Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây sai? 

A. \(4\sqrt {16{\rm{a}}}  - 3\sqrt {25{\rm{a}}}  + \sqrt {81{\rm{a}}}  = 10\sqrt a \,\,\left( {a > 0} \right)\)

B. \(\frac{4}{3}\sqrt 6  + 3\sqrt {\frac{2}{3}}  - 5\sqrt {\frac{3}{2}}  =  - \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)

C. \(\sqrt {\frac{1}{2}}  + \sqrt {4,5}  + \sqrt {12,5}  = \frac{{9\sqrt 2 }}{2}\)

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 7 : Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. \(\frac{1}{2}\sqrt {48}  - 2\sqrt {147}  - \frac{{\sqrt {45} }}{{4\sqrt {15} }} = \frac{{119\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\sqrt {2,5} .\sqrt {70}  + \sqrt {700}  - 5\sqrt {\frac{1}{7}}  = \frac{{100\sqrt 7 }}{7}\)

C. \({\left( {\sqrt 6  + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120}  = 11\)

D. \(\left( {\sqrt {28}  - 2\sqrt 3  + \sqrt 7 } \right)\sqrt 7  + \sqrt {84}  = 21\)

Câu 9 : Rút gọn \(M = \sqrt {\frac{a}{b}}  + \sqrt {ab}  - a\sqrt {\frac{1}{{ab}}} \) với a>0 và b>0

A. \(M =  - \sqrt {ab} \)

B. \(M =  \sqrt {ab} \)

C. \(M = \frac{{3\sqrt {ab} }}{b}\)

D. Một kết quả khác

Câu 10 : Rút gọn \(M = \frac{{x + y}}{{{y^2}}}\sqrt {\frac{{{x^2}{y^4}}}{{{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2}}}} \) với x, y>0

A. M=-x

B. M=x

C. \(M = \frac{x}{{x + y}}\)

D. \(M = \frac{{ - |x|}}{{x + y}}\)

Câu 11 : Gía trị của biểu thức \(N = \sqrt {9 - 4\sqrt 5 }  + \sqrt {9 + 4\sqrt 5 } \) bằng

A. 4

B. \(\sqrt 5 \)

C. \(\sqrt 5 \) + 4

D. 2\(\sqrt 5 \)

Câu 12 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4{\rm{x}} + 4}  - 6 = 0\) là

A. S={-3; 6}

B. S={4; 8}

C. S={-4; 8}

D. S={-6; -8}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247