Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án !!

Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án !!

Câu 1 : A. \[\omega = 2\pi T = \frac{{2\pi }}{f}.\]

A. \[\omega = 2\pi T = \frac{{2\pi }}{f}.\]

B. \(T = \frac{1}{f} = \frac{\omega }{{2\pi }}.\)

C. \(f = \frac{1}{T} = \frac{\omega }{{2\pi }}.\)

D. \[\omega = \pi f = \frac{\pi }{T}.\]

Câu 2 : A. cùng pha với li độ.

A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ.

C. vuông góc so với li độ

D. lệch pha π/4 so với li độ.

Câu 3 : A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.

A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. có biểu thức F = - kx.

D. có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 4 : A. T.

A. T.

B. \(\frac{T}{2}\).

C. 2T.

D. \(\frac{T}{4}\).

Câu 5 : A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hòa.

A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hòa.

B. có tính điều hòa.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.

Câu 6 : A.Biên độ dao động không đổi.

A.Biên độ dao động không đổi.

B. Biên độ dao động tăng.

C. Năng lượng dao động không đổi.

D. Biên độ dao động đạt cực đại.

Câu 7 : A. 2 (J).

A. 2 (J).

B. 2.10-1(J).

C. 2.10-2(J).

D. 4.10-2(J).

Câu 8 : Con lắc lò xo, gồm m = 200g và k = 20N/m. Kéo quả cầu m ra khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Viết PT dao động, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 5cm và đang chuyển động ngược chiều dương.

A. x = 10cos(10t + \(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

B. x = 5cos(10t \( - \frac{\pi }{3}\)) (cm).

C. x = -10cos(10t + \(\pi \)) (cm).

D. x = 10cos(100t + \(\frac{\pi }{6}\)) (cm).

Câu 11 : A. 34cm/s.

A. 34cm/s.

B. 24cm/s.

C. 44cm/s.

D. 60cm/s.

Câu 13 : A. 50 (m/s).

A. 50 (m/s).

B. 50 (cm/s).

C. 5 (m/s).

D. 5 (cm/s).

Câu 14 : A. 5 N.

A. 5 N.

B. 3 N.

C.2 N.

D. 0,5 N.

Câu 15 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 4\(\sqrt 2 \)cos(10πt+\(\frac{\pi }{3}\)) cm và x2=4\(\sqrt 2 \)cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)) cm có phương trình:

A.x = 8 cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)).

B.x = 42cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)).

C.x = 42cos(10πt +\(\frac{\pi }{{12}}\)).

D.x = 8cos(10πt +\(\frac{\pi }{{12}}\)).

Câu 16 : A. 0,016 J.

A. 0,016 J.

B. 160 J.

C. 640 J.

D. 0,064 J.

Câu 17 : A. \({\ell _1}\)= 32cmvà \({\ell _2}\)= 18cm.

A. \({\ell _1}\)= 32cmvà \({\ell _2}\)= 18cm.

B. \({\ell _1}\)=28cm và \({\ell _2}\)=22cm.

C. \({\ell _1}\)=30cmvà \({\ell _2}\)=20cm.

D. \[{\ell _1}\]=35cm và \({\ell _2}\)=15cm.

Câu 18 : A. 3.

A. 3.

B. \(\frac{1}{8}\).

C. \(\frac{1}{3}\).

D. \(\frac{1}{9}\).

Câu 19 : A. \[2\sqrt 3 \]cm.

A. \[2\sqrt 3 \]cm.

B. 5cm.

C. \[4\sqrt 3 \]cm.

D. 4cm

Câu 21 : A. 80 N/m.

A. 80 N/m.

B. 20 N/m.

C. 40 N/m.

D. 50 N/m.

Câu 23 : A. t = 1s.

A. t = 1s.

B. t = \(\frac{1}{5}\)s.

C. \(t = 2s\).

D.\(t = \frac{1}{3}s\).

Câu 24 : A. 0.

A. 0.

B. 4 cm.

C. - 4 cm.

D. -3 cm.

Câu 25 : A. 0,02 J.

A. 0,02 J.

B. 0,8 J.

C. 0,04 J.

D. 0,008 J.

Câu 26 : A. bằng 0.

