Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Khác Đề Thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề Thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :

Sục từ từ khí axetilen qua nước brom, thấy


A. màu của dung dịch đậm hơn.



B. màu của dung dịch nhạt dần.


C. có kết tủa màu vàng nhạt.

D. có kết tủa màu nâu đen.

Câu 4 :

Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (C6H5OH)?


A. Tan tốt trong nước lạnh.


B. Dễ nóng chảy.

C. Rất độc, gây bỏng da.

D. Chất rắn, không màu.

Câu 5 : Axetilen thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankin.

B. Anken.

C. Ankan.

D. Ankađien.

Câu 8 : Ở đáy ấm đun nước dùng lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi. Để loại bỏ lớp cặn này, người ta thường đun ấm với dung dịch

A. giấm ăn.

B. muối ăn.

C. nước vôi.

D. cồn 70o.

Câu 14 : Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 15 :

Tính chất nào không phải của benzen?


A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.



B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với Br2 (t°, Fe).

D. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

Câu 16 : Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử cacbon?

A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 6.

Câu 17 :

Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. HCHO.


B. CH3CHO.

C. CH3CH(OH)CHO.

D. OHC-CHO.

Câu 19 : Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phòng thí nghiệm:


A. Nên thu etilen vào bình bằng phương pháp đẩy không khí.



B. Dung dịch phản ứng gồm CH3COOH và H2SO4 đặc.


C. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua dung dịch NaOH dư.

D. Đun ống nghiệm ở nhiệt độ vừa phải, khoảng dưới 140oC.

Câu 20 :

Để phân biệt hai dung dịch C3H5(OH)3 và C6H5OH (phenol), có thể dùng


A. quì tím.


B. dung dịch NaCl.

C. natri kim loại.

D. dung dịch Br2.

Câu 22 : Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng chất nào dưới đây?

A. Cu.

B. Cu(OH)2.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu 23 : Ancol metylic có công thức phân tử là

A. C3H7OH.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu 24 : Chất nào sau đây được sử dụng để điều chế trực tiếp C2H2 trong phòng thí nghiệm?

A. CaO.

B. Al4C3.

C. Al.

D. CaC2.

Câu 25 : Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. metanol.

B. phenol.

C. etanol.

D. đimetylete.

Câu 26 : Công thức phân tử tổng quát của ankan là (n ≥ 1)

A. CnH2n-2.

B. CnH2n.

C. CnH2n+4.

D. CnH2n+2.

Câu 31 : Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào?

A. Zn.

B. Cu(OH)2.

C. Ag.

D. K2CO3.

Câu 32 :


A. dung dịch KMnO4 loãng dư.



B. dung dịch NaOH dư.


C. dung dịch brom dư.

D. dung dịch Na2CO3 dư.

Câu 34 :

Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là


A. CH2=CHCH2CH3.


B. CH3CH=C(CH3)2.

C. CH2= C(CH3)2.

D. CH3CH=CHCH3.

Câu 35 :

Cho phản ứng C3H6 + KMnO4 + H­2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Hệ số cân bằng của chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là


A. 3, 2, 2, 4, 2, 2.


B. 1, 2, 4, 1, 2, 2.

C. 3, 2, 4, 2, 3, 2.

D. 3, 2, 4, 3, 2, 2.

Câu 36 :

Benzen A m-brom-nitrobenzen. Công thức của A là


A. o-đibrombenzen.


B. Nitrobenzen.

C. brombenzen.

D. Aminobenzen.

Câu 38 :

Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là


A. 2-metylpropen.


B. but - 1- en.

C. 2,3-dimetylbut-2-en.

D. but - 2- en.

Câu 43 :

Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:


A. CH3CHBrCH=CH2.


B. CH3CH=CBrCH3.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CHCH2Br.

Câu 44 :

Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết: ancol etylic, phenol, benzen, propan-1,2,3-triol (glixerol), stiren?


A. Nước brom, Cu(OH)2, Na.



B. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.


C. KMnO4, nước brom, K.

D. NaOH, quỳ tím, Na.

Câu 45 :

Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng


A. ancol bậc I và ancol bậc II.


B. ancol bậc II.

C. ancol bậc III.

D. ancol bậc I.

Câu 46 :

Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su Buna?


A. Buta-1,3-đien.


B. Buta-1,4-đien.

C. Penta-1,3-đien.

D. Isopren

Câu 49 : Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-đimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 52 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là

A. CH4.

B. CH3CHO.

C. C2H5CHO.

D. HCHO.

Câu 54 :

Để phân biệt but-1-in và but-2-in ta dùng hóa chất gì?


