Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 có đáp án !!

Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 có đáp án !!

Câu 1 : A. U = E.d.

A. U = E.d.

B. \[U = \frac{E}{d}.\]

C. U = q.E.d.

D. \[U = \frac{{qE}}{d}.\]

Câu 2 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3 : A. I = \(\frac{{\rm{E}}}{{R + r}}\).\(\)

A. I = \(\frac{{\rm{E}}}{{R + r}}\).\(\)

B. UAB= \({\rm{E}}\) – Ir.

C. UAB= \({\rm{E}}\)+ Ir.

D. UAB= IAB(R + r) – \({\rm{E}}\).

Câu 4 : A. cường độ của điện trường.

A. cường độ của điện trường.

B. hình dạng của đường đi.

C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 5 : A. tĩnh điện kế.

A. tĩnh điện kế.

B. vôn kế.

C. ampe kế.

D. công tơ điện.

Câu 6 : A. 3.104 V/m.

A. 3.104 V/m.

B. 105 V/m.

C. 5.103 V/m.

D. 104 V/m.

Câu 7 : A. 48 kJ.

A. 48 kJ.

B. 24 J.

C. 24000 kJ.

D. 400 J.

Câu 8 : Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A. mica.

B. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

C. nhựa pôliêtilen.

D. giấy tẩm parafin.

Câu 9 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc...

A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

B. độ lớn điện tích đó.

C. hằng số điện môi của môi trường.

D. độ lớn điện tích thử.

Câu 10 : A. trên vật dẫn phải có điện tích.

A. trên vật dẫn phải có điện tích.

B. hai đầu vật dẫn phải có điện thế khác nhau.

C. hai đầu vật dẫn phải có điện trường khác nhau.

D. trong vật dẫn phải có lực lạ.

Câu 11 : A. Đơn vị hiệu điện thế là V/C.

A. Đơn vị hiệu điện thế là V/C.

B. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.

D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó.

Câu 12 : A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.

A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.

B. electron di chuyển từ vật B sang vật A.

C. electron di chuyển từ vật A sang vật B.

D. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.

Câu 13 : A. 4.10-6 (C).

A. 4.10-6 (C).

B. 3.10-6 (C).

C. 2.10-6 (C).

D. 2,5.10-6 (C).

Câu 14 : A. 3 W.

A. 3 W.

B. 12 W.

C. 6 W.

D. 9 W.

Câu 15 : A. E = 0,225 (V/m).

A. E = 0,225 (V/m).

B. E = 0,450 (V/m).

C. E = 4500 (V/m).

D. E = 2250 (V/m).

Câu 16 : A. không hút cũng không đẩy nhau.

A. không hút cũng không đẩy nhau.

B. có thể hút hoặc đẩy nhau.

C. đẩy nhau.

D. hút nhau.

Câu 18 : Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là

A. giấy tẩm parafin.

B. không khí khô.

C. nhựa poliêtilen.

D. giấy tẩm dung dịch axit.

Câu 20 : A. 3,2.10-16J.

A. 3,2.10-16J.

B. 3,2.10-17J.

C. - 3,2.10-16J.

D. - 3,2.10-17J.

Câu 21 : A. dương là vật thiếu êlectron.

A. dương là vật thiếu êlectron.

B. âm là vật thừa êlectron.

C. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

D. âm là vật có số proton ít hơn số electron.

Câu 22 : A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.

A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.

B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.

C. phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó.

D. không phụ thuộc vào điện tích Q gây ra nó.

Câu 23 : A. q1+ q2>

A. q1+ q2>

B. q1 + q2>0.

C. q1.q2>0.

D. q1.q2>

Câu 24 : A. 3.10-3 N.

A. 3.10-3 N.

B. 3.10-4 N.

C. 0,03N.

D. 3.103 N.

Câu 25 : A. 0,5 J.

A. 0,5 J.

B. 18 J.

C. 50 mJ.

D. 1,8 mJ.

Câu 26 : Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích Q < 0 </>

A. là những tia thẳng.

B. có phương đi qua điện tích điểm.

C. có chiều hướng xa điện tích.

D. không cắt nhau.

Câu 27 : A. đặc trưng cho khả năng thực công của nguồn điện.

