Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Bộ 15 đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Thấu kính phân kì là thấu kính:

A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.

B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. Tạo bởi hai mặt cong

D. Có phần rìa dày hơn phần giữa.

Câu 2 :
Kết luận nào dưới đây là chính xác nhất?

A. Ảnh của một vật tạo bởi TKPK là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


B.    Ảnh của một vật tạo bởi TKHT là ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.



C.    Ảnh của một vật tạo bởi TKPK là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


D. Ảnh của một vật tạo bởi TKHT là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 4 :
Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:

A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ 

B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ

C. Góc tới bằng góc khúc xạ

D. Chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 5 :
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì có đặc điểm:

A. Ảnh thật, lớn hơn vật 

B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật

C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật

Câu 6 :
Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ

B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ

C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại

D. có chiều không thay đổi

Câu 7 :

Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự

f = 10 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:

A. Vật đặt cách thấu kính 4cm

B. Vật đặt cách thấu kính 12cm

C. Vật đặt cách thấu kính 16cm

D. Vật đặt cách thấu kính 24cm

Câu 8 :
Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:

A. Luôn luôn tăng.

B. Luân phiên tăng, giảm.

C. Luôn luôn giảm.

D. Luân phiên không đổi.

Câu 9 :
Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?

A. Đi qua tiêu điểm

B. Song song với trục chính

C. Đi qua quang tâm

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Câu 12 :
Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường.


B. làm cho số đ­ường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng.


C. làm cho số đư­ờng sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm.

D. làm cho số đ­ường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên.

Câu 16 :
Máy phát điện xoay chiều, bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện:

A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

B. Nam châm điện và sợi dây dẫn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn.

Câu 19 :
Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì?

A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.

B. Làm bằng chất trong suốt.

C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.

D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt lõm.

Câu 20 :
Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?

A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

B. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.

C. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

Câu 23 :
Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng?

A. Cục than hồng trong bếp lò.


B. Đèn LED đang sáng.


C. Bóng đèn có dây tóc sáng.

D. Bóng đèn pin đang sáng.

Câu 27 :
Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây

A. Xuất hiện dòng điện một chiều.

B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.

C. Xuất hiện dòng điện không đổi.

D. Không xuất hiện dòng điện.

Câu 28 :
Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

B. ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

C. cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

D. ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

Câu 29 :
Máy biến thế có cuộn dây

A. Đưa điện vào là cuộn cung cấp

B. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp

C. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp

D. Lấy điện ra là cuộn thứ cấp

Câu 31 :
Tia sáng tới thấu kính phân kì cho tia ló tiếp tục truyền thẳng là

A. tia tới song song trục chính thấu kính.

B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.

C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.


D. cả 3 đáp án trên đều sai.


Câu 33 :
Kính lúp là thấu kính hội tụ có

A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.


B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.


C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.

D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.

Câu 34 :
Máy biến thế dùng để:

A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi

B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi

C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện

D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế

Câu 35 :
Câu khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây.

B. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto luôn đứng yên.

C. Dòng điện xoay chiêu có tác dụng quang, tác dụng nhiệt và tác dụng từ.

D. Có thể làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều bằng nhiều cách như: dùng động cơ nổ, dùng tuabin nước, dùng cánh quạt gió.

Câu 36 :
Khi nhìn thấy vật màu đen thì

A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng.

B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh.

C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ.

D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt

Câu 37 :
Trong máy phát điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năng cung cấp cho máy. Vì sao?

A. Vì 1 đơn vị điện năng lớn hơn 1 đơn vị cơ năng.


B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.


C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất.

D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.

Câu 38 :
Biểu hiện của mắt cận là

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

Câu 39 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.


D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.


Câu 40 :
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. chùm tia phản xạ.

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kỳ.

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 41 :
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.

B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.

C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.

D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính

Câu 45 :
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính hội tụ phẳng

A. tiêu cự của thấu kính.

B. hai lần tiêu cự của thấu kính.

C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.

D. một nửa tiêu cự của thấu kính.

Câu 46 :
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là

A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.


