1. Tính giá trị của biểu thức A, với \(x = 3 - 2\sqrt 2 .\)
\(\begin{array}{l}
x = 3 - 2\sqrt 2 \\
x = 2 - 2\sqrt 2 + 1\\
x = {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2}
\end{array}\)
\(A = \sqrt x - 2\)
Thay \(x = {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2}\) vào A suy ra
\(\begin{array}{l}
A = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}^2}} - 2\\
A = \left| {\sqrt 2 - 1} \right| - 2\\
A = \sqrt 2 - 1 - 2\\
A = \sqrt 2 - 3
\end{array}\)
2. \(B = \frac{2}{{2 - \sqrt x }} - \frac{{\sqrt x + 2}}{{2\sqrt x - x}}\) với \(x > 0;x \ne 4\)
\(\begin{array}{l}
B = \frac{2}{{2 - \sqrt x }} - \frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x \left( {2 - \sqrt x } \right)}}\\
B = \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x \left( {2 - \sqrt x } \right)}} - \frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x \left( {2 - \sqrt x } \right)}}\\
B = \frac{{2\sqrt x - \sqrt x - 2}}{{\sqrt x \left( {2 - \sqrt x } \right)}}
\end{array}\)
Thu gọn ta được \(B = \frac{{ - 1}}{{\sqrt x }}\)
3. Điều kiện: \(x > 0;x \ne 4\)
\(\begin{array}{l}
P = A.B \Leftrightarrow P = \left( {\sqrt x - 2} \right).\left( {\frac{{ - 1}}{{\sqrt x }}} \right)\\
P = \frac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }}\\
P = \frac{2}{{\sqrt x }} - 1
\end{array}\)
+ x không là số chính phương thì chỉ ra P không phải số nguyên
+ x là số chính phương thì để P có giá trị nguyên \( \Leftrightarrow \sqrt x \in \) Ư(2)
Lập bảng ta đươc: \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\) , Kết luận x = 1
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247