A. đặc trưng cho khả năng thực công của nguồn điện.

B. có đơn vị là V/C ( vôn/culông).

C. đo bằng tích giữa công của lực lạ với điện tích q.

D. có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

Câu 28 : Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.

B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

C. Điện trở của vật dẫn.

D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.

Câu 29 : Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 30 : A. không phụ thuộc vào điện dung C của tụ.

A. không phụ thuộc vào điện dung C của tụ.

B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt giữa hai bản tụ đó.

C. tính bằng thương số giữa điện dung C và hiệu điện thế U.

D. không phụ thuộc vào hiệu điện thế U đặt giữa hai bản tụ.

Câu 31 : A. VA= VB.

A. VA= VB.

B. VB– VA= - 4 (V).

C. VAB>

D. VB– VA= 4 (V).

Câu 32 : A. U = E.d.

A. U = E.d.

B. \(U = \frac{E}{d}\).

C. U = q.E.d.

D. \(U = \frac{{q.E}}{d}\).

Câu 33 : A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.

A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.

B. dòng chuyển động của các điện tích.

C. dòng chuyển dời có hướng của electron.

D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương.

Câu 34 : A. Jun (J).

A. Jun (J).

B. Oát (W).

C. Niutơn (N).

D. Culông (C).

Câu 35 : A. + 3 C.

A. + 3 C.

B. 13 C.

C. 10 C.

D. +7 C.

Câu 36 : A. 10-3(F).

A. 10-3(F).

B. 10-12(F).

C. 10-6(F).

D. 10-9 (F).

Câu 37 : A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử âm tại điểm đó.

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

Câu 38 : A. tăng bốn lần.

A. tăng bốn lần.

B. giảm hai lần.

C. giảm bốn lần.

D. tăng hai lần.

Câu 39 : A. tăng lên bốn lần.

A. tăng lên bốn lần.

B. giảm đi bốn lần.

C. tăng lên mười sáu lần.

D. giảm đi mười sáu lần.

Câu 42 : A.Điện tích Q.

A.Điện tích Q.

B.Hằng số điện môi của môi trường.

C.Điện tích thử q.

D.Khoảng cách r từ Q đến q.

Câu 43 : Vật A trung hòa về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do:

A.ion dương di chuyển từ vật A sang vật B.

B.Điện tích âm từ vật B di chuyển sang vật A.

C.Electron di chuyển từ vật B sang vật A.

D.Electron di chuyển từ vật A sang vật B.

Câu 44 : A.P = IR.

A.P = IR.

B.P = U2R.

C.P = UR.

D.P = I2R.

Câu 45 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với:

A.hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

B.thời gian dòng điện chạy qua mạch.

Câu 48 : Dòng điện không đổi là dòng điện có:

A.cường độ không đổi.

B.chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

C.chiều thay đổi, cường độ không đổi.

D.chiều không đổi, cường độ thay đổi.

Câu 50 : Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N:

A.chỉ phụ thuộc vào vị trí N.

B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.

C.chỉ phụ thuộc vào vị trí M.

Câu 51 : A.0,48C.

A.0,48C.

B.2,1.10-6C.

C.1,2.10-3C.

D.0,16.10-6C.

Câu 52 : A.quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm.

A.quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm.

B.cả hai quả cầu đều nhiễm điện âm.

C.cả hai quả cầu đều nhiễm điện dương.

D.quả cầu A trở thành trung hòa về điện.

Câu 53 : A.tỉ lệ với tích các độ lớn điện tích.

A.tỉ lệ với tích các độ lớn điện tích.

B.tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

C.tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

D.tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 54 : A.12V.

A.12V.

B.3V.

C.-3V.

D.-12V.

Câu 56 : A.VM– VN= 3V

A.VM– VN= 3V

B.VN= 3V

C.VN– VM= 3V

D.VM= 3V

Câu 61 : A.8V

A.8V

B.15V

C.10V

D.12V

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 62 : A. Ba đại lượng Q, C và U liên hệ với nhau bởi biểu thức C = Q.U.

B.C tỉ lệ thuận với Q và tỉ lệ nghịch với U.

C.C được đo bằng đơn vị Vôn (V).

D.C không phụ thuộc vào Q và U.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 63 : Người ta đặt vào hai đầu bóng đèn loại 220V – 100W một điện áp U thì thấy nó sáng bình thường. Kết luận nào sau đây là Sai?

