Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Bài tập trắc nghiệm ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 Trường THCS Bình Minh

Bài tập trắc nghiệm ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 Trường THCS Bình Minh

Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là

A. 4

B. -4

C. 16

D. 61

Câu 2 : Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:

A. \(x \le \frac{3}{2}\)

B. \(x \ge  - \frac{3}{2}\)

C. \(x \ge \frac{3}{2}\)

D. \(x \le  - \frac{3}{2}\)

Câu 3 : Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng

A. 3ab2.

B. – 3ab2.

C. \(3\left| a \right|{b^2}\)

D. \(3a\left| {{b^2}} \right|\)

Câu 5 : Phương trình \(\sqrt x  = a\) vô nghiệm với

A. a = 0.

B. a > 0

C. a < 0

D. a khác 0

Câu 7 : Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

A. 24cm, 32cm, 40cm

B. 17cm, 18cm, 35cm

C. 12cm, 20cm, 34cm

D. 26cm, 60cm, 32cm

Câu 8 : Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 5

A. P(-1; 1)

B. N(3; 1)

C. M(2; 1)

D. L(1; -1)

Câu 9 : Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng \(y =  - \frac{2}{3}x + 5\) và đi qua điểm . Khi đó tổng S = a + blà

A. \(S = \frac{{ - 8}}{3}\)

B. \(S = \frac{{ 4}}{3}\)

C. \(S = \frac{{ - 4}}{3}\)

D. \(S = \frac{{ 8}}{3}\)

Câu 14 : Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MN = 3cm,NP = 5cm. Tỉ số lượng giác nào đúng?

A. \($\sin P = \frac{3}{5}.\)

B. \(\tan P = \frac{5}{3}.\)

C. \(\cot P = \frac{3}{4}.\)

D. \(\cot P = \frac{3}{5}.\)

Câu 15 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn?

A. \({x^2} - 9 = 0.\)

B. \({x^2} - x = 0.\)

C. 2x + 1 = 0

D. \({x^2} + 3x - 2 = 1.\)

Câu 17 : Hàm số y = \(\left( {m - \frac{1}{2}} \right)\)x2 đồng biến khi x > 0 nếu:

A. \(m < \frac{1}{2}\)

B. \(m > \frac{1}{2}\)

C. \(m > \frac{-1}{2}\)

D. m = 0

Câu 20 : Tìm số tự nhiên n, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6

B. n = 4

C. n = 2

D. n = 3

Câu 21 : Cho hàm số \(y = (a - 2019)x + 1.\) Giá trị của  để hàm số nghịch biến trên R là

A. \(a \ge 2019.\)

B. \(a \le 2019.\)

C. a < 2019

D. a > 2019

Câu 22 : Tất cả các giá trị của x để biểu thức \(P = \sqrt {5\sqrt x  + 7} \) có nghĩa là

A. \(x \ge  - \frac{{25}}{{49}}\)

B. \(x \le \frac{{49}}{{25}}\)

C. \(x \ge 0\)

D. \(x \ge  - \frac{{5}}{{7}}\)

Câu 23 : Giá trị của m và n để đồ thị các hàm số y = mx + 2 và y = x - n cùng đi qua điểm M(1; 3) là

A. m = -1 và n = -2

B. m = 1 và n = 2

C. m = -1 và n = 2

D. m = 1 và n = -2

Câu 24 : Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là

A. góc nhọn.

B. góc bẹt.

C. góc vuông.

D. góc tù.

Câu 26 : Rút gọn phân thức \(A = \frac{{{x^2} - 11}}{{x - \sqrt {11} }}\), với \(x \ne \sqrt {11} \) ta được

A. \(A = x - \sqrt {11} .\)

B. A = x + 11

C. \(A = x + \sqrt {11} .\0

D. A = x - 11.

Câu 27 : Biểu thức nào sau đây xác định với mọi x?

A. \(N = \sqrt {{x^2} - 1} .\)

B. \(M = x + \frac{1}{x}.\)

C. \(P = \sqrt {{x^2} + 4} .\)

D. \(Q = \sqrt {2x + 3} .\)

Câu 28 : Biết đồ thị hàm số y = 2x - b đi qua điểm B(2; -1), khi đó giá trị của b là

A. b = -5

B. b = 5

C. \(b =  - \frac{1}{2}.\)

D. \(b = \frac{1}{2}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247