A. 5
B. \(\pm 5\)
C. -5
D. không xác định
A. 12
B. -12
C. \(\pm 12\)
D. không xác định
A. \(8=\sqrt{63}\)
B. \(8<\sqrt{63}\)
C. \(8>\sqrt{63}\)
D. không so sánh được
A. 4
B. -4
C. 8
D. \(\pm 4\)
A. 10m
B. 20m
C. 5m
D. 15m
A. \(\sqrt {0,01} = 0,1\)
B. \(\sqrt {0,49} = 0,7\)
C. \(\sqrt {0,0081} = 0,009\)
D. \(\sqrt {0,000064} = 0,008\)
A. Căn bậc hai của 121 là 11
B. Căn bậc hai của 144 là 12
C. \(\sqrt {169} = \pm 13\)
D. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15
A. x1 = 2,65 và x2 = -2,65
B. x1 = 2,83 và x2 = -2,82
C. x1 = 3,14 và x2 = -3,14
D. A, B đều sai
A. x>16
B. x<16
C. x<64
D. x>64
A. Phương trình có nghiệm x = - 4
B. Phương trình có nghiệm x = 4
C. Phương trình có nghiệm x = ± 4
D. Phương trình vô nghiệm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247