A.Công suất tiêu thụ của bóng đèn khi đó là 100W.

B.Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi đó là 0,8A.

C.Điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V.

D.Điện trở của bóng đèn khi đó khoảng 484\(\Omega \).

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 64 : A.F = 6.10-5N.

A.F = 6.10-5N.

B.F = 10-5N.

C.F = 5.10-6N.

D.F = 4.10-5N.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 65 : A.chiều không đổi nhưng cường độ biến đổi theo thời gian.

A.chiều không đổi nhưng cường độ biến đổi theo thời gian.

B.chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

C.chiều và cường độ biến đổi theo thời gian.

D.cường độ không đổi nhưng chiều thay đổi theo thời gian.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 66 : A.môi trường cách điện.

A.môi trường cách điện.

B.môi trường bất kỳ.

C.môi trường dẫn điện.

D.môi trường chứa rất nhiều điện tích tự do.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 68 : A.2,67J.

A.2,67J.

B.6J.

C.0,375J.

D.4J.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 69 : A.đứng yên tại chỗ.

A.đứng yên tại chỗ.

B.chuyển động ngược chiều của đường sức điện.

C.chuyển động dọc theo chiều của đường sức điện.

D.chuyên động theo một quỹ đạo bất kỳ.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 70 : Dòng điện chạy trong mạch nào dưới đây không phải dòng điện không đổi?

A.Dòng điện chạy trong mạng điện sinh hoạt ở gia đình.

B.Dòng điện chạy trong mạch điện kín của một chiếc đồng hồ treo tường.

C.Dòng điện chạy trong mạch điện kín của đèn pin.

D.Dòng điện chạy trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 71 : A.vôn kế.

A.vôn kế.

B.tĩnh điện kế.

C.công tơ điện.

D.ampe kế.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 72 : A.Acquy đang được nạp điện.

A.Acquy đang được nạp điện.

B.Quạt điện.

C.Bóng đèn dây tóc.

D.Ấm điện.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 73 : A.âm.

A.âm.

B.có thể âm hoặc dương.

C.bằng không.

D.dương.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 76 : A.38040 đồng.

A.38040 đồng.

B.26628 đồng.

C.15216 đồng.

D.22824 đồng.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 77 : A.Điện thế tại điểm N bằng 0.

A.Điện thế tại điểm N bằng 0.

B.Điện thế tại điểm M bằng 32V.

C.Nếu điện thế tại điểm M bằng 10V thì điện thế tại điểm N bằng 42V.

D.Nếu điện thế tại M bằng 0 thì điện thế tại N bằng -32V.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 78 : A.chân không.

A.chân không.

B.nước nguyên chất.

C.không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

D.dầu hỏa.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 79 : A. \(E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\).

B.\(E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\).

C.\(E = k\varepsilon \frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\).

D.\(E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\).

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 81 : A.thực hiện công của nguồn điện.

A.thực hiện công của nguồn điện.

B.tác dụng lực của nguồn điện.

C.dự trữ điện tích của nguồn điện.

D.thực hiện công của mạch điện.

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 82 : A.A = Ed

A.A = Ed

B.\(A = qE\cos \alpha \)

C.A = qEd

D.\(A = qEd\cos \alpha \)

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 84 : A.2.10-6C

A.2.10-6C

B.10-5C

C.10-6C

D.2.10-5C

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 85 : A.0,25F

A.0,25F

B.4F

C.2F

D.0,5F

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 87 : A.Giấy tẩm dung dịch muối ăn

A.Giấy tẩm dung dịch muối ăn

B.Giấy tẩm paraffin

C.Nhựa pôliêtilen

D.Mica

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 88 : A.Hình 2 và Hình 3

C.Hình 3 và Hình 4

A. V.m2

B. V.m

C.V/m

Câu 89 :  Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:

A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.     

B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. 

C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.    

D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M.

Câu 90 :  Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.C tỉ lệ thuận với Q.

B.C tỉ lệ nghịch với U.

C.C phụ thuộc vào Q và U.

D.C không phụ thuộc vào Q và U.

Câu 91 : Chọn câu phát biểu sai.