D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.


Câu 49 :
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát điện thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:

A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng


C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi


D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm

Câu 50 :
Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như

A. Gương cầu lồi.

B. Gương cầu lõm.

C. Thấu kính hội tụ.

D. Thấu kính phân kỳ.

Câu 51 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng khôngnảy lên đến độ cao ban đầu vì

A. quả bóng bị trái đất hút.

B. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.

C. quả bóng đã thực hiện công.

D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 52 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi:

A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.

B. tia tới và tia khúc xạ.

C. tia tới và mặt phân cách.


D. tia tới và điểm tới.


Câu 53 :
Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được biến đổi thành nhiệt năng?

A. Cơ năng.

B. Điện năng.

C. Hoá năng.

D. Quang năng.

Câu 54 :
Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 100cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không?

A. Không mắc tật gì

B. Mắc tật cận thị

C. Mắc tật lão thị

D. Cả 3 câu A, B, C đều sai

Câu 56 :
Người ta có thể phân tích ánh sáng trắng bằng cách

A. cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD.

B. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương phẳng.

C. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương cầu.

D. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của thấu kính.

Câu 57 :
Nguồn sáng nào dưới đây phát ánh sáng trắng?

A. Đèn led vàng

B. Đèn neon trong bút thử điện

C. Đèn pin

D. Con đom đóm

Câu 58 :
Trên giá đỡ của một cái kính lúp có ghi 2,5x. Đó là:

A. Một thấu kính hội tụ có tiêụ cự 2,5cm.

B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.

C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.

D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm.

Câu 59 :
Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện

A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

Câu 60 :
Câu khẳng định nào sau đây sai

A. Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau.


B. Có thể phân tích chùm ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau.


C. Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu


D. Không thể phân tích chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính.


Câu 61 :
Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, điều gì luôn xảy ra với cơ năng ?

A. Luôn được bảo toàn

B. Luôn tăng thêm

C. Luôn bị hao hụt

D. Lúc tăng, lúc giảm

Câu 62 :
Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như

A. kính phân kì.

B. kính hội tụ.

C. kính mát.

D. kính râm.

Câu 63 :
Thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?

A. Máy thu thanh dùng pin.

B. Nồi cơm điện

C. Tủ lạnh.

D. Ấm đun nước

Câu 64 :
Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng?


A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác.


B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ vật này sang vật khác.


C. Năng lượng của một vật luôn được bảo toàn


D. Cả A và B đúng.

Câu 65 :
Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng

A. từ điểm cực cận đến mắt.

B. từ điểm cực viễn đến vô cực.

C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. từ điểm cực viễn đến mắt.

Câu 66 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào nó?


A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.


B. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu.


C. Lăng kính có tác dụng phân tích các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.



D. Các phát biểu A, B, C, đều đúng.


Câu 67 :
Biểu hiện của mắt lão là

A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.


C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.


D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

Câu 68 :

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát điện thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:


A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng



B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng



C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi


D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm

Câu 69 :
Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, điều gì luôn xảy ra với cơ năng ?

A. Luôn được bảo toàn.

B. Luôn tăng thêm

C. Luôn bị hao hụt

D. Khi thì tăng, khi thì giảm.

Câu 71 :
Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.

B. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.

C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.

Câu 73 :
Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm?

A. Đặt rất xa.

B. Đặt tại tiêu điểm.

C. Đặt trong khoảng tiêu cự.

D. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.

Câu 74 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc phản xạ (r) là góc tạo bởi:

A. tia khúc xạ và mặt phân cách.

B. tia tới và tia khúc xạ.

C. tia khúc xạ và pháp tuyến.

D. tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 75 :
Người ta có thể phân tích ánh sáng trắng bằng cách

A. cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD.

B. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương phẳng.

C. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương cầu.

D. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của thấu kính.

Câu 77 :
Chọn câu phát biểu đúng

A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.

B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.

C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.

D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng.

Câu 78 :
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 79 :
Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây

A. Xuất hiện dòng điện một chiều.

B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.

