Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Thịnh Quang

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Thịnh Quang

Câu 20 : Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)

B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)

C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)

D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)

Câu 21 : Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

A.  \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)

B.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)

C.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

D.  \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)

Câu 22 : Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)

A.  \(x = \sqrt 2;x = 2\)

B.  \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)

C.  \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)

D.  \(x = - \sqrt 2;x = 2\)

Câu 23 : Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tính f(0), f(1), f(-2), f(4).

A.  \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)

B.  \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)

C.  \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)

D.  \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)

Câu 24 : Nhận xét về sự tăng, giảm của hàm số \(y = - {x^2}\).

A. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng

B. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng

C. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm

D. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm

Câu 30 : Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.

A. A(1;-1); B(3;9)

B. A(1;1); B(3;9)

C. A(-1;1); B(3;-9)

D. A(-1;1); B(3;9)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247