A. Đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ
B. Đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công
D. Đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
A. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
B. Một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ
C. Một cuộc đấu tranh giai cấp
D. Một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác – Lê nin
A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc vào Pháp
B. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển
C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
D. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ
A. Hội đồng quản thác
B. Hội đồng kinh tế - xã hội
C. Đại hội đồng
D. Hội đồng bảo an
A. Đòi nhà cầm quyền Pháp thả nhà yêu nước Phan Bội Châu và để tang Phan Châu Trinh
B. Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh
C. Tổ chức ám sát tên Toàn quyền Đông Dương Méclanh
D. Ra đời các tờ báo Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vecxai
C. Nguyễn Ái Quốc đến với chủ nghĩa Mác-Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
D. Nguyễn Ái Quốc tìm đến cách mạng tháng Mười Nga
A. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình
B. Thành lập chế độ xã hội chủ nghĩa, làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn là duy nhất
C. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế
D. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt nam với thực dân Pháp, đại địa chủ phong kiến với nông dân
D. Mâu thuẫn giữa tiểu tư sản và tư sản
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mặt của cách mạng là giải phóng dân tộc và chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho các dân tộc Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt Trận Phản đế Đông Dương
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua
B. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiếp lập dân quyền
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền
D. Đánh đổ ngôi vua, đảnh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập
A. Sử dụng bạo lực cách mạng
B. Lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định nhất
C. Tổng khởi nghĩa diễn ra ở cả nông thôn và thành thị
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa
A. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt nam đã hình thành ý thức giai cấp, ý thức quốc tế và tính tổ chức kỉ luật
B. Buộc Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách về kinh tế
C. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp sang đàn áp cách mạng Trung Quốc
D. Buộc Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách về tự do dân chủ
A. Đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến
C. Đánh đổ phong kiến địa chủ, giành đất cho dân cày
D. Đánh đổ thế lực phong kiến, đánh đổ cách bóc lột tư bản chủ nghĩa
A. 3,2,4,1
B. 2,3,1,4
C. 1,2,3,4
D. 4,3,2,1
A. Phong trào đã bước đầu xây dựng mặt trận thống nhất đầu tiên của dân tộc
B. Lần đầu tiên có các cuộc bãi công, biểu tình quy mô lớn, thu hút đông đảo nhân dân tham gia
C. Tính triệt để, quy mô, hình thức phong phú, hình thức khối công nông liên minh
D. Xác định nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc, thực hiện “người cày có ruộng”
A. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Xác định nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm cách mạng ruộng đất
B. Xác định hai nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là chống đế quốc, chống phong kiến
C. Xác định lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân và tiểu tư sản
D. Xác định vai trò lãnh đạo của cách mạng Đông Dương là Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên mạnh mẽ làm suy giảm vị thế của hai cường quốc
B. Xu thế toàn cầu hòa đang diễn ra mạnh mẽ buộc các nước phải hòa hoãn
C. Cả hai nước đang gặp phải những khó khăn thách thức cần phải tập trung để giải quyết
D. Cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm cho hai nước tốn kém và suy giảm thế mạnh nhiều mặt so với các nước khác
A. Quá trình chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào Việt Nam
B. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam
C. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào Việt Nam
D. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
A. Góp phần làm suy yếu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ các nước thuộc địa đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo cơ sở để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước
C. Phá tan xiềng xích nô lệ Pháp – Nhật, lật đổ chế độ phong kiến, thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
D. Đảng cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền, chuẩn bị điều kiện tiên quyế cho những thắng lợi tiếp theo
A. Tổ chức quần chúng đấu tranh chống đế quốc và tay sai để tự lấy mình
B. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình
C. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình
D. Tập hợp thanh niên Việt Nam yêu nước tại Quảng Châu (Trung Quốc)
