brom dư.
Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng
A. ancol bậc I và ancol bậc II.
B. ancol bậc II.
Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là
A. 2-metylpropen.
B. but - 1- en.
A. dung dịch brom.
B. dung dịch KMnO4.
Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với một lượng vừa đủ Na kim loại được 2,18 gam chất rắn. Công thức của hai ancol là công thức nào sau đây?
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính axit: (1) CH3COOH, (2) FCH2COOH, (3) C2H5COOH, (4) ClCH2COOH.
A. (2) > (4) > (1) > (3).
B. (3) > (1) > (4) > (2).
Ankan không có phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thế.
Chọn nhận xét đúng?
Chất nào dưới đây là ankađien liên hợp?
A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.
B. CH3−CH=C=CH−CH3.
Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là
A. axit fomic.
B. metyl fomat.
Nhiệt độ sôi của các ancol cao hơn các hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là nhờ có
A. liên kết C-H.
B. liên kết hiđro.
A. CH3CH(OH)CHO.
B. CH3CHO.
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. HCOOH, HOOC-COOH.
B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247