C. Xuất hiện dòng điện không đổi.

D. Không xuất hiện dòng điện.

Câu 80 :
Thấu kính phân kỳ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. chùm tia phản xạ.

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kỳ.


D. chùm tia ló song song khác.


Câu 82 :
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.

B. song song với trục chính.

C. truyền thẳng theo phương của tia tới.

D. đi qua tiêu điểm.

Câu 83 :
Trong cấu tạo của mắt, bộ phận nào của mắt đóng vai trò như một thấu kính

A. Giác mạc

B. Con ngươi

C. màng lưới


D. thể thủy tinh


Câu 84 :
Máy biến thế dùng để:

A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi

B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi


C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện



D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế


Câu 85 :
Tia sáng tới thấu kính phân kì cho tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm là

A. tia tới song song trục chính thấu kính.

B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.

C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.


D. cả 3 đáp án trên đều sai.


Câu 86 :

Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ

A. chúng nhỏ hơn vật

B. chúng ngược chiều với vật

C. chúng lớn hơn vật

D. chúng cùng chiều với vật

Câu 87 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng khôngnảy lên đến độ cao ban đầu vì

A. quả bóng bị trái đất hút.

B. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.


C. quả bóng đã thực hiện công.


D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 88 :
Trong máy phát điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năngcung cấp cho máy. Vì sao?


A. Vì 1 đơn vị điện năng lớn hơn 1 đơn vị cơ năng.



B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.



C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất.



D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.


Câu 89 :
Ảnh thật tạo bởi thấu kính hội tụ có đặc điểm

A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

B. ngược chiều với vật.

C. cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 90 :
Trường hợp nào dưới đây mắt không phải điều tiết?

A. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận

B. Nhìn vật ở điểm cực cận

C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn


D. Nhìn vật ở điểm cực viễn.


Câu 92 :

Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây?

A. Một ngôi sao   

B. Một con vi trùng

C. Một con kiến

D. Một cái cây to

Câu 93 :
Trong bàn là điện, điện năng chủ yếu biến đổi thành

A. nhiệt năng

B. hóa năng

C. cơ năng


D. quang năng


Câu 94 :
Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 15cm đến 50cm. Hỏi mắt người đó có bị tật gì không?

A. Không mắc tật gì

B. Mắc tật cận thị

C. Mắc tật lão thị

D. Cả ba câu A, B, C đều sai

Câu 96 :
Trên giá đỡ của một cái kính lúp có ghi 5x. Đó là:

A. Một thấu kính hội tụ có tiêụ cự 2,5cm.

B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.

C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.

D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm

Câu 97 :

Nguồn phát ánh sáng trắng là:

A. Đèn laze và mặt trời.

B. Mặt trời và đèn dây tóc nóng sáng.

C. Đèn LED vàng.

D. Đèn laze và đèn dây tóc nóng sáng.

Câu 98 :
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.

B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm.

C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm.


D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm.


Câu 100 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào nó?

A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.


B. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu.


C. Lăng kính có tác dụng phân tích các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.


D. Các phát biểu A, B, C, đều đúng.


Câu 101 :
Trường hợp nào dưới đây biểu hiện của nhiệt năng?

A. Làm cho vật nóng lên.

B. Làm vật bị biến dạng

C. Truyền được âm.

D. Làm cho vật chuyển động

Câu 102 :
Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như

A. kính phân kì.

B. kính hội tụ.

C. kính mát.

D. kính râm.

Câu 103 :
Thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?

A. Tủ lạnh

B. Máy giặt

C. Điều hòa

D. Máy tính bỏ túi

Câu 104 :
Máy biến thế có cuộn dây

A. Đưa điện vào là cuộn cung cấp

B. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp

C. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp

D. Lấy điện ra là cuộn thứ cấp

Câu 105 :
Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt


B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được



C. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ


D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất

Câu 106 :
Câu khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây.


B. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto luôn đứng yên.


C. Dòng điện xoay chiêu có tác dụng quang, tác dụng nhiệt và tác dụng từ.


D. Có thể làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều bằng nhiều cách như: dùng động cơ nổ, dùng tuabin nước, dùng cánh quạt gió.


