A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
A. Đường thẳng a không cắt đường tròn
B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn
C. Đường thẳng a cắt đường tròn
D. Đường thẳng a và đường tròn không giao nhau.
A. AB = BC
B. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\)
C. AB = AO
D. \(\widehat {BAO} = \widehat {BOA}\)
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. \(15\sqrt 2 \) cm
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 625 cm
A. 22 cm
B. 8 cm
C. 22 cm hoặc 8 cm
D. Tất cả đều sai
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. Không có
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. 4 điểm
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 1 điểm
D. 0 điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. Không có
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. Không điểm
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
A. 12 cm
B. 9 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
A. Ngoài tam giác
B. Trong tam giác
C. Là trung điểm của cạnh lớn nhất
D. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất
A. (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau
B. (O) và (I) cắt nhau
C. (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau
D. (O) và (I) không cắt nhau
A. Khoảng cách d < 6cm
B. Khoảng cách d = 6 cm
C. Khoảng cách d ≤ 6cm
D. Khoảng cách d > 6 cm
A. d < R – r
B. d = R – r
C. d = R + r
D. d > R + r
A. 10 cm
B. 12,5 cm
C. 12 cm
D. 14 cm
A. AB = AC
B. AB = BC
C. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\)
D. AO là trục đối xứng của dây BC
A. 50
B. 54
C. 52
D. 56
A. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau khi và chỉ khi R - r < OO' < R + r
B. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi OO’ = R - r
C. Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong khi và chỉ khi OO’ = R - r
D. Hai đường tròn (O) và (O’) gọi là ngoài nhau khi và chỉ khi OO’ > R + r
A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm
B. Khoảng cách OH = 5 cm
C. Khoảng cách OH > 5 cm
D. Khoảng cách OH < 5 cm
A. 6 cm
B. 16 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
A. 12 cm
B. 16 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
A. AB = AC
B. \(\widehat {BAO} = \widehat {AOC}\)
C. AO ⊥ BC
D. BO = AC
A. R - r < d < R + r
B. d = R - r
C. d > R + r
D. d = R + r
A. 12,5
B. 50
C. 25
D. 20
A. \(\frac{R}{2}\)
B. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\)
C. \({R\sqrt 3 }\)
D. \({R\sqrt 2 }\)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247