A. dung dịch brom.


B. dung dịch KMnO4.

C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch HCl.

Câu 57 :

Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là


A. propin, but -1-in, butanal.



B. 3-metylbutanal, but -2-in, etanal .


C. đmetylxeton, đimetylete, anđehit isovaleric.

D. axetilen, anđehitfomic, axeton.

Câu 60 :

Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (C6H5OH)?


A. Tan tốt trong nước lạnh.


B. Dễ nóng chảy.

C. Rất độc, gây bỏng da.

D. Chất rắn, không màu.

Câu 61 : Các ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là ancol bậc

A. II.

B. I và II.

C. III.

D. I.

Câu 62 :

Cho toluen tác dụng với Br2 khan (có askt) ta được sản phẩm là


A. phenyl bromua.


B. benzyl bromua.

C. o-bromtoluen.

D. p-bromtoluen.

Câu 65 :

Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là


A. propan-2-ol.


B. butan-2-ol.

C. 2-metylpropan-1-ol.

D. butan-1-ol.

Câu 67 :

Nhận xét nào sau đây đúng?


A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol 



B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol


C. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOH 

D. Phenol không có tính axit.

Câu 68 :

Tên của phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic với ancol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) là phản ứng


A. xà phòng hóa.


B. este hóa.

C. trung hòa.

D. thủy phân.

Câu 69 :

Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là


A. quỳ tím, Cu(OH)2.



B. quỳ tím, dung dịch NaOH.


C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.

D. quỳ tím, dung dịch Br2.

Câu 70 :

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?


A. butan.


B. neopentan.

C. pentan.

D. isopentan.

Câu 71 : Cho các chất sau:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 72 :

Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit


A. chỉ thể hiện tính khử.



B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.


C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

Câu 75 :

Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là


A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).



B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).


C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Câu 78 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là


A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).



B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

Câu 80 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 85 :

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.


B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch brom dư.

D. Dung dịch HNO3 đặc.

Câu 89 :

Tính thơm của ankylbenzen biểu hiện ở đặc điểm nào?


A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng vào vòng benzen.



B. Khó tham gia phản ứng thế và dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa.


C. Có mùi thơm dễ chịu, dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa.

D. Khó tham gia cả phản ứng thế lẫn phản ứng cộng vào vòng benzen.

Câu 91 : C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 92 :

Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính axit: (1) CH3COOH, (2) FCH2COOH, (3) C2H5COOH, (4) ClCH2COOH.


A. (2) > (4) > (1) > (3).


B. (3) > (1) > (4) > (2).

C. (1) > (2) > (3) > (4).

D. (4) > (2) > (3) > (1).

Câu 94 :

Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là


A. 3,3-đimetylhexan.


B. isopentan.

C. 2,2,3-trimetylpentan

D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 95 :

Monoclo hóa metylbenzen (Fe, to) thu được sản phẩm chính là


A. p-clotoluen và o-clotoluen.


B. o-clotoluen.

C. p-clotoluen.

D. benzylclorua.

Câu 96 : Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol chia thành 2 phần bằng nhau:

A. 2,5.

B. 3,2.

C. 2.

D. 3.

Câu 97 :

Chọn phát biểu đúng?


A. Axit axetic được dùng để điều chế tơ axetat. 



B. Axetanđehit chủ yếu được dùng để điều chế ancol etylic.


C. Etanol rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa.

D. Ankan khó cháy nên ít được dùng làm nhiên liệu.

Câu 98 :

Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH?


A. Na và H2SO4 đặc.



B. Na và CuO.


C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3.

D. Na và dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 100 :

Độ rượu là


A. số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.



B. số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.


C. khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.

D. khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.

Câu 103 :

Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dung dịch brom tăng thêm 15,4 gam. Công thức phân tử của hai anken là


A. C5H10 và C6H12.


B. C3H6 và C4H8.

C. C4H8 và C5H10.

D. C2H4 và C3H6.

Câu 104 :

Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí propin (C3H4) và anđehit axetic (CH3CHO)?


A. dung dịch AgNO3/NH3.


B. kim loại Na.

C. dung dịch Br2.

D. Ca(OH)2.

Câu 105 :

Chọn phát biểu không đúng?


A. Fomalin là dung dịch HCHO 37 – 40%.



B. 1 mol anđehit đơn chức khi tham gia phản ứng tráng bạc luôn tạo ra 2 mol Ag.


C. Mùi thơm của quế là cinamanđehit.

D. Oxi hóa ancol bậc I bằng CuO có thể thu được anđehit.

Câu 106 :

Hóa chất duy nhất dùng để phân biệt các chất lỏng: benzen, toluen, stiren là


A. dung dịch NaOH.


B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. dung dịch brom.

