Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 9

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 9

Câu 1 : Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:

A. \(\left( {\frac{1}{2};0} \right)\)

B. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C. (2; -4)

D. (-1; -1)

Câu 2 : Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng  biến khi:

A. k \( \ne \) 3

B. k \( \ne \) - 3

C. k > -3

D. k > 3

Câu 4 : Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:

A. y = 1- 3x

B. y = 5x -1

C. \(y = \frac{1}{2}x - 5\)

D. \(y =  - \sqrt 7  + \sqrt 2 x\)

Câu 5 : Hai đường thẳng y = - x + \(\sqrt 3 \) và y = x + \(\sqrt 3 \) có vị trí :

A. Song song 

B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng \(\sqrt 3 \)

C. Trùng nhau

D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng \(\sqrt 3 \)

Câu 7 : Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5

B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù

C.  Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu 8 : Đồ thị hàm số y = -2x +1 song song với đồ thị hàm số nào?

A. y = 2x + 3                  

B.  y = -2x – 1                         

C. y = -z

D. y = x + 2

Câu 9 : Hàm số y = \(\left( {\sqrt 2  + a\sqrt 3 } \right)x - \sqrt 3 \)  đồng biến treân R thì a  

A. a < \( - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

B. a > \( - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

C. a < \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

D. a > \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 10 : Khi x = 4 hàm số y = ax - 1 có giá trị bằng -3. Vậy a bằng?

A. 1

B. -1

C. 2

D. \(\frac{{ - 1}}{2}\)

Câu 11 : Điểm nào sau đâ thuộc đồ thị hàm sô y = - 0,25x -2 ?

A. (4; 1)

B. ( 0 ; 2,25)                              

C. ( -2; 1,5)                   

D. (-2; -1,5)

Câu 12 : Hàm số y = \(\frac{{m + 3}}{{m - 3}}.x + \sqrt 3 \) là hàm số bậc nhất khi:

A. m \( \ne \) 3

B. m \( \ne \) -3

C. m > \( \pm \) 3

D. m \( \ne \) \( \pm \) 3

Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ cho A(3; -1),  B(-1;-3) ,   C(2;-4). Khi đó tam giác ABC có dạng:

A. Vuông tại A        

B. Vuông tại B        

C. Vuông tại C       

D. Không phải tam giác vuông

Câu 15 : Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m  song song với nhau khi:

A. k = -4 và m = \(\frac{1}{2}\)

B. k = 4 và m = \(\frac{5}{2}\)

C. k = 4 và m \( \ne \) \(\frac{1}{2}\)

D. k = -4 và m \( \ne \) \(\frac{5}{2}\)

Câu 16 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1):y = 3x +1 và (d2): y = -2x + 1 là:

A. Cắt nhau trên trục tung 

B. Cắt nhau trên trục hoành.

C. song song

D. trùng nhau

Câu 19 : Hàm số y = (m-3)x +1 là hàm số đồng biến khi:

A. m = 3

B. m > 3

C. m < 3

D. m = -3

Câu 20 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =3x+1:

A. (1;4)

B. ( -1;3)

C. (0; 4)

D. (-1;4)

Câu 21 : Đường thẳng  y = -x +2 song song với đường thẳng nào sau đây:

A. y = x -5 

B. y = x +2

C. y = -2x + 3      

D. y = -x -3

Câu 22 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; -1) và B ( -1; 5) là:

A. y = -2x-3 

B. y = -2x + 3 

C. y = 2x + 3 

D. y = 2x - 3 

Câu 23 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x+ 1 và y = -x + 2 là:

A. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{-1}{2};\frac{{3}}{2}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{-1}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{{3}}{2}} \right)\)

Câu 24 : Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất:

A. y = 5 - 2x2

B. y = 3 - 0,5x

C. y = 5

D. \(y = \sqrt {3x}  + 1\)

Câu 25 : Hàm số bậc nhất y = (-2m+1 )x + 5 là hàm số nghịch biến khi:

A. \(m \le \frac{1}{2}\)

B. \(m > \frac{1}{2}\)

C. \(m \ge \frac{{ - 1}}{2}\)

D. \(m < \frac{1}{2}\)

Câu 30 : Hàm số y = (2 – m)x + 4 đồng biến khi 

A. m < 2

B. m > 2

C. m \( \le \) 2 

D. m > \( \ge \)

Câu 31 : Đường thẳng y =  -2x + 1 và y = 2x – 1 có vị trí tương đối là:   

A. Song song 

B. Cắt nhau

C. Trùng nhau

D. Không xác định được

Câu 32 : Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:

A. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1

B. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2

C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến

D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến

Câu 34 : Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(0;-3) và B(2; 1/3) là:

A. \(y = \frac{1}{3}x - 3\)

B. \(y = \frac{5}{3}x - 3\)

C. y = 3x - 3

D. \(y = \frac{1}{2}x - 3\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247