A. U = E.d.
B. \[U = \frac{E}{d}.\]
C. U = q.E.d.
D. \[U = \frac{{qE}}{d}.\]
A. .
B. .
C. .
D. .
A. I = \(\frac{{\rm{E}}}{{R + r}}\).\(\)
B. UAB= \({\rm{E}}\) – Ir.
C. UAB= \({\rm{E}}\)+ Ir.
D. UAB= IAB(R + r) – \({\rm{E}}\).
A. cường độ của điện trường.
B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. tĩnh điện kế.
B. vôn kế.
C. ampe kế.
D. công tơ điện.
A. 3.104 V/m.
B. 105 V/m.
C. 5.103 V/m.
D. 104 V/m.
A. 48 kJ.
B. 24 J.
C. 24000 kJ.
D. 400 J.
A. mica.
B. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
C. nhựa pôliêtilen.
D. giấy tẩm parafin.
A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích đó.
C. hằng số điện môi của môi trường.
D. độ lớn điện tích thử.
A. trên vật dẫn phải có điện tích.
B. hai đầu vật dẫn phải có điện thế khác nhau.
C. hai đầu vật dẫn phải có điện trường khác nhau.
D. trong vật dẫn phải có lực lạ.
A. Đơn vị hiệu điện thế là V/C.
B. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó.
A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
B. electron di chuyển từ vật B sang vật A.
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
A. 4.10-6 (C).
B. 3.10-6 (C).
C. 2.10-6 (C).
D. 2,5.10-6 (C).
A. 3 W.
B. 12 W.
C. 6 W.
D. 9 W.
A. E = 0,225 (V/m).
B. E = 0,450 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
A. không hút cũng không đẩy nhau.
B. có thể hút hoặc đẩy nhau.
C. đẩy nhau.
D. hút nhau.
A. giấy tẩm parafin.
B. không khí khô.
C. nhựa poliêtilen.
D. giấy tẩm dung dịch axit.
A. 3,2.10-16J.
B. 3,2.10-17J.
C. - 3,2.10-16J.
D. - 3,2.10-17J.
A. dương là vật thiếu êlectron.
B. âm là vật thừa êlectron.
C. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. âm là vật có số proton ít hơn số electron.
A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C. phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó.
D. không phụ thuộc vào điện tích Q gây ra nó.
A. q1+ q2>
B. q1 + q2>0.
C. q1.q2>0.
D. q1.q2>
A. 3.10-3 N.
B. 3.10-4 N.
C. 0,03N.
D. 3.103 N.
A. 0,5 J.
B. 18 J.
C. 50 mJ.
D. 1,8 mJ.
A. là những tia thẳng.
B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hướng xa điện tích.
D. không cắt nhau.
A. đặc trưng cho khả năng thực công của nguồn điện.
B. có đơn vị là V/C ( vôn/culông).
C. đo bằng tích giữa công của lực lạ với điện tích q.
D. có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. Điện trở của vật dẫn.
D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. không phụ thuộc vào điện dung C của tụ.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt giữa hai bản tụ đó.
C. tính bằng thương số giữa điện dung C và hiệu điện thế U.
D. không phụ thuộc vào hiệu điện thế U đặt giữa hai bản tụ.
A. VA= VB.
B. VB– VA= - 4 (V).
C. VAB>
D. VB– VA= 4 (V).
A. U = E.d.
B. \(U = \frac{E}{d}\).
C. U = q.E.d.
D. \(U = \frac{{q.E}}{d}\).
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
A. Jun (J).
B. Oát (W).
C. Niutơn (N).
D. Culông (C).
A. + 3 C.
B. 13 C.
C. 10 C.
D. +7 C.
A. 10-3(F).
B. 10-12(F).
C. 10-6(F).
D. 10-9 (F).
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử âm tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
A. tăng bốn lần.
B. giảm hai lần.
C. giảm bốn lần.
D. tăng hai lần.
A. tăng lên bốn lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. tăng lên mười sáu lần.
D. giảm đi mười sáu lần.
A.Điện tích Q.
B.Hằng số điện môi của môi trường.
C.Điện tích thử q.
D.Khoảng cách r từ Q đến q.
A.ion dương di chuyển từ vật A sang vật B.
