Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9

Câu 1 : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác

B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác

C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác       

D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác

Câu 2 : Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.

B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm. 

C. Cách đều A.

D. Có hai câu đúng.

Câu 4 : Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm

A. 20cm

B. \(\sqrt 6 \) cm

C. 2\(\sqrt 5 \) cm

D. \(\sqrt 7 \) cm

Câu 13 : Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:

A. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {3\sqrt 3  - 4\pi } \right)\)

B. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {\pi  - 3} \right)\)

C. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi  - \sqrt 3 } \right)\)

D. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi  - 3\sqrt 3 } \right)\)

Câu 14 : Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:

A. ba chân đường cao         

B. ba đỉnh của tam giác

C. ba chân đường phân giác         

D. không câu nào đúng

Câu 16 : Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:

A. Đường tròn đường kính BC đi qua G

B. BG qua trung điểm của AC

C. \(AG = \frac{{AB\sqrt 2 }}{6}\)

D. Không câu nào đúng

Câu 18 : Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết \(\widehat P = 3\widehat M\). Số đo các góc P và góc M là:

A. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {135^0}\)

B. \(\widehat M = 60^0};\widehat P = {120^0}\)

C. \(\widehat M = {30^0};\widehat P = {90^0}\)

D. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {90^0}\)

Câu 21 : Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

A. \(2\sqrt 3 cm\)

B. \(4\sqrt 3 cm\)

C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\)

D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}cm\)

Câu 24 : Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

A. 500cm2       

B. 100cm2       

C. 50cm2

D. 20cm2

Câu 25 : Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB = 600 là

A. 48,67cm2              

B. 56,41cm2

C. 52,33cm2    

D. 49,18cm2

Câu 27 : Tìm số đo góc \(\widehat {xAB}\) trong hình vẽ biết \(\widehat {AOB}\) = 1000

A. \(\widehat {xAB}\) = 1300

B. \(\widehat {xAB}\) = 500

C. \(\widehat {xAB}\) = 1000

D. \(\widehat {xAB}\) = 1200

Câu 29 : Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết \(\widehat C = {45^0}\) và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là:

A. \(a\sqrt 2 \)

B. \(a\sqrt 3 \)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 30 :  Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 6cm2

B. \(\sqrt 3 \) cm2

C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) cm2

D. 3\(\sqrt 3 \) cm2

Câu 34 : Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:

A. \({5\sqrt 3 }\) cm

B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}cm\)

C. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\)

D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)

Câu 35 : Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:

A. \(\frac{{3\pi R}}{4}\)

B. \(\frac{{5\pi R}}{12}\)

C. \(\frac{{7\pi R}}{24}\)

D. \(\frac{{4\pi R}}{5}\)

Câu 36 : Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

A. . Hình vuông

B. Hình chữ nhật      

C. . Hình thoi  

D. Hình thang cân

Câu 39 : Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:

A. \({4\pi }\) cm2

B. \({16\pi }\) cm2

C. \({2\pi }\) cm2

D. \({8\pi }\) cm2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247