D. dung dịch KMnO4.

Câu 107 :

Gọi tên hợp chất sau: (CH3)2C=CHCH2OH?


A. 2-metylbut-2-en-4-ol.


B. 3-metylpent-2-en-1-ol

C. ancol isopentylic.

D. 3-metylbut-2-en-1-ol.

Câu 108 :

Chọn chất có nhiệt độ sôi cao nhất?


A. CH3CH2OH.


B. CH3CHO.

C. CH º CH.

D. CH3COOH.

Câu 110 :

Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit


A. chỉ thể hiện tính khử.



B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.


C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

Câu 111 : Axetilen thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankin.

B. Anken.

C. Ankan.

D. Ankađien.

Câu 118 : Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào?

A. Zn.

B. Cu(OH)2.

C. Ag.

D. K2CO3.

Câu 119 :

Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là


A. dung dịch KMnO4 loãng dư.



B. dung dịch NaOH dư.


C. dung dịch brom dư.

D. dung dịch Na2CO3 dư.

Câu 120 :

Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng


A. ancol bậc I và ancol bậc II.


B. ancol bậc II.

C. ancol bậc III.

D. ancol bậc I.

Câu 122 : Để phân biệt but-1-in và but-2-in ta dùng hóa chất gì?

A. dung dịch brom.

B. dung dịch KMnO4.

C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch HCl.

Câu 125 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 127 :

Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính axit: (1) CH3COOH, (2) FCH2COOH, (3) C2H5COOH, (4) ClCH2COOH.


A. (2) > (4) > (1) > (3).


B. (3) > (1) > (4) > (2).

C. (1) > (2) > (3) > (4).

D. (4) > (2) > (3) > (1).

Câu 130 : Benzen không tham gia phản ứng với

A. H2.

B. H2O.

C. Br2.

D. O2.

Câu 131 :

Ankan không có phản ứng nào sau đây?


A. Phản ứng tách.



B. Phản ứng cộng.


C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Câu 132 :

Để phân biệt C2H5OH và C6H5OH ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây?


A. nước brom.


B. kim loại Na.

C. Mg(OH)2.

D. dung dịch HCl.

Câu 133 :

Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?


A. propan-1-ol.


B. propan-2-ol.

C. pentan-1-ol.

D. butan-1-ol.

Câu 134 :

Chọn nhận xét đúng?


A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.



B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ.


C. Phenol C6H5OH là một ancol thơm.

D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.

Câu 135 :

Để phân biệt toluen và stiren ta dùng hóa chất nào dưới đây?


A. dung dịch AgNO3/NH3.


B. H2, xúc tác Ni.

C. kim loại Na.

D. dung dịch brom.

Câu 136 :

Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là


A. CnH2n (n ³ 2 ).


B. CnH2n – 2 ( n ³ 2 ).

C. CnH2n + 2 (n ³ 3 ).

D. CnH2n – 6 (n ³ 6).

Câu 137 : Cho phản ứng hóa học sau: CH4 + Cl2  X + HCl. Công thức phân tử của X là

A. CH2Cl.

B. C2H5Cl.

C. C2H6.

D. CH3Cl.

Câu 138 :

Chất nào dưới đây là ankađien liên hợp?


A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.


B. CH3−CH=C=CH−CH3.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. CH2=C=CH−CH3.

Câu 140 :

Nhiệt độ sôi của các ancol cao hơn các hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là nhờ có


A. liên kết C-H.


B. liên kết hiđro.

C. liên kết C-C.

D. liên kết pi.

Câu 141 :

Hóa chất được dùng để phân biệt hai khí C2H6 và C2H4


A. khí CO2.


B. dung dịch Ca(OH)2.

C. dung dịch Br2.

D. khí oxi.

Câu 143 :

Dãy gồm các chất (mạch hở) nào sau đây đều là anken?


A. CH4, C2H6, C3H6.


B. C2H4, C3H6, CH4.

C. C2H4, C3H6, C4H8.

D. CH4, C3H6, C4H8.

Câu 144 : Benzen không tham gia phản ứng với

A. H2.

B. H2O.

C. Br2.

D. O2.

Câu 146 :

Khi cho từ từ khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thì hiện tượng thu được là


A. xuất hiện kết tủa màu vàng.



B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.


C. xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. xuất hiện kết tủa màu đen.

Câu 148 :

Công thức CH3−C≡CH ứng với tên gọi nào sau đây?


A. axetilen.


B. metylaxetilen.

C. propan.

D. propen.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247