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên, lãnh đạo CMT8 thành công
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên, thành lập mặt trận Việt Minh
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin, thành lập Đảng cộng sản Việt Nam, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, thành lập Đảng cộng sản Việt Nam, lãnh đạo CMT8 thành công
A. Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cách mạng vô sản năm 1920
B. Ba tổ chức cộng sản thành lập năm 1929
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập tại Trung Quốc năm 1925
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
A. Khẩu hiệu này không còn phù hợp
B. Nhiệm vụ giải phóng dân tộc đặt lên hàng đầu, quyền lợi nông dân giải quyết ở mức độ thích hợp
C. Pháp không cướp đoạt ruộng đất của nông dân
D. Nhiệm vụ dân chủ đã hoàn thành trong giai đoạn 1936-1939
A. Sau CTTG II, Mĩ vươn lên thành nước tư bản giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử
B. Mĩ lo ngại ảnh hưởng của Liên Xô
C. Các nước đế quốc Anh, Pháp suy yếu do thiệt hại nặng nề bởi chiến tranh
D. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
A. Từ đầu thập kỉ 90 thế kỉ XX trở thành khu vực năng động và có địa vị quốc tế cao
B. Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành liên minh chính trị quân sự hùng mạnh
C. Ban đầu khi mới thành lập chỉ có 1 vài nước thành viên về sau mở rộng hợp tác
D. Thành lập sau khi đã hoàn thành khôi phục kinh tế, trở thành những quốc gia độc lập tự chủ
A. (a) đường lối đúng đắn của Đảng, (b) khối liên minh công nông
B. (a) vai trò lãnh đạo của Đảng, (b) liên minh công nông
C. (a) giai cấp công nhân đã trưởng thành, (b) liên minh tư sản – tiểu tư sản
D. (a) sự trưởng thành của Đảng, (b) liên minh công nông
A. Thực dân Pháp đang ráo riết chuẩn bị xâm lược trở lại
B. Phát xít Nhật là kẻ thù nguy hiểm nhất cả nhân dân ta đã đầu hàng đồng minh
C. Công tác chuẩn bị khởi nghĩa của nhân dân ta đã hoàn tất
D. Các đảng viên và quần chúng đã sẵn sàng
A. Liên Xô mất vai trò ủy viên thường trực tại Hội đồng bảo an
B. Các nước Đông Âu lần lượt gia nhập Liên minh châu Âu
C. Không còn quốc gia nào trên thế giới đi theo con đường XHCN
D. Hệ thống XHCN thế giới không còn tồn tại
A. Nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc
B. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đường lối cách mạng đúng đắn
C. Đầu năm 1917, nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế quốc thế giới
D. Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ cho CNXH
A. Học thuyết Phucuda (do Thủ tướng Phucuda đưa ra năm 1977)
B. Học thuyết Miyadaoa (do Thủ tướng Miyadaoa đưa ra năm 1993)
C. Học thuyết Kaiphu (do Thủ tướng Kaiphu đưa ra năm 1991)
D. Học thuyết Hasimôtô (do Thủ tướng Hasimôtô đưa ra năm 1997)
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến
B. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, đã giành được chính quyền ở một số địa phương thuộc Nghệ - Tĩnh và thành lập chính quyền cách mạng Xô viết Nghệ - Tĩnh
C. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
D. Phong trào thực hiện sự liên minh công – nông vững chắc
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nước
B. Sự tác động của cuộc Chiến tranh lạnh
C. Sự đối đầu ASEAN với các nước Đông Dương
D. Thời gian giành độc lập của các nước không giống nhau
A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương
A. Sự thất bại của Việt Nam quốc dân Đảng
B. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào Việt Nam
C. Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam
D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam
A. Đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế
B. Quan hệ song phương
C. Đối thoại
D. Đối đầu do vấn đề Campuchia
A. Sự ra đời của khối quân sự NATO
B. Sự ra đời của khối quân sự Vacsava
C. Sự ra đời của học thuyết Truman
D. Mĩ thực hiện kế hoạch Macsan
A. Có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân
B. Sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản
C. Bị ba tầng áp lực bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc
D. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc
A. Đảng đã xác định chủ trương làm cách mạng giải phóng dân tộc
B. Hội nghị đã giải quyết được mâu thuẫn trước mắt của dân tộc
C. Phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của Đông Dương và thế giới lúc bấy giờ
D. Hội nghị đã xác định mục tiêu trước mắt của cách mạng nước ta
A. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ
D. Cứu quốc dân với du kích Thái Nguyên
A. Quân sự, kinh tế, ngoại giao
B. Quân sự, ngoại giao, văn hóa
C. Quân sự, chính trị, ngoại giao
D. Chính trị, kinh tế, văn hóa
A. Đức
B. Pháp
C. Anh
D. Hy Lạp
A. Đảng Mác - Lênin
B. Chính phủ liên hiệp
C. Mặt trận thống nhất
D. Lực lượng vũ trang
A. Kém phát triển và suy thoái
B. Phát triển với tốc độ cao
C. Lâm vào trì trệ và khủng hoảng
D. Có sự phục hồi và phát triển
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã
B. Thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa
C. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc
D. Kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
B. Việt Nam giải phóng quân
C. Việt Nam cứu quốc quân
D. Quân đội quốc gia Việt Nam
A. Do những đòi hỏi của lao động sản xuất
B. Do những đòi hỏi của cuộc sống con người
C. Do những đòi hỏi của cuộc sống của sản xuất
D. Do yêu cầu của cuộc sống vật chất, tinh thần ngày càng cao của con người
A. Chiến thắng Bình Giã
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường
D. Chiến thắng Đồng Xoài
A. Cuộc nội chiến cách mạng
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Cách mạng tư sản kiểu mới
D. Từ sản dân quyền cách mạng
A. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ
B. Giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành
C. Bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình, an ninh thế giới
B. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải pháp quân đội phát xít
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
D. Giao cho quân Pháp việc giải pháp quân đội Nhật ở Đông Dương
A. Huế - Đà Nẵng
B. Đường số 14 - Phước Long
C. Tây Nguyên
D. Đường 9 - Nam Lào
A. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản)
B. Cách mạng Nga (1905 -1907)
C. Cải cách của vua Ra - ma V (Xiêm)
D. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc)
A. Cầm súng đánh Pháp
B. Hoà hoãn với Trung Quốc Dân Quốc
C. “Hoà để tiến”
D. Đánh Pháp và Trung Hoa Dân Quốc
A. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng
B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài
C. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
A. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản
B. Triều đình Nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến
C. Nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn
D. Triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến
A. Toàn cầu hoá
B. Liên kết khu vực
C. Hoà hoãn Đông - Tây
D. Đa cực, nhiều trung tâm
A. Địa chủ
B. Trung và tiểu địa chủ
C. Tiểu địa chủ
D. Trung và đại địa chủ
A. Công nhân, nông dân, tư sản
B. Công nhân và nông dân
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
A. Địa vị chính trị
B. Độc lập dân tộc
C. Tinh thần cách mạng
D. Quyền lợi giai cấp
A. Sự đồng thuận giữa các quốc gia và vai trò trung tâm của ASEAN
B. Lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn về vấn đề biển Đông
C. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển
D. Phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
B. Tập trung vào xây dựng chính quyền mới
C. Tập trung lực lượng để đối phó với nội phản trong nước
D. Tranh thủ thời gian hoà bình để xây dựng đất nước
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
A. chuẩn bị khởi nghĩa
B. khởi nghĩa từng phần
C. chống phát xít Nhật
D. chống thực dân Pháp
A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền
B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính – quân sự lớn
C. phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại
D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính
A. Hai siêu cường Xô – Mĩ đối thoại, hợp tác
B. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối đầu gay gắt
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
A. Việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân
B. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng
C. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc
D. Chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết
A. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản
B. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh
D. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản
A. Dựa vào quân đội các nước thân Mỹ
B. Kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc
C. Có sự tham chiến của quân Mỹ
D. Dựa vào lực lượng quân sự Mỹ
A. Phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và thực dân Pháp
D. Thực dân Pháp và tay sai
A. Do chính sách khủng bố, đàn áp dã man của chính quyền Mỹ - Diệm
B. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
C. Mỹ - Diệm thi hành Luật 10/59, công khai chém giết cán bộ và đồng bào yêu nước
D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lào động Việt Nam
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đổi lập
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu
A. Lấy nhiều đánh ít
B. Lấy lực thắng thế
C. Lấy nhỏ đánh lớn
D. Lấy ít địch nhiều
A. Muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế
B. Các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế
C. Tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị
D. Hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế
A. Tư sản dân quyền
B. Dân tộc dân chủ nhân dân
C. Giải phóng dân tộc
D. Dân chủ tư sản kiểu mới
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1963)
B. Chiến thắng Vạn Tường (1965)
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
D. Tiến công chiến lược năm (1972)
A. Quân Pháp
B. Quân