A. Súng tiểu liên AK.
B. Súng trường CKC.
C. Súng trường bắn tỉa BQU-10.
D. Súng bắn tỉa AWM.
A. Súng tiểu liên AK.
B. Súng trường CKC.
C. Súng trường bắn tỉa BQU-10.
D. Súng bắn tỉa AWM.
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên bang Nga.
D. Liêng bang Đức.
A. Súng tiểu liên AK-47.
B. Súng tiểu liên AK-74.
C. Súng tiểu liên AK-101.
D. Súng tiểu liên AK-105.
A. Năm 1946.
B. Năm 1947.
C. Năm 1948.
D. Năm 1949.
A. Tên người thiết kế.
B. Tự động.
C. Liên thanh.
D. Bắn tỉa.
A. Bắn tỉa.
B. Bắn liên thanh.
C. Tên kỹ sư thiết kế.
D. Bán tự động.
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường CKC.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường CKC.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
A. 800 mét.
B. 1000 mét.
C. 1200 mét.
D. 1400 mét.
A. 710m/s.
B. 715m/s.
C. 800m/s.
D. 1000m/s.
A. 710m/s.
B. 715m/s.
C. 800m/s.
D. 1000m/s.
A. định hướng bay cho đầu đạn, làm buồng đốt và chịu áp lực của khí thuốc.
B. giữ búa ở thế giương, giải phóng búa khi bóp cò, để búa đập vào kim hỏa làm đạn nổ.
C. liên kết các bộ phận của súng, bảo vệ các bộ phận bên trong hộp khóa nòng.
D. đẩy đạn vào buồng đạn, khóa nòng súng làm đạn nổ, mở khóa kéo vỏ đạn ra ngoài.
A. Định hướng bay cho đầu đạn, làm buồng đốt và chịu áp lực của khí thuốc.
B. Giữ búa ở thế giương, giải phóng búa khi bóp cò, để búa đập vào kim hỏa làm đạn nổ.
C. Liên kết các bộ phận của súng, bảo vệ các bộ phận bên trong hộp khóa nòng.
D. Đẩy đạn vào buồng đạn, khóa nòng súng làm đạn nổ, mở khóa kéo vỏ đạn ra ngoài.
A. Định hướng bay cho đầu đạn, làm buồng đốt và chịu áp lực của khí thuốc.
B. Dẫn thoi chuyển động, giữ súng và bảo vệ tay không bị nóng khi bắn.
C. Liên kết các bộ phận của súng, bảo vệ các bộ phận bên trong hộp khóa nòng.
D. Đẩy đạn vào buồng đạn, khóa nòng súng làm đạn nổ, mở khóa kéo vỏ đạn ra ngoài.
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường SKS.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
A. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn liên thanh.
B. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn phát một.
C. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn liên thanh.
D. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn được phát một.
A. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn liên thanh.
B. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn phát một.
C. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn liên thanh.
D. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn được phát một.
A. tiêu diệt sinh lực địch.
B. phá hủy lô cốt, ụ súng của địch.
C. tiêu diệt xe tăng, xe bọc thép địch.
D. phá hủy hàng rào thép gai của địch.
A. Đạn kiểu 1930.
B. Đạn kiểu 1943.
C. Đạn kiểu 1956.
D. Đạn kiểu 1947.
A. Đạn kiểu 1956 do Trung Quốc sản xuất.
B. Đạn kiểu 1947 do Mĩ sản xuất.
C. Đạn kiểu 1950 do Liêng bang Đức sản xuất.
D. Đạn kiểu 1947 do Pháp sản xuất.
A. 10 viên.
B. 30 viên.
C. 50 viên.
D. 60 viên.
A. 1000 mét.
B. 800 mét.
C. 600 mét.
D. 400 mét.
A. 1000 mét.
B. 800 mét.
C. 600 mét.
D. 400 mét.
A. 200 mét.
B. 400 mét.
C. 500 mét.
D. 600 mét.
A. Khám súng phải thực hiện đúng động tác và đúng quy định.
B. Bắn xong phải lau chùi súng theo chế độ bảo quản súng.
C. Khi mượn súng để luyện tập phải có giáo viên phụ trách.
D. Dùng đạn thật để làm động tác mẫu cho bài giảng sinh động.
A. Không để súng đạn gần những vật gây gỉ như muối, axit…
B. Sau khi học tập, cất ngay súng vào kho, không cần vệ sinh.
C. Không bôi dầu mỡ vào các bộ phận bằng gỗ, da ở súng.
D. Mất súng, đạn phải báo ngay cho người có trách nhiệm.
A. 100 viên.
B. 150 viên.
C. 200 viên.
D. 300 viên.
A. 35 viên.
B. 40 viên.
C. 50 viên.
D. 55 viên.
A. Nòng súng.
B. Thân súng.
C. Lưỡi lê.
D. Chân súng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247