Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Chất Khí môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Chất Khí môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 7 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí? 

A.

Chuyển động hỗn loạn. 

B. Chuyển động không ngừng.

C.

Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. 

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 8 : Xét các tính chất sau của phân tử vật chất theo thuyết động học(1). Chuyển động không ngừng.

A.

(1) + (2).           

B. (2) + (3).     

C.

(1) + (3).             

D. (1) + (2) + (3).

Câu 9 : Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?  

A.

đường hypebol 

B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

C.

Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ 

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm \(p = {p_0}\)

Câu 10 : Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích? 

A.

Đun nóng khí trong 1 bình hở 

B. không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn).

C.

 Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pit tông di chuyển lên trên. 

D. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.

Câu 11 : Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác – lơ 

A.

p~T         

B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)

C.

p~t          

D. \({p_1}{T_2} = {p_2}{T_1}\)

Câu 12 : Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích? 

A.

 \(\frac{P}{T} = \)  hằng số         

B. \({P_1}{T_1} = {P_2}{T_2}\)

C.

  \(\frac{P}{V} = \) hằng số          

D.   \(\frac{V}{T} = \) hằng số

Câu 13 : Định luật Sác – lơ được áp dụng gần đúng 

A.

với khí lí tưởng 

B. với khí thực

C.

ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường 

D. với mọi trường hợp

Câu 16 : Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 200C thì áp suất khí tăng thêm 1/20 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí 

A. 4000C              

B.  293K     

C. 400K                         

D. 2930C

Câu 20 : Tập hợp các thông số trạng thái nào sau đây cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác định? 

A.

Áp suất, thế tích, khối lượng. 

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C.

Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. 

D. Thể tích, khối lượng, áp suất.

Câu 21 : Biểu thức nào dưới dây, mô tả định luật Bôilơ- Mariốt? 

A.

p1V= p2V2                  

B. \(\frac{{{P_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{P_2^{}}}{{{T_2}}}\)

C. \(\frac{{{P_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{P_2^{}}}{{{V_2}}}\)

D.

P.T = hằng số 

Câu 24 : Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau:

A. 1 lít.          

B. 2 lít    

C. 3 lít.                    

D. 12 lít.

Câu 29 : Nếu áp suất của một lượng khí tăng 2.10Pa thì thể tích của nó giảm 3 lít, nếu áp suất tăng 5.105Pa thì thể tích giảm đi 5 lít. Coi rằng nhiệt độ của khối khí là không thay đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí. 

A. \({V_0}{\rm{ }} = 9l,{\rm{ }}{P_0} = 4,{10^5}Pa\)

B. \({V_0}{\rm{ }} = 9l,{\rm{ }}{P_0} = 4,{10^5}Pa\)

C. \({V_0}{\rm{ }} = 9l,{\rm{ }}{P_0} = 4,{10^5}Pa\)

D. \({V_0}{\rm{ }} = 9l,{\rm{ }}{P_0} = 4,{10^5}Pa\)

Câu 35 : Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4l. Áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu 

A. 1,2 atm                    

B.  1,5 atm    

C. 1,6 atm           

D. 0,5 atm

Câu 36 : Dưới áp suất 3 atm một lượng khí có V1=10l. Tính thể tích của khí đó ở áp suất 2 atm 

A. 1,5l                     

B. 5l         

C. 15l              

D. 7,4l

Câu 37 : Một lượng khí có v1=3l, p1=3.105Pa. Hỏi khi nén V2=2/3V1 thì áp suất của nó là? 

A. 4,5.105Pa     

B.  3.105Pa       

C. 2.105Pa       

D. 0,67.105Pa

Câu 39 : Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16l, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích khí đã bị nén? 

A. 12l               

B. 16l               

C.  64l              

D. 4l

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247