Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Câu 2 : Nghiệm của phương trình \(\sqrt{3}x^2-\sqrt{108}=0\) là: 

A. \(\sqrt{6}\)

B. \(\sqrt{5}\)

C. \(\pm \sqrt{5}\)

D. \(\pm \sqrt{6}\)

Câu 3 : Giá trị của x trong phương trình \(\sqrt{(x-2)^2}=8\) là:  

A. \(10\)

B. \(10\) và \(-6\)

C. \(-6\)

D. \(-8\)

Câu 5 : Không dùng máy tính cầm tay, giá trị của biểu thức \(\sqrt{\frac{149^2-76^2}{457^2-384^2}}\) là

A. \(\frac{13}{29}\)

B. \(\frac{13}{27}\)

C. \(\frac{15}{27}\)

D. \(\frac{15}{29}\)

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }} = \frac{1}{3}\)

B. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }} = \frac{1}{7}\)

C. \(\frac{{\sqrt {480000} }}{{\sqrt {300} }} = 4\)

D. \(\frac{{\sqrt {{{12}^5}} }}{{\sqrt {{2^3}{6^5}} }} = 2\)

Câu 7 : Tính \(M = \sqrt {1,69.1,38 - 1,69.0,74} \)

A. 1,04

B. 1,64

C. 2,08

D. 2,14

Câu 8 : Tính \(N = \sqrt {\frac{{{{125}^2} - {{100}^2}}}{{400}}} \)

A. 15/2

B. 1/15

C. 5/4

D. Kết quả khác

Câu 9 : Rút gọn: \(P = x{y^2}\sqrt {\frac{5}{{{x^2}{y^4}}}} \,\,\left( {x < 0,y \ne 0} \right)\)

A. \(\sqrt 5 \)

B. \( - \sqrt 5 \)

C. \(xy\sqrt 5 \)

D. \( - xy\sqrt 5 \)

Câu 10 : Rút gọn \(Q = \sqrt {\frac{{36{{\left( {a - 4} \right)}^2}}}{{144}}} \,\,\left( {a < 4} \right)\)

A. \(Q = \frac{{a - 4}}{2}\)

B. \(Q = \frac{{a + 4}}{4}\)

C. \(Q = \frac{{4 - a}}{2}\)

D. \(Q = \frac{{4 - a}}{4}\)

Câu 11 : Rút gọn \(F = \left( {x - y} \right)\sqrt {\frac{{xy}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}} \,\,\left( {x < y < 0} \right)\)

A. \(\sqrt {xy} \)

B. \( - \sqrt {xy} \)

C. \(\frac{{\sqrt {xy} }}{{x - y}}\)

D. cả 3 đáp án đều sai

Câu 14 : Tìm x biết: \(\sqrt {4{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 1}  = 5\)

A. x = 2 hoặc x = -3

B. x = -2 hoặc x = 3

C. x = 1 hoặc x = -4

D. x = 4 hoặc x = 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247