Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 9

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 9

Câu 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?

A. (1;-1)     

B. (0; -1)

C. (49;1)    

D. (0; -3)

Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. x2 + 2y = 3.              

B. 3x + y2 = 2.                

C. 2x2 + 3y2 = 5

D. 2x + 5y = 7

Câu 3 : Phương trình 2x - 3y = 5 có

A. 1 nghiệm                   

B. vô số nghiệm             

C. 2 nghiệm                  

D. vô nghiệm

Câu 4 : Hệ pt  \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 4\\
x + y = 3
\end{array} \right.\) tương đương với hệ pt:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y =  - x + 3
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y =   x + 3
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
y = -2x + 4\\
y =  - x + 3
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x + 4\\
y =  - x + 3
\end{array} \right.\)

Câu 5 : Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của ô tô là:

A. 13 - x (km/h)               

B. x - 13 (km/h)             

C. x + 13 (km/h)               

D. 13.x (km/h)

Câu 6 : Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là: 

A. 10 và 6

B. 14 và 2                        

C. 13 và 3                         

D. 11 và 5

Câu 7 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. 3x2 + 2y = -1         

B. x – 2y  = 1          

C. 3x – 2y – z = 0              

D. \(\frac{1}{x} + y = 3\)

Câu 9 : Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2x – y = 0          

B. 2x + y  = 1              

C. x – 2y = 5         

D. x – 2y = –3 

Câu 10 : Phương  trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:

A. (x \( \in \) R; y = 3x)        

B. .(x = 3y; y\( \in \) R)

C. (x\( \in \) R; y = 3)                  

D. (x = 0;y \( \in \) R)

Câu 11 : Cặp số (2;-3) là nghiệm của  hệ  phương trình nào ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x  -  y  =  7}}\\
{\rm{x   +   2y  =  -4}}
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3x}}{2} + y = 0\\
x - y =  - 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{0x  -  2y  =  6}}\\
{\rm{2x   +   0y  =  1}}
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x  +  y  =  7}}\\
{\rm{x   -   y  =  5}}
\end{array} \right.\)

Câu 12 : Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
2x - 4y = 5
\end{array} \right.\)  có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm         

B. Một nghiệm duy nhất    

C. Hai nghiệm     

D. Vô số nghiệm     

Câu 13 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y = 5\\
4x + my = 2
\end{array} \right.\)  vô nghiệm khi :

A. m = - 6                 

B. m = 1                             

C. m = -1                             

D. m = 6                             

Câu 14 : Hệ  phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x  +  y  =  1}}\\
{\rm{x   -   y  =  5}}
\end{array} \right.\)  có  nghiệm là: 

A. (2;-3)           

B. (-2;3)                    

C. (-4;9)                  

D. (-4; -9)

Câu 15 : Chọn đáp án đúng.Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = 11 là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y \in R
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = \frac{{11 - 4x}}{3}
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{11 + 3y}}{4}\\
y \in R
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1\\
y =  - 5
\end{array} \right.\)

Câu 17 : Cho hai đường thẳng (d): 3x – 2y = 26 và (d’): 2x + 6y + 1 =0. Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm có:

A. Hoành độ nguyên.

B. Tung độ nguyên

C. Cả hai câu trên đều đúng.

D. Cả hai câu trên đề sai.

Câu 18 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 1\\
2x - 2y = 5
\end{array} \right.\) . Nghiệm của hệ phương trình là:

A. \(\left( {\frac{7}{4};\frac{3}{4}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{7}{4};\frac{{ - 3}}{4}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{{ - 7}}{4};\frac{3}{4}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{{ - 3}}{4};\frac{7}{4}} \right)\)

Câu 19 : Phương trình bậc nhất hai ẩn: 4x – 3y = 4 có một nghiệm là: 

A. (4; 1) 

B. (-5; 2) 

C. (1; 0)

D. (-1; 0)

Câu 20 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 4\\
2x + 2y = m
\end{array} \right.\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.

B. Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(m \ne 8\)

C. Hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m > 4.

D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 8.

Câu 22 : Tập nghiệm của phương trình 4x + 0y = 7 biểu diễn bởi đường thẳng

A. y = 7 – 4x

B. y = 7x – 4 

C. \(y = \frac{1}{2}\)

D. \(x = \frac{7}{4}\)

Câu 23 : Cặp số (-2; 5) là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. 2x – 5y = 0

B. 5x + 2y = 0

C. x – 5y = 0  

D. x + 2y = 0

Câu 24 : Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
 - \frac{1}{3}x + y =  - 2
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x + y =  - 2
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
\frac{1}{3}x - y =  - 2
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x - y =  - 2
\end{array} \right.\)

Câu 27 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c:

A. Luôn vô nghiệm

B. Có vô số nghiệm

C. Có một nghiệm duy nhất

D. Số nghiệm tùy thuộc vào a, b

Câu 28 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x – 3y = 8

A. (1; -1)

B. (3; 5)

C. (0; 8)

D. (2; 3)

Câu 32 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =c:

A. Luôn vô nghiệm

B. Có vô số nghiệm

C. Có một nghiệm duy nhất

D. Số nghiệm tùy thuộc vào a, b

Câu 33 : Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 2x + 0y = -3

B. 0x - 3y = -3

C. 2x - 3y = 1

D. 2x - y = 0

Câu 35 : Tổng của 2 số bằng 54. Ba lần số này hơn số kia là 2. Tìm hai số đó

A. 14 và 4

B. 14 và 24

C. 14 và 40

D. 16 và 40

Câu 37 : Với giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng sau trùng nhau 2x + 5y + 3 = 0 và y = ax + b

A. \(a = \frac{2}{5};b = \frac{3}{5}\)

B. \(a = \frac{-2}{5};b = \frac{-3}{5}\)

C. \(a = \frac{-2}{5};b = \frac{3}{5}\)

D. \(a = \frac{2}{5};b = \frac{-3}{5}\)

Câu 38 : Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 3x + 2y = -5

A. (0; -1)

B. (-1; 1)

C. (1; 2)

D. (-1;-1)

Câu 39 : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.

A. Chiều dài là 100m, chiều rộng là 70m

B. Chiều dài là 100m, chiều rộng là 80m

C. Chiều dài là 90m, chiều rộng là 70m

D. Chiều dài là 70m, chiều rộng là 50m

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247