B.Điện tích âm từ vật B di chuyển sang vật A.
C.Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
D.Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
A.P = IR.
B.P = U2R.
C.P = UR.
D.P = I2R.
A.hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B.thời gian dòng điện chạy qua mạch.
A.-0,75 J.
B.0,75 J.
C.-3 J.
A.cường độ không đổi.
B.chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
C.chiều thay đổi, cường độ không đổi.
D.chiều không đổi, cường độ thay đổi.
A.Vôn nhân mét (V.m).
A.chỉ phụ thuộc vào vị trí N.
B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C.chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
A.0,48C.
B.2,1.10-6C.
C.1,2.10-3C.
D.0,16.10-6C.
A.quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm.
B.cả hai quả cầu đều nhiễm điện âm.
C.cả hai quả cầu đều nhiễm điện dương.
D.quả cầu A trở thành trung hòa về điện.
A.tỉ lệ với tích các độ lớn điện tích.
B.tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C.tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D.tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
A.12V.
B.3V.
C.-3V.
D.-12V.
A.\(U = \frac{E}{d}\)
B.\(U = \frac{{qE}}{d}\)
A.VM– VN= 3V
B.VN= 3V
C.VN– VM= 3V
D.VM= 3V
A.VB= - 2.103V và VC= 2.103V
B.VB= 1,5.103V và VC= - 2.103V
C.VB= -1,5.103V và VC= 2.103V
D.VB= 2.103V và VC= -2.103V
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.8V
B.15V
C.10V
D.12V
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
B.C tỉ lệ thuận với Q và tỉ lệ nghịch với U.
C.C được đo bằng đơn vị Vôn (V).
D.C không phụ thuộc vào Q và U.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.Công suất tiêu thụ của bóng đèn khi đó là 100W.
B.Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi đó là 0,8A.
C.Điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V.
D.Điện trở của bóng đèn khi đó khoảng 484\(\Omega \).
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.F = 6.10-5N.
B.F = 10-5N.
C.F = 5.10-6N.
D.F = 4.10-5N.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.chiều không đổi nhưng cường độ biến đổi theo thời gian.
B.chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
C.chiều và cường độ biến đổi theo thời gian.
D.cường độ không đổi nhưng chiều thay đổi theo thời gian.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.môi trường cách điện.
B.môi trường bất kỳ.
C.môi trường dẫn điện.
D.môi trường chứa rất nhiều điện tích tự do.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.VA= VB= VC= VD.
B.VA= VB>VC>VD.
C.VA>VB>VC>VD.
D.VA>VC>VD>VB.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.2,67J.
B.6J.
C.0,375J.
D.4J.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.đứng yên tại chỗ.
B.chuyển động ngược chiều của đường sức điện.
C.chuyển động dọc theo chiều của đường sức điện.
D.chuyên động theo một quỹ đạo bất kỳ.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.Dòng điện chạy trong mạng điện sinh hoạt ở gia đình.
B.Dòng điện chạy trong mạch điện kín của một chiếc đồng hồ treo tường.
C.Dòng điện chạy trong mạch điện kín của đèn pin.
D.Dòng điện chạy trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.vôn kế.
B.tĩnh điện kế.
C.công tơ điện.
D.ampe kế.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.Acquy đang được nạp điện.
B.Quạt điện.
C.Bóng đèn dây tóc.
D.Ấm điện.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.âm.
B.có thể âm hoặc dương.
C.bằng không.
D.dương.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.Chiều hướng sang phải và có độ lớn 45000V/m.
B.Chiều hướng xuống dưới và có độ lớn 3600V/m.
C.Chiều hướng sang trái và có độ lớn 45000V/m.
D.Chiều hướng lên và có độ lớn 36000V/m.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.0,066 C.
B.0,105 C.
C.0,001 C.
D.0,077 C.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.38040 đồng.
B.26628 đồng.
C.15216 đồng.
D.22824 đồng.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.Điện thế tại điểm N bằng 0.
B.Điện thế tại điểm M bằng 32V.
C.Nếu điện thế tại điểm M bằng 10V thì điện thế tại điểm N bằng 42V.
D.Nếu điện thế tại M bằng 0 thì điện thế tại N bằng -32V.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.chân không.
