A. 9
B. -9
C. 3
D. -3
A. 8
B. -8
C. 11
D. -11
A. -7a
B. 3a
C. -3a
D. 7a
A. 8
B. -8
C. \(2\sqrt{2}\)
D. \(\pm 8\)
A. \(x\leq -2\)
B. \(x\geq -2\)
C. \(x>-2\)
D. \(x<-2\)
A. \(\sqrt {3{\rm{x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
B. \(\sqrt {{\rm{ - 9x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
C. \(\sqrt {\frac{{x - 5}}{3}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 5\)
D. \(\sqrt {\frac{{ - 4}}{{x - 9}}} \) xác định khi x > 9
A. \(a \ge 0\)
B. \(a \le 0\)
C. a>0
D. a < -1
A. \(x \le 2\)
B. \(x \ge - 3\)
C. \(x \le - 3;x \ge 2\)
D. \( - 3 \le x \le 2\)
A. \(8 + 2\sqrt {15} = {\left( {\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)^2}\)
B. \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} = 2 - \sqrt 3 \)
C. \(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } = \sqrt 5 - 1\)
D. \(\sqrt {10 - 4\sqrt 6 } = 2 - \sqrt 6 \)
A. Phương trình có nghiệm x = -1 và x = 1/3
B. Phương trình có nghiệm x = -1/3 và x = 1
C. Phương trình có nghiệm x = 1 và x = -1
D. A, B, C đều sai
A. Phương trình có nghiệm x = -2
B. Phương trình có nghiệm x = -2 và x = 2
C. Phương trình có nghiệm x = 3 và x =2
D. Phương trình có nghiệm x = -3 và x = 2
A. P=-108
B. P = 118
C. \(P = \sqrt 3 + \sqrt 2 \)
D. \(P = 2\sqrt 3 + 4\sqrt 2 \)
A. \(Q = \frac{{x + \sqrt 3 }}{{x - 3}}\)
B. \(Q = \frac{{\sqrt 3 }}{{x - 3}}\)
C. \(Q = \frac{{x - \sqrt 3 }}{{x + \sqrt 3 }}\)
D. \(Q = \frac{{x + \sqrt 3 }}{{x - \sqrt 3 }}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247