Câu 107 :

Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây

A. xuất hiện dòng điện một chiều.

B. xuất hiện dòng điện xoay chiều.

C. xuất hiện dòng điện không đổi.

D. không xuất hiện dòng điện.

Câu 108 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.

B. tia khúc xạ và tia tới.

C. tia khúc xạ và mặt phân cách.

D. tia khúc xạ và điểm tới

Câu 109 :
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là

A. ảnh thật, ngược chiều với vật.

B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.

C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.

D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau.

Câu 110 :
Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như

A. kính phân kì.

B. kính hội tụ.

C. kính lão.

D. kính râm

Câu 111 :
Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là

A. hội tụ, có tiêu cự 40cm.

B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.

C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.

D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.

Câu 112 :
Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc

A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ.

B. ta thu được ánh sáng Màu xanh.

C. tối (rất ít ánh sáng truyền qua).

D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng.

Câu 113 : Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau?


A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.


B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng.

C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD.

D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.

Câu 114 :
Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?

A. Hồ quang điện (hàn điện).

B. Đèn xe gắn máy.

C. Nguồn phát tia laze.

D. Đèn điện dây tóc.

Câu 115 :
Nhìn thấy một vật có màu đen vì


A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta.


B. vật phản xạ toàn bộ ánh sáng chiếu tới nó.

C. vật tán xạ mạnh ánh sáng màu đen vào mắt ta.


D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nó.


Câu 119 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây:

A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới.

B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.

C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới.

D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 120 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây?


A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến.



B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến.


C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường.


D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường.


Câu 121 :
Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới.

B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa.

C. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra.


D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng.


Câu 122 :

Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây?

A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt.


B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.



C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt.



D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra.


Câu 123 :

Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì:


A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần.



B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần.


C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 16 lần.

D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 4 lần.

Câu 124 : Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí với góc tới bằng 30thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây?


A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300.


B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300.


C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300.



D. Góc khúc xạ lớn hơn 300.


Câu 129 :
Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng:

A. Hóa năng

B. Năng lượng ánh sáng

C. Nhiệt năng

D. Năng lượng từ trường

Câu 131 :
Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 600 vòng. Sử dụng máy biến thế này:

A. Chỉ làm tăng hiệu điện thế.

B. Chỉ làm giảm hiệu điện thế.

C. Có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.


D. Có thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế.


Câu 135 :
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’:

A. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .

B. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

D. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

Câu 139 :
Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối:

A. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.


B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.


C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.

D. Tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.

Câu 141 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì

A. Quả bóng bị trái đất hút.

B. Quả bóng đã thực hiện công.


C. Thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.


D. Một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 144 :
Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là

A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.

B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.

C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.

D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.

Câu 145 :
Các vật có màu sắc khác nhau là vì

A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.

B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.

C. vật phát ra các màu khác nhau.

D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.

Câu 146 :

Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:

A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác.

B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.

C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.

D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác.

Câu 147 :
Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách

A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện.

B. giảm điện trở của dây dẫn.

C. giảm công suất của nguồn điện.

D. tăng tiết diện của dây dẫn.

Câu 148 :
Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?

A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm.

B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng.

C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to.

D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.

Câu 152 :

Trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?

A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây kín.


B. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.



C. Cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm.



D. Đưa nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây dẫn kín.


Câu 153 :
Tia tới đến quang tâm của thấu kính cho tia ló:

A. đi qua tiêu điểm.

B. song song với thấu kính.

C. tiếp tục truyền thẳng.

D. song song với trục chính.

Câu 154 :
Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính phân kì ?


A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.



B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.


C. Tia tới đến quang tâm cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo pơng của tia tới.


D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.


Câu 156 :

Trường hợp nào sau đây vật không có cơ năng, nếu lấy mặt đất làm mốc tính độ cao ?