A. bằng 0.

B. giảm rồi tăng.

C. không đổi.

D. tăng rồi giảm.

Câu 27 : A. vận tốc, gia tốc và cơ năng

A. vận tốc, gia tốc và cơ năng

B. vận tốc, động năng và thế năng

C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi

D. động năng, thế năng và lực phục hồi

Câu 29 : A. có dòng điện một chiều chạy qua

A. có dòng điện một chiều chạy qua

B. không có dòng điện chạy qua.

C. có dòng điện không đổi chạy qua.

D. có dòng điện xoay chiều chạy qua.

Câu 30 : A. 10 N/m.

A. 10 N/m.

B. 100 N/m.

C. 120 N/m.

D. 85 N/m.

Câu 31 : A. \(\lambda = 2\pi A.\)

A. \(\lambda = 2\pi A.\)

B. \(\lambda = \pi \frac{A}{4}.\)

C. \(\lambda = \pi A.\)

D. \(\lambda = \pi \frac{A}{2}.\)

Câu 33 : A. một số nguyên lần bước sóng.

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 34 : Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 36 : A. 90W.

A. 90W.

B. \(90\sqrt 3 \)W.

C. 360W.

D.180W.

Câu 38 : A. 4 m/s.

A. 4 m/s.

B. 40 cm/s.

C. 5 m/s.

D. 50 cm/s.

Câu 39 : A. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ

A. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ

B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ

C. Chu kì dao động của vật là 0,2s

D. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ

Câu 40 : A. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\) .

A. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\) .

B. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).

C. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\).

D. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).

Câu 41 : A. Biên độ nhỏ và không có ma sát.

A. Biên độ nhỏ và không có ma sát.

B. Chu kì không thay đổi.

C. Không có ma sát.

D.Biên độ dao động nhỏ.

Câu 42 : A. 11kV.

A. 11kV.

B. 12kV.

C. 27,5kV.

D. 12,5kV.

Câu 43 : A. i = 4cos\[(100\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\](A).

A. i = 4cos\[(100\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\](A).

B. i = \[2\sqrt 2 \]cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).

C. i = 4 cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).

D. i = \[2\sqrt 2 \]cos(\[100\pi t\] - \[\frac{\pi }{4}\] ) (A).

Câu 44 : A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}\].

A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}\].

B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt 2 }}\].

D. \[\sqrt {1,5} \].

Câu 46 : A. 100Hz.

A. 100Hz.

B. 125Hz.

C. 50Hz.

D. 75Hz

Câu 47 : A. 10–5W/m2.

A. 10–5W/m2.

B. 210–4W/m2.

C. 5.10–5W/m2.

D.5.10–4W/m2.

Câu 48 : A. \(\frac{5}{8}\).

A. \(\frac{5}{8}\).

B. \(\frac{{16}}{{25}}\).

C. \(\frac{8}{5}\).

D. \(\frac{{25}}{{16}}\).

Câu 49 : A. 1,44m.

A. 1,44m.

B. 1,55m.

C. 2,5m.

D. 1,69m.

Câu 50 : A. \(4\sqrt 2 cm\).

A. \(4\sqrt 2 cm\).

B. \(5\sqrt 2 \,cm\).

C. \(6\sqrt 3 \,cm\).

D. \(8cm\).

Câu 51 : A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua

A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua

B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua

C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua

D.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì

Câu 52 : A. R2= ZC(ZL– ZC).

A. R2= ZC(ZL– ZC).

B. R2= ZC(ZC– ZL)

C. R2= ZL(ZC– ZL).

D. R2= ZL(ZL– ZC).

Câu 53 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, phát biểu không đúng là:

A. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.

B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua tụ.

C. Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.

Câu 54 : A. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.

A. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.

D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.

Câu 55 : A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O.

A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O.

B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc \(\frac{\pi }{2}\).

C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc \(\frac{\pi }{2}\).

D.Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O.

Câu 56 : A. v = 30cos(20t + π) (cm/s).

A. v = 30cos(20t + π) (cm/s).

B. v = 0,3cos20t (cm/s).

C. v = 0,012cos(20t + π/2) (cm/s).

D. v = 120cos20t (cm/s).

Câu 57 : A. Tốc độ truyền sóng.

A. Tốc độ truyền sóng.

B. Biên độ dao động.

C. Bước sóng.

D. Tần số dao động.

Câu 58 : A. \[200g\].

