Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 1 : Biểu thức \(\sqrt{7+\sqrt{48}}\) sau khi rút gọn là:

A. \(2+\sqrt{3}\)

B. \(3+\sqrt{5}\)

C. \(3+\sqrt{3}\)

D. \(2+\sqrt{5}\)

Câu 2 : Khi trục căn thức của biểu thức \(\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}\) ta được:

A. \(\sqrt{3}+\sqrt{2}\)

B. \(\sqrt{3}+2\)

C. \(\sqrt{3}-2\)

D. \(\sqrt{3}-\sqrt{2}\)

Câu 3 : Biểu thức \(\sqrt{50(5+a)^5}\) với \(a\geq -5\) sau khi rút gọn là:   

A. \(5(5+a)^4\sqrt{5+a}\)

B. \(5(5+a)^2\sqrt{5+a}\)

C. \(25(5+a)^4\sqrt{5+a}\)

D. \(25(5+a)^2\sqrt{5+a}\)

Câu 4 : Biểu thức \(\frac{5+2\sqrt{6}}{5-2\sqrt{6}}\) được rút gọn có giá trị là: 

A. \(49+20\sqrt{6}\)

B. \(49-20\sqrt{6}\)

C. \(48-20\sqrt{6}\)

D. \(48+20\sqrt{6}\)

Câu 5 : Đơn giản biểu thức \(\sqrt{5+\sqrt{24}}+\sqrt{5-\sqrt{24}}\) ta được:

A. \(\sqrt{6}\)

B. \(2\sqrt{6}\)

C. \(4\)

D. \(4\sqrt{6}\)

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(0,1\sqrt {40000}  = 20\)

B. \( - 0,005\sqrt {62500}  =  - 1,25\)

C. \( - \frac{3}{{11}}\sqrt {11.99{m^2}}  =  - 9|m|\)

D. A, B, C đều đúng

Câu 7 : Rút gọn \(M = \frac{1}{2}\sqrt 5  - 3\sqrt {20}  + \frac{1}{3}\sqrt {45} \)

A. \(M =  - 4\sqrt 5 \)

B. \(M =  - \frac{9}{2}\sqrt 5 \)

C. \(M = \frac{3}{2}\sqrt 5 \)

D. \(M = \frac{13}{6}\sqrt 5 \)

Câu 8 : Rút gọn \(N = \frac{3}{5}\sqrt {12}  + \frac{4}{3}\sqrt {27}  - \frac{4}{{15}}\sqrt {300} \) 

A. \(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)

B. \(N =  - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 5 \)

C. \(N =  - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 3 \)

D. -\(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)

Câu 9 : Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x}  - 5\sqrt {48{\rm{x}}}  + 9\sqrt {18{\rm{x}}}  + 5\sqrt {12{\rm{x}}} \)

A. \(P = 43\sqrt {6{\rm{x}}} \)

B. \(P = 23\sqrt {{\rm{5x}}} \)

C. \(P = 33\sqrt {2{\rm{x}}}  - 10\sqrt {3{\rm{x}}} \)

D. A, B, C đều sai

Câu 10 : Gỉai phương trình \(\sqrt {\frac{{3{\rm{x}} - 2}}{{2{\rm{x}} - 1}}}  = 1\)

A. Phương trình có nghiệm là x = 0

B. Phương trình có nghiệm là x = 1

C. Phương trình có nghiệm là x = -3

D. Phương trình vô nghiệm 

Câu 11 : Giaỉ phương trình \(\frac{{\sqrt {3{\rm{x}} - 2} }}{{\sqrt {2{\rm{x}} - 1} }} = 1\)

A. Phương trình có nghiệm là x = 0

B. Phương trình có nghiệm là x = 1

C. Phương trình có nghiệm là x = -3

D. Phương trình vô nghiệm 

Câu 12 : Giaỉ phương trình \(\sqrt {{{\left( {\frac{{ - 3}}{7}} \right)}^2}.{x^2}}  = 3\)

A. Phương trình có nghiệm là \(x =  \pm \sqrt 7 \)

B. Phương trình có nghiệm là \(x =  \pm 7\)

C. Phương trình có nghiệm là \(x =  \pm \frac{3}{7}\)

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 13 : Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. \(\frac{{a + b}}{2} < \sqrt {ab} \)

B. \(\frac{{a + b}}{2} = \sqrt {ab} \)

C. \(\frac{{a + b}}{2} \ge \sqrt {ab} \)

D. \(\frac{{a + b}}{2} \ge \frac{{\sqrt {ab} }}{3}\)

Câu 14 : Với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \(a + \frac{1}{a} \ge 2\)

B. \(a + \frac{1}{a} \ge 4\)

C. \(a + \frac{1}{a} \le 3\)

D. \(a + \frac{1}{a} \le 4\)

Câu 15 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Khẳng định nào sau đây đúng

A. \(\sqrt {\frac{3}{7}}  = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)

B. \(\sqrt {\frac{{50}}{6}}  = \frac{{53}}{3}\)

C. \(\sqrt {\frac{{4{\rm{a}}}}{{3b}}}  = \frac{{2\sqrt {3{\rm{a}}b} }}{{3b}}\,\,\left( {a,b > 0} \right)\)

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 17 : Trục căn ở mẫu. Khẳng định nào sau đây sai? 

A. \(\frac{3}{{\sqrt 3  + 1}} = \frac{{3\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{2}\)

B. \(\frac{1}{{5 - \sqrt 5 }} = \frac{{5 + \sqrt 5 }}{{20}}\)

C. \(\frac{{\sqrt 7  - \sqrt 3 }}{{\sqrt 7  + \sqrt 3 }} = \frac{{5 + \sqrt {21} }}{2}\)

D. A,B đúng; C sai

Câu 18 : Trục căn ở mẫu: \(P = \frac{1}{{\sqrt {7 + 2\sqrt {10} } }}\)

A. \(P = \frac{{\sqrt 5  - \sqrt 2 }}{3}\)

B. \(P = \frac{{\sqrt 5  + \sqrt 2 }}{2}\)

C. \(P = \frac{{\sqrt 5  - \sqrt 3 }}{3}\)

D. \(P = \frac{{\sqrt 2  + \sqrt 3 }}{2}\)

Câu 19 : Rút gọn \(M = \frac{{a - 2\sqrt a }}{{\sqrt a  - 2}}\,\,\left( {a > 0} \right)\)

A. \(M = \sqrt a \)

B. \(M = a\sqrt a \)

C. \(M = -2\sqrt a \)

D. \(M = -a\sqrt a \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247