A. Ô tô đang chuyển động.


B. Ô tô đang đứng yên.


C. Lò xo bị kéo dãn ra.

D. Viên đạn đang bay.

Câu 157 :
Ta nhận biết một vật có nhiệt năng khi nó có thể làm cho vật khác:

A. chuyển động

B. bị nhiễm điện

C. nóng lên

D. truyền được âm

Câu 161 :
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?

 A. Đi qua tiêu điểm.

B. Đi qua quang tâm.

C. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

D. Song song với trục chính.

Câu 162 :
Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?

A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.


 B. Cuộn dây dẫn và nam châm.


C. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.

D. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.

Câu 164 :
Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. Trên đường truyền trong không khí.


B. Trên đường truyền trong nước.


C. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.

D. Tại đáy xô nước.

Câu 165 :

Máy biến thế dùng để

A. chỉ làm tăng hiệu điện thế.


B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi.


C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.

D. làm tăng hoặc giảm hoặc giảm hiệu điện thế.

Câu 166 :
Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?

 A. Không còn tác dụng từ 

B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi.

C. Lực từ đổi chiều.

D. Tác dụng từ giảm đi.

Câu 167 :
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

A. phần rìa dày hơn phần giữa.

B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.

C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.

D. hình dạng bất kì.

Câu 168 :
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cự sẽ cho ảnh

A. thật, ngược chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

B. thật, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.


 C. ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.


D. ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 170 :
Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì

 A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.

C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.

D. góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.

Câu 171 :
Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật khi

A. vật đặt cách thấu kính 4 cm.

B. vật đặt cách thấu kính 6 cm.

C. vật đặt cách thấu kính 12 cm.

D. vật đặt cách thấu kính 8 cm.

Câu 172 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là


 A. góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai một trường.



 B. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ.



C. góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến.



D. góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới


Câu 175 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là

A. góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến.

 B. góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.


C. góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai một trường.


D. góc tạo bởi tia khúc xạ và tia tới.

Câu 176 :
Dòng điện xoay chiều là

 A. dòng điện có chiều từ trái qua phải.

B. dòng điện không đổi.

C. dòng điện có một chiều cố định.

D. dòng điện luân phiên đổi chiều.

Câu 177 :
Trong trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?

A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.


B. Khi ta soi gương.



C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.



D. Khi ta xem chiếu bóng.


Câu 178 :
Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?

A. Đi qua tiêu điểm.

B. Đi qua quang tâm.

C. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

D. Song song với trục chính.

Câu 179 :
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì

A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.

 B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.

C. từ trường trong cuộn dây không biến đổi.


D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.


Câu 180 :

Một tia sáng chiếu từ không khí xiên góc vào mặt nước thì

A. góc khúc xạ sẽ lớn hơn góc tới.

B. góc khúc xạ bằng góc tới.

C. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

D. góc khúc xạ bằng 00

Câu 181 :
Thấu kính hội tụ có đặc diểm và tác dụng nào dưới đây:

 A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của mặt trời.

B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa không cho phép thu đc ảnh của mặt trời.

C. Có phần giữa dày hơn phần rìa cho phép thu được ảnh mặt trời.

D. Có phần giữa dày hơn phần rìa không cho phép thu được ảnh của mặt trời.

Câu 182 :
Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo khi

A. vật đặt cách thấu kính 6 cm.

B. vật đặt cách thấu kính 16 cm.

C. vật đặt cách thấu kính 24 cm.

D. vật đặt cách thấu kính 12 cm.

Câu 184 :
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự sẽ cho ảnh

 A. thật, ngược chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.


 B. thật, cùng chiều, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.


C. ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.


 D. ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.


Câu 188 :
Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng:

A. Phát sáng, Nhiệt, Từ.

B. Nhiệt, Từ, Hóa học.

C. Từ, Hóa học, Phát sáng.

D. Hóa học, Phát sáng, Nhiệt.

Câu 189 :

Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp có thể:

A. Giảm điện thế được 4 lần

B. Tăng hiệu điện thế gấp 8 lần

C. Giảm điện thế được 8 lần.

D. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần

Câu 190 :
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm.

B. truyền thẳng theo phương của tia tới.

C. song song với trục chính

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 191 :
Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì?