A. \[200g\].

B. \[60g\]

C. 300g.

D. 360g.

Câu 59 : A. 2 cm.

A. 2 cm.

B. \[2\sqrt 3 \] cm.

C. 4 cm.

D. \[\frac{4}{{\sqrt 3 }}\] cm.

Câu 60 : A. \[5\sqrt 3 \]cm.

A. \[5\sqrt 3 \]cm.

B. 5 cm.

C. –\[5\sqrt 3 \]cm.

D. –5 cm.

Câu 61 : A. 0.

A. 0.

B. 4 cm.

C. 0,4 cm.

D. 3cm.

Câu 62 : A. \(100\sqrt 6 \) V.

A. \(100\sqrt 6 \) V.

B. 100V

C. \( - 100\sqrt 6 \) V.

D. \(100\sqrt 2 \)V.

Câu 63 : A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 64 : A. 30 Hz.

A. 30 Hz.

B. 15 Hz.

C. 40 Hz.

D. 25 Hz.

Câu 65 : A. 10Hz

A. 10Hz

B. 50Hz

C. 60Hz

D. 30Hz

Câu 66 : A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.

D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.

Câu 67 : A. A2= x2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

A. A2= x2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

C. A2= v2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

B. A2= v2+ 2x2.

D. A2= x2+ 2v2.

Câu 68 : A. vmax= A2.

A. vmax= A2.

B. vmax= 2A.

C. vmax= A2.

D. vmax= A.

Câu 69 : A. T = 2 \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).

A. T = 2 \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).

B. T = 2 \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).

C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).

D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).

Câu 70 : A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)

A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)

C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).

D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).

Câu 71 : A. luôn có hại.

A. luôn có hại.

B. luôn có lợi.

C. có biên độ không đổi theo thời gian.

D. có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 72 : A. 10 cm.

A. 10 cm.

B. 4 cm.

C. 5 cm.

D. 20 cm.

Câu 73 : A. 0,5 m/s.

A. 0,5 m/s.

B. 1 m/s.

C. 2 m/s.

D. 3 m/s.

Câu 74 : A. 2,5 Hz.

A. 2,5 Hz.

B. 5,0 Hz

C. 4,5 Hz.

D. 2,0 Hz.

Câu 75 : A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.

A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.

B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường.

C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 76 : Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax= 8π cm/s và gia tốc cực đại

A. π (rad/s).

B. 2π (rad/s).

C. \(\frac{\pi }{2}\) (rad/s).

D. 4π (rad/s).

Câu 77 : A. m2= 4 m1.

A. m2= 4 m1.

B. m2= 2 m1.

C. m2= 0,25 m1.

D. m2= 0,5 m1.

Câu 78 : A. 4,94 cm/s.

A. 4,94 cm/s.

B. 4,47 cm/s.

C. 7,68 cm/s.

D. 8,94 cm/s.

Câu 79 : A. 1 m.

A. 1 m.

B. 0,4 m.

C. 0,04 m.

D. 2 m.

Câu 80 : A. 8 cm.

A. 8 cm.

B. 2 cm.

C. 4cm.

D. 4cm.

Câu 81 : A. một phần tư bước sóng.

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu 82 : A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng

A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng

B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng

C. là quãng đường sóng truyền được trong 1s.

D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng

Câu 83 : A. 16 Hz đến 20 kHz.

A. 16 Hz đến 20 kHz.

B. 16Hz đến 20 MHz.

C. 16 Hz đến 200 kHz.

D. 16Hz đến 200 kHz

Câu 85 : Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A. ℓ = kλ.

B. ℓ = k\(\frac{\lambda }{2}\).

C. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).

D. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

Câu 86 : Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2dao động với biên độ cực tiểu là

A. d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).

B. d2– d1= kλ.

C. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).

D. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

Câu 87 : Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là

A. Ben (B).

B. Đề xi ben (dB).

C. J/s.

D. W/m2.

Câu 91 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức (ảnh 1)Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức (ảnh 2). Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức

A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).

B. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).

C. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).

D. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).

Câu 92 : A. (\[\pi t - \frac{\pi }{3}\]) rad.

A. (\[\pi t - \frac{\pi }{3}\]) rad.

B. \[ - \frac{\pi }{3}\] rad.

C. \[\frac{\pi }{3}\]rad.

D. \[\pi t\] rad.

Câu 93 : A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.