A. Điện tích nguyên tố là điện tích nhỏ nhất mà ta đã biết trong tự nhiên.

B. Độ lớn điện tích của electron và proton là điện tích nguyên tố.

C. Khi một nguyên tử bị mất bớt electron hoặc nhận thêm electron thì nó trở thành ion dương.

D. Khi một vật mang điện tích thì điện tích của nó có độ lớn bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố.

Câu 92 : Tính chất cơ bản của điện trường là

A. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.

B. làm nhiễm điện các vật đặt gần nó.

C. có mang năng lượng rất lớn.

D. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nó.

Câu 93 : Dòng điện không đổi là dòng điện

A. có chiều không đổi theo thời gian.

B. có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

C. có cường độ không đổi theo thời gian.

D. có chiều thay đổi nhưng cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 94 : Công của nguồn điện là công của

A. lực lạ trong nguồn.

B. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.

C. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.

D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.

Câu 97 : A. tăng lên ba lần.

A. tăng lên ba lần.

B. giảm đi chín lần.

C. tăng lên chín lần.

D. giảm đi ba lần.

Câu 98 : A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.

A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.

B. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.

C. là đại lượng luôn luôn dương.

D. có đơn vị J/s (Jun trên giây).

Câu 99 : A. 0,166 V.

A. 0,166 V.

B. 6 V.

C. 96 V.

D. 0,6 V.

Câu 100 : A. hiệu điện thế hai đầu mạch.

A. hiệu điện thế hai đầu mạch.

B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.

C. cường độ dòng điện trong mạch.

D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.

Câu 101 : A. điện thế.

A. điện thế.

B. hiệu điện thế.

C. cường độ điện trường.

D. thế năng.

Câu 102 : A. q1+ q2>

A. q1+ q2>

B. q1 + q2>0.

C. q1.q2>0.

D. q1.q2>

Câu 103 : Phát biểu nào sau đây không đúng? Điện trường

A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.

B. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.

C. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.

D. không phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó.

Câu 104 : Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. chiều không thay đổi và cường độ thay đổi theo thời gian.

B. chiều thay đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian.

C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 105 : A. 2.102 V/m.

A. 2.102 V/m.

B. 2.103 V/m.

C. 2.104 V/m.

D. 8.10-10 V/m.

Câu 106 : A. dương là vật có số electron ít hơn số proton.

A. dương là vật có số electron ít hơn số proton.

C. dương là vật thừa proton.

B. dương là vật có số electron nhiều hơn số proton.

D. âm là vật thiếu êlectron.

Câu 107 : A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

C. Đường sức của điện trường có thể là đường thẳng.

D. Đường sức của điện trường tĩnh là đường cong khép kín.

Câu 108 : A. tăng bốn lần.

A. tăng bốn lần.

B. tăng hai lần.

C. giảm bốn lần.

D. giảm hai lần.

Câu 110 : A. VM >VN.

A. VM >VN.

B. VN= 3 (V).

C. VM– VN= 3 (V).

D. VN– VM= 3 (V).

Câu 111 : A. bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch.

A. bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch.

B. bằng công của các lực điện bên trong nguồn.

C. bằng điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch.

D. được đo bằng thương số suất điện động \[{\rm{E}}\] và điện tích q di chuyển bên trong nguồn.

Câu 112 : A. Điện trường của điện tích dương.

A. Điện trường của điện tích dương.

B. Điện trường của điện tích âm.

C. Điện trường đều.

D. Điện trường không đều.

Câu 113 : A. là một hệ hai vật bằng mica đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi lớp cách điện.

A. là một hệ hai vật bằng mica đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi lớp cách điện.

B. có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện.

C. là một hệ hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.

D. là một hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

Câu 114 : A. Điện dung của tụ đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

A. Điện dung của tụ đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.

C. Điện dung của tụ không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt giữa hai bản tụ.

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

Câu 115 : A. công tơ điện.

A. công tơ điện.

B. tĩnh điện kế.

C. ampe kế.

D. vôn kế.

Câu 116 : A. 6,4.10-16J.

A. 6,4.10-16J.

B. 6,4.10-17J.

C. – 6,4.10-16J.

D. – 6,4.10-17J.

Câu 117 : A. 10-3(F).

A. 10-3(F).

B. 10-12(F).

C. 10-6(F).

D. 10-9 (F).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247