A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.


B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.



C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.



D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.


Câu 192 :
Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?

A. Làm tăng độ lớn của vật


B. Làm tăng khoảng cách đến vật



C. Làm giảm khoảng cách đến vật



D. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới


Câu 194 :
Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?

A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật .

B. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật

C. Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật

D. Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu 195 :
Ở nhà máy nhiệt điện thì

A. cơ năng biến thành điện năng.

B. nhiệt năng biến thành điện năng

C. quang năng biến thành điện năng

D. hóa năng biến thành điện năng

Câu 196 :

Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc có thể là

A. ánh sáng đỏ.

B. ánh sáng vàng.

C. ánh sáng tím.

D. ánh sáng trắng.

Câu 197 :
Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ là:

A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật,ngược chiều với vật


D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.


Câu 198 :
Vật kính của máy ảnh sử dụng

A. thấu kính hội tụ

B. thấu kính phân kỳ

C. gương phẳng

D. gương cầu

Câu 205 :
Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp

A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi

B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi

C. xuất hiện dòng điện xoay chiều

D. không xuất hiện dòng điện nào cả

Câu 206 :
Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Trong trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính

A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính

B. lớn hơn hai lần tiêu cự

C. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự


D. ngay tiêu cự của thấu kính


Câu 207 :
Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ không thể là

A. ảnh thật ngược chiều và bé hơn vật

B. ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật

C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật

D. ảnh thật ngược chiều và bằng vật

Câu 208 :
Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ cho ảnh ở

A. vô cực

B. sau thấu kính và cách hai lần tiêu cự

C. ngay tại tiêu điểm

D. trước thấu kính và cách hai lần tiêu cự

Câu 211 :
Cơ năng không được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng ở

A. máy phát điện dùng sức gió

B. máy nhiệt điện

C. pin mặt trời

D. máy phát điện dùng sức nước

Câu 215 :
Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào không đúng:

A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.

B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.

C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.

D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.

Câu 216 :
Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ:

A. Lớn hơn góc tới.

B. Nhỏ hơn góc tới.

C. Bằng góc tới.

D. Lớn hơn hoặc bằng góc tới.

Câu 217 :
Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm:

A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.


D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.


Câu 218 :
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:


A. Từ tr­ường trong lòng cuộn dây luôn tăng.


B. Số đ­ường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.


C. Từ trư­ờng trong lòng cuộn dây không biến đổi.


D. Số đư­ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.

Câu 219 :
Ta không thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là:

A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.

C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 220 :
Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?

A. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính.

B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng.

C. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kì.

D. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng.

Câu 221 :
Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?

A. Tác dụng sinh lí.

B. Tác dụng từ.


C. Tác dụng quang.



D. Tác dụng nhiệt.


Câu 222 :
Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ cách quang tâm o một khoảng d = 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có dặc điểm:

A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật

C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật.

D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 227 :
Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?

A. Bóng đèn led.

B. Mỏ hàn điện.

C. Quạt điện.

D. Máy bơm nước

Câu 228 :
Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn là do

A. tác dụng từ của dòng điện.

B. tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. tác dụng hóa học của dòng điện.

D. tác dụng sinh lý của dòng điện.

Câu 229 :
Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng

A. biến thế giảm điện áp.

B. biến thế tăng điện áp.

C. biến thế ổn áp.

D. biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.

Câu 230 :
Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng?

A. Một đèn Laze

B. Bóng đèn ống thông dụng.

C. Bóng đèn pin đang sáng.

D. Mặt trời.

Câu 231 :
Điều nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì?

A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.

B. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.

C. Tia sáng qua quang tâm O tia ló tiếp tục truyền thẳng.

D. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm.

Câu 232 :
Khi nhìn thấy vật màu đen thì

A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng.

B. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt.

C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ.

D. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh.

Câu 233 :
Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính theo thứ tự là

A. đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím.

B. đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím.

C. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.


D. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.


Câu 234 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì

A. quả bóng bị trái đất hút.


B. quả bóng đã thực hiện công.



C. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.



D. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247