A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.

B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.

Câu 94 : A. \[\omega \]= 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .

A. \[\omega \]= 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .

B. \[\omega \] = \(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .

C. \[\omega \] = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .

D. \[\omega \] =\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .

Câu 95 : A. dao động riêng.

A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tắt dần.

D. dao động điều hòa.

Câu 96 : A. cùng pha ban đầu.

A. cùng pha ban đầu.

B. cùng biên độ.

C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

D. cùng tần số.

Câu 97 : A. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.

A. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.

B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.

C. cùng pha so với li độ.

D. ngược pha so với li độ.

Câu 98 : A. 0,2 s.

A. 0,2 s.

B. 0,8 s.

C. 1,2 s.

D. 0,4 s.

Câu 99 : A. f = 2.

A. f = 2.

B. f = .

C. f = 2.

D. f = .

Câu 100 : Sóng dọc

A. chỉ truyền được trong chất rắn.

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không .

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 101 : A. 20cm.

A. 20cm.

B. 2,5cm.

C. 12cm.

D. 18cm.

Câu 102 : Một con lắc đơn gồm vật nặng gắn vào dây treo dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không phụ thuộc vào

A. gia tốc trọng trường.

B. chiều dài dây treo.

C. vĩ độ địa lí.

D. khối lượng vật nặng.

Câu 103 : Sóng dừng là

A. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.

C. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.

D. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.

Câu 104 : A. \(\frac{\ell }{2}\)

A. \(\frac{\ell }{2}\)

B.\(\ell \)

C.\(\frac{\ell }{4}\)

D. \(2\ell \)

Câu 105 : A. d = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …

A. d = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …

B. d = k với k = 1, 2, 3, …

C. d = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, …

D. d = kvới k = 1, 2, 3, …

Câu 106 : A. giảm 2 lần.

A. giảm 2 lần.

B. giảm 4 ℓần.

C. tăng \[\sqrt[]{2}\] ℓần.

D. không thay đổi.

Câu 107 : A. v2= 2(A2– x2).

A. v2= 2(A2– x2).

B. A2= v2 + \(\frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

C. x2= A2 + \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

D. A2= v2 + 2x2.

Câu 108 : A. đường parabol.

A. đường parabol.

B. đoạn thẳng.

C. đường tròn.

D. đường thẳng.

Câu 109 : A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 110 : A. 4s.

A. 4s.

B. 0,08s.

C. 0,4s.

D. 1,2s.

Câu 111 : A.M đứng yên, N dao động mạnh nhất.

A.M đứng yên, N dao động mạnh nhất.

B.M dao động mạnh nhất, N đứng yên.

C. cả M và N đều dao động mạnh nhất.

D. cả M và N đều đứng yên.

Câu 113 : A. 0,004 J.

A. 0,004 J.

B. 40 000 J.

C. 4 J.

D. 0,4 J.

Câu 114 : A. 2,5 s.

A. 2,5 s.

B. 2 s.

C. 3,5 s.

D. 6 s.

Câu 115 : x1= 3cos(4t) cm, x2= 3cos(4t + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình

A. x = 3cos(4t + ) cm.

B. x = 3cos(4t + ) cm.

C. x = 3cos(4t + ) cm.

D. x = 3cos(4t – ) cm.

Câu 116 : A. 15 m/s.

A. 15 m/s.

B. 30 m/s.

C. 20 m/s.

D. 25 m/s.

Câu 117 : A. 1 s.

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 4 s.

D. 3 s.

Câu 118 : A. 2:3.

A. 2:3.

B. 1:4 .

C. 1:3.

D. 1:1.

Câu 119 : A. 15.

A. 15.

B. 10.

C. 5.

D. 8.

Câu 120 : A. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

A. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

B. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

C. x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

D. x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

Câu 121 : A. Đồ thị dao động của âm

A. Đồ thị dao động của âm

B. Tần số âm.

C. Âm sắc.

D. Cường độ (hoặc mức cường độ âm).

Câu 122 : A. chuyển động có phương trình li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.

A. chuyển động có phương trình li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.

B. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

D. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

Câu 123 : A. cùng tần số và cùng pha với li độ.

A. cùng tần số và cùng pha với li độ.

B. cùng tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ.

D. khác tần số và ngược pha với li độ.

Câu 124 : A. trùng với phương truyền sóng.

A. trùng với phương truyền sóng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. là phương ngang.

D. là phương thẳng đứng.

Câu 125 : A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

B. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.

C. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.

D. có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp.

Câu 126 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.

C. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 127 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 128 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Câu 129 : A. cùng bước sóng.

A. cùng bước sóng.

B. cùng biên độ.

C. cùng biên độ và tần số.

D. cùng tần số.

Câu 130 : A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A

A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A

B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A

D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu 131 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 132 : A. A

A. A

B. 2A

C. 5A.

D. 4A.

Câu 133 : A. T = 1,25 s.

A. T = 1,25 s.

B. T = 50 s.

C. T = 0,20 s.

D. T = 0,02 s.

Câu 135 : A.

A.

B.

C. 2 rad.

D.

Câu 136 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 137 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 138 : A. cm.

A. cm.

B. cm.

C. cm.

D. cm.

Câu 139 : A. 4 cm/s.

A. 4 cm/s.

B. 5 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 25 cm/s.

Câu 140 : A. (cm).

A. (cm).

B. (cm).

C. (cm).

D. (cm).

Câu 141 : A. cm.

A. cm.

B. cm.

C. cm.

D. cm.

Câu 142 : A. cm/s.

A. cm/s.

B. m/s.

C. cm/s.

D. m/s.

Câu 143 : A. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.

A. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.

B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.

C. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.

D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.

Câu 144 : A. .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 145 : A. 33,1 m/s.

A. 33,1 m/s.

B. 31,4 m/s.

C. 10,0 m/s.

D. 33,4 m/s.

Câu 146 : A. 20 J.

A. 20 J.

B. 200 J.

C. 2 J.

D. 0,2 J.

Câu 147 : A. 17,3 cm.

A. 17,3 cm.

B. 20,6 cm.

C. 23,7 cm.

D. 24,9 cm.

Câu 148 : A.

A.

B.

C.

D.

Câu 150 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi

A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.

B. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

C. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.

Câu 151 : A. Vận tốc và động năng.

A. Vận tốc và động năng.

B. Biên độ và cơ năng.

C. Biên độ và động năng.

D. li độ và thế năng.

Câu 152 : A.\[\frac{1}{{1200}}s\].

A.\[\frac{1}{{1200}}s\].

B. \(\frac{1}{{600}}s\).

C. \[\frac{1}{{300}}s\].

D. \(\frac{3}{{400}}s\).

Câu 153 : A. v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]

A. v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]

B. v = ω\[\sqrt {{A^2} - {x^2}} \]

C. v = \[\sqrt {\frac{{{A^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}} \]

D. v = ω\[\sqrt {{A^2} + {x^2}} \]

Câu 154 : A. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)

A. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)

B. \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})V\)

C. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V\)

D. \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V\)

Câu 155 : A. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).

A. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).

B. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)mA\).

C. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).

D. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).

Câu 156 : A. 4.10–6s

A. 4.10–6s

B. 3.10–6s.

C. 5.10–6s.

D. 2.10–6s.

Câu 157 : A. f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]

A. f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]

B. f= \[2\pi \sqrt {LC} \]

C. f= \[\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]

D. f= \[\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\]

Câu 158 : A. của các điện tích đứng yên.

A. của các điện tích đứng yên.

B. có các đường sức không khép kín.

C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

D. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.

Câu 159 : A. 0,6s.

A. 0,6s.

B. 0,2s.

C. 0,3s

D. 0,4s

Câu 160 : A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.

A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.

B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.

C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.

D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.

Câu 161 : A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).

A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).

B. T = 2πLC.

C. \(T = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\).

D. T = 2πQ0I0.

Câu 162 : A. R = 200\[\sqrt 2 \].

A. R = 200\[\sqrt 2 \].

B. R = 100\[\sqrt 2 \] .

C. R = 100 .

D. R = 200.

Câu 163 : A. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).

A. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).

B. \(i = {I_0}c{\rm{os}}\omega t\) (A).

C. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t - \frac{\pi }{2})\) (A).

D. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (A).

Câu 164 : A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.

C. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.

D. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

Câu 165 : A. 7,37s.

A. 7,37s.

B. 1,71s.

C. 1,8s.

D. 1,99s.

Câu 166 : A. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).

A. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).

B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).

C. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).

D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).

Câu 167 : A. \(40\sqrt 3 \,\Omega \).

A. \(40\sqrt 3 \,\Omega \).

B. \(\frac{{40\sqrt 3 }}{3}\Omega \).

C. \(40\Omega \).

D. \(20\sqrt 3 \,\Omega \).

Câu 168 : A. tăng 125 lần.

A. tăng 125 lần.

B. giảm 125 lần.

C. giảm 25 lần.

D. tăng 25 lần.

Câu 169 : A. \(\frac{{2015}}{4}\)(s).

A. \(\frac{{2015}}{4}\)(s).

B. \(\frac{{2072}}{4}\)(s).

C. \(\frac{{2036}}{4}\)(s).

D. \(\frac{{2071}}{4}\)(s).

Câu 170 : A. ωx2

A. ωx2

B. –ωx2

C. ω2x. 

D. – ω2x.

Câu 171 : A. động năng. 

A. động năng. 

B. vận tốc.

C. biên độ.

D. gia tốc. 

Câu 172 : A. 1,2 (Hz).

A. 1,2 (Hz).

B. 2,8 (Hz).

C. 4,6 (Hz).

D. 3,4 (Hz).

Câu 173 : A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.

A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.

B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.

D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 174 : A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 175 : A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 176 : A. 8 cm.

A. 8 cm.

B. 1 cm.

C. 7 cm.

D. 5 cm.

Câu 177 : A. \[\frac{A}{{12T}}\].

A. \[\frac{A}{{12T}}\].

B. \[\frac{{4A}}{T}\].

C. \[\frac{{18A}}{{5T}}\].

D. \[\frac{{3A}}{T}\].

Câu 178 : A. 1,62.10-4J.

A. 1,62.10-4J.

B. 2,88.10-4J.

C. 1,26.10-4J.

D. 4.50.10-4J.

Câu 179 : A. 0,27 Wb.

A. 0,27 Wb.

B. 0,54 Wb.

C. 1,08 Wb.

D. 0,81 Wb.

Câu 180 : A. L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.

A. L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.

B. L = \(\frac{1}{{2\pi }}\)H.

C. L = \(\frac{1}{\pi }\)H.

D. L = \(\frac{2}{\pi }\)H.

Câu 181 : A. ZL = 2πfL

A. ZL = 2πfL

B. ZL= πfL

C. ZL= 0,5πfL

D. ZL = \[\frac{1}{{\pi fL}}\]

Câu 182 : L = 4,5.10-6H. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:

A. 2,09.106s.

B. 1,885.10-5s.

C. 9,425 s.

D. 5,4.104s.

Câu 183 : A. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.

A. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.

B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.

Câu 185 : A. 0,25.

A. 0,25.

B. 0,125.

C. 1,6.

D. 0,45.

Câu 186 : A. \[\frac{\pi }{6}\].

A. \[\frac{\pi }{6}\].

B. \[\frac{\pi }{8}\].

C. \[\frac{\pi }{4}\].

D. \[\frac{\pi }{3}\].

Câu 187 : A. 3 V.

A. 3 V.

B. 5 V.

C. -3 V.

D. -5 V.

Câu 188 : A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.

A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.

B. Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T.

C. Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T.

D. Từ kinh độ 48040’Đ đến kinh độ 144040’Đ.

Câu 189 : A. là một đặc trưng sinh lí của âm.

A. là một đặc trưng sinh lí của âm.

B. là tần số của âm.

C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm.

D. là một đặc trưng vật lí của âm.

Câu 190 : A. v = 20,6cm/s.

A. v = 20,6cm/s.

B. v = 14,4cm/s.

C. v =18cm/s.

D. v= 16cm/s.

Câu 191 : A. 2,4 s.

A. 2,4 s.

B. 4 s.

C. 2 s.

D. 4,2 s.

Câu 192 : A. \[\frac{\pi }{{20}}s\]

A. \[\frac{\pi }{{20}}s\]

B. 10 s.

C. 20 s.

D. \[\frac{\pi }{{10}}s\]

Câu 193 : A. φ.