B.nước nguyên chất.
C.không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D.dầu hỏa.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
B.\(E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\).
C.\(E = k\varepsilon \frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\).
D.\(E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\).
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.8A
B.0,286A
C.0,25A
D.16A
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.thực hiện công của nguồn điện.
B.tác dụng lực của nguồn điện.
C.dự trữ điện tích của nguồn điện.
D.thực hiện công của mạch điện.
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.A = Ed
B.\(A = qE\cos \alpha \)
C.A = qEd
D.\(A = qEd\cos \alpha \)
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.4.10-3C
B.4,4.10-3C
C.9.10-8C
D.20.10-6C
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.2.10-6C
B.10-5C
C.10-6C
D.2.10-5C
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.0,25F
B.4F
C.2F
D.0,5F
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.\(q = - 16\mu C\)
B.\(q = - 40\mu C\)
C.\(q = 16\mu C\)
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A.Giấy tẩm dung dịch muối ăn
B.Giấy tẩm paraffin
C.Nhựa pôliêtilen
D.Mica
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
C.Hình 3 và Hình 4
A. V.m2
B. V.m
C.V/m
A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
A.C tỉ lệ thuận với Q.
B.C tỉ lệ nghịch với U.
C.C phụ thuộc vào Q và U.
D.C không phụ thuộc vào Q và U.
A. Điện tích nguyên tố là điện tích nhỏ nhất mà ta đã biết trong tự nhiên.
B. Độ lớn điện tích của electron và proton là điện tích nguyên tố.
C. Khi một nguyên tử bị mất bớt electron hoặc nhận thêm electron thì nó trở thành ion dương.
D. Khi một vật mang điện tích thì điện tích của nó có độ lớn bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố.
A. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
B. làm nhiễm điện các vật đặt gần nó.
C. có mang năng lượng rất lớn.
D. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó.
A. có chiều không đổi theo thời gian.
B. có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
C. có cường độ không đổi theo thời gian.
D. có chiều thay đổi nhưng cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
C. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
A. tăng lên ba lần.
B. giảm đi chín lần.
C. tăng lên chín lần.
D. giảm đi ba lần.
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. là đại lượng luôn luôn dương.
D. có đơn vị J/s (Jun trên giây).
A. 0,166 V.
B. 6 V.
C. 96 V.
D. 0,6 V.
A. hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
A. điện thế.
B. hiệu điện thế.
C. cường độ điện trường.
D. thế năng.
A. q1+ q2>
B. q1 + q2>0.
C. q1.q2>0.
D. q1.q2>
A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
C. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
D. không phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó.
A. chiều không thay đổi và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. 2.102 V/m.
B. 2.103 V/m.
C. 2.104 V/m.
D. 8.10-10 V/m.
A. dương là vật có số electron ít hơn số proton.
C. dương là vật thừa proton.
B. dương là vật có số electron nhiều hơn số proton.
D. âm là vật thiếu êlectron.
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường có thể là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh là đường cong khép kín.
A. tăng bốn lần.
B. tăng hai lần.
C. giảm bốn lần.
D. giảm hai lần.
A. + 10 C.
B. – 7 C.
C. – 17 C.
D. + 3 C.
A. VM >VN.
B. VN= 3 (V).
C. VM– VN= 3 (V).
D. VN– VM= 3 (V).
A. bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch.
B. bằng công của các lực điện bên trong nguồn.
C. bằng điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch.
D. được đo bằng thương số suất điện động \[{\rm{E}}\] và điện tích q di chuyển bên trong nguồn.
A. Điện trường của điện tích dương.
B. Điện trường của điện tích âm.
C. Điện trường đều.
D. Điện trường không đều.
A. là một hệ hai vật bằng mica đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi lớp cách điện.
B. có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện.
C. là một hệ hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
D. là một hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A. Điện dung của tụ đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A. công tơ điện.
B. tĩnh điện kế.
C. ampe kế.
D. vôn kế.
A. 6,4.10-16J.
B. 6,4.10-17J.
C. – 6,4.10-16J.
D. – 6,4.10-17J.
A. 10-3(F).
B. 10-12(F).
C. 10-6(F).
D. 10-9 (F).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247