Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ 30 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 3 có đáp án !!

30 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 3 có đáp án !!

Câu 1 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4 : Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 5 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc t

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 6 : Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

Câu 7 : Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

A. Sinh tố A.

B. Sinh tố B1.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố E.

Câu 9 : Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ:

A. Sinh tố C.

B. Sinh tố A.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố K.

Câu 12 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua

B. Rau luộc

C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu 13 : Sắp xếp các bước thực hiện theo đúng trình tự:

A. 1-2-3-4

B. 3-1-2-4

C. 2-4-3-1

D. 2-4-1-3

Câu 14 : Khi làm nước trộn dầu dấm, bước đầu tiên cho:

A. Giấm, đường, muối khuấy tan.

B. Giấm,tiêu, tỏi, dầu ăn khuấy tan

C. Giấm, đường, dầu ăn, muối

D. Giấm, muối, tỏi, tiêu, dầu ăn.

Câu 15 : Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng: (M = muỗng)

A. 2M giấm + 2M đường.

B. 2M giấm + 1M đường.

C. 1M giấm + 1M đường.

D. 1M giấm + 3M đường.

Câu 16 : Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu 17 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?

A. Rau muống, rau thơm

B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ

C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18 : Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A. Thịt, tôm: rửa sạch

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ

D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

Câu 19 : Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Nhiều hơn

Câu 20 : Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là:

A. từ 4 đến 5 giờ

B. từ 2 đến 3 giờ

C. từ 5 đến 6 giờ

D. Tất cả đều đúng

Câu 21 : Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là:

A. 6h00 - 7h00

B. 6h30 - 7h30

C. 7h00 - 8h30

D. 7h30 - 9h30

Câu 22 : Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là:

A. Kiểm tra thực phẩm

B. Phân loại thực phẩm

C. Sơ chế thực phẩm

D. Tất cả đều sai

Câu 23 : Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:

A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây

Câu 25 : Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?

A. Đường bột

B. Đạm và chất béo

C. Vitamin và khoáng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27 : Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?

A. Canh, dưa chua

B. Món mặn

C. Món xào

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29 : Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào?

A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác

B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác

C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247