A. φ.

B. ωt.

C. (ωt +φ).

D. ω.

Câu 194 : A.\(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)

A.\(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)

C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)

D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)

Câu 195 : A. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

A. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

B. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).

C. d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).

D. d2– d1= kλ.

Câu 196 : A. 3 rad/s.

A. 3 rad/s.

B. -3 rad/s.

C. 9 rad/s.

D. -9 rad/s.

Câu 197 : A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.

C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

Câu 198 : A. 1 cm.

A. 1 cm.

B. 3,12 m.

C. 1 m.

D. 1,2 m.

Câu 199 : A. vuông góc với phương truyền sóng.

A. vuông góc với phương truyền sóng.

B. thẳng đứng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. nằm ngang.

Câu 200 : A. \(\sqrt {\frac{k}{{\rm{m}}}} \).

A. \(\sqrt {\frac{k}{{\rm{m}}}} \).

B. \(\sqrt {\frac{{\rm{m}}}{k}} \).

C. \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi }}}}\sqrt {\frac{{\rm{m}}}{k}} \).

D. \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi }}}}\sqrt {\frac{k}{{\rm{m}}}} \).

Câu 201 : A. \(\lambda \)= \(\frac{v}{f}\).

A. \(\lambda \)= \(\frac{v}{f}\).

B. \(\lambda \)= \(\frac{f}{{2v}}\).

C. \[\lambda = \frac{f}{v}\].

D. \(\lambda \)= vf.

Câu 202 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = Ac{\rm{os}}(\omega t + \varphi )\). Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:

A. \(v = - A\omega {\rm{sin}}(\omega t + \varphi )\).

B. \(v = A{\omega ^2}c{\rm{os}}(\omega t + \varphi )\).

C. \(v = A\omega c{\rm{os}}(\omega t + \varphi )\).

Câu 203 : A. 5N.

A. 5N.

B. \[\;50\sqrt 3 N\].

C. \[\;0.5\sqrt 3 N\].

D. \[\;5\sqrt 3 N\].

Câu 204 : A. là sự truyền chuyển động của các phần tử.

A. là sự truyền chuyển động của các phần tử.

B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.

C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

Câu 205 : A. nhanh dần đều.

A. nhanh dần đều.

B. nhanh dần.

C. chậm dần.

D. chậm dần đều.

Câu 206 : A. \[\omega = 2\pi f = \frac{{2\pi }}{T}\]

A. \[\omega = 2\pi f = \frac{{2\pi }}{T}\]

B. \[2\pi f = \frac{T}{\omega }\]

C. \[f = \frac{T}{\omega } = 2\pi T\]

D. \(T = \frac{1}{\omega } = \frac{{f.\pi }}{\omega }\)

Câu 207 : A. biên độ giảm dần theo thời gian.

A. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. tần số giảm dần theo thời gian.

C. vận tốc giảm dần theo thời gian.

D. chu kỳ giảm dần theo thời gian.

Câu 208 : A. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.

A. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.

B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

C. Một số nguyên lần bước sóng.

D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 209 : A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.

A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.

B. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.

C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.

D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.

Câu 210 : A. 9π cm/s.

A. 9π cm/s.

B. 8π cm/s.

C. 16π cm/s.

D. 4π cm/s.

Câu 211 : A. 8 mm.

A. 8 mm.

B. 50 cm.

C. 50 mm.

D. 8 cm.

Câu 212 : A. 2 s.

A. 2 s.

B. 0,05 s.

C. 0,4 s.

D. 1 s.

Câu 213 : A. 90 Hz.

A. 90 Hz.

B. 60 Hz.

C. 75 Hz.

D. 45 Hz.Lời giải

Câu 214 : A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng biên độ và cùng chu kì.

D. cùng tần số và cùng biên độ.

Câu 215 : A. 0,4 cm/s.

A. 0,4 cm/s.

B. 250 cm/s.

C. 35 cm/s.

D. 2,5 cm/s.

Câu 216 : Một vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. li độ.

B. biên độ.

C. gia tốc.

D. vận tốc.

Câu 217 : A. giảm 4 lần.

A. giảm 4 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 218 : A. Tăng thêm 540 Hz.

A. Tăng thêm 540 Hz.

B. Giảm bớt 420 Hz.

C. Tăng thêm 420 Hz.

D. Giảm xuống còn 90Hz.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247