Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Câu 1 : Số nào có căn bậc hai số học là 39?

A. 6,24

B. -1521

C. 1521

D. -6,24

Câu 2 : Kết quả so sánh \(2\sqrt[3]{3}\) và \(3\sqrt[3]{2}\) là:

A. \(2\sqrt[3]{3} \ge 3\sqrt[3]{2}\)

B. \(2\sqrt[3]{3} > 3\sqrt[3]{2}\0

C. \(\sqrt[3]{3} \le 3\sqrt[3]{2}\)

D. \(2\sqrt[3]{3} < 3\sqrt[3]{2}\)

Câu 3 : Với giá trị nào của x để căn thức \(\sqrt {x + 1}  + \sqrt {1 - x} \) có nghĩa ?

A. \( - 1 \le x \le 1\)

B. \(x \le  - 1\)

C. \(x \ge 1\)

D. 0 < x < 1

Câu 4 : Rút gọn biểu thức \(\frac{1}{{a{b^2}}}.\sqrt {\frac{{{a^2}{b^4}}}{3}} \) với \(a < 0;b \ne 0\) là:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D. \( - \frac{1}{3}\)

Câu 6 : Kết quả phân tích thành nhân tử \({x^2} + 2\sqrt {13} x + 13\) là:

A. \({\left( {x + \sqrt {13} } \right)^2}\)

B. \({\left( {\sqrt x  + \sqrt {13} } \right)^2}\)

C. \(\sqrt {{{\left( {x + \sqrt {13} } \right)}^2}} \0

D. \({\left( {x - \sqrt {13} } \right)^2}\)

Câu 7 : Trục căn dưới mẫu của biểu thức \(\frac{a}{{a\sqrt a  - 1}}\) là:

A. \(\frac{{a\left( {a\sqrt a  + 1} \right)}}{{{a^3} - 1}}\)

B. \(\frac{a}{{a - 1}}\)

C. \(\frac{1}{a}\)

D. \(\frac{{a\left( {a\sqrt a  + 1} \right)}}{{a - 1}}\)

Câu 8 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt {\frac{{3{x^3}}}{{4y}}} \) với \(x,y \ge 0;y \ne 0\) là:

A. \(\frac{1}{y}\)

B. \(\frac{{\sqrt {3xy} }}{{2y}}\)

C. \(\frac{{3x}}{{2y}}\)

D. \(\frac{x}{{2y}}\sqrt {3xy} \)

Câu 9 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn \(\sqrt {3{x^2} - 6xy + 3{y^2}} \) với \(x \ge y\) là:

A. \(3\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\)

B. \(3\sqrt {x - y} \)

C. \(\sqrt 3 \left( {x - y} \right)\)

D. \(3\sqrt x  - y\)

Câu 12 : Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:

A. \(x = 12;y = 6\sqrt 5 \)

B. \(x = 2;y = \sqrt 5 \)

C. \(x = \sqrt 2 ;y = \sqrt 6 \)

D. \(x = \sqrt {12} ;y = 6\sqrt 5 \)

Câu 13 : Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:

A. sin góc đối hoặc cos góc kề.

B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.

C. tan góc đối hoặc cos góc kề. 

D. tan góc đối hoặc cos góc kề.

Câu 14 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác của \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

A. \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)

B. \(\sin {78^0};sin{24^0};\cos {35^0};sin{54^0};cos{70^0}\)

C. \(\cos {70^0};\sin {24^0};\sin {54^0};\cos {35^0};\sin {78^0}\)

D. \(\cos {70^0};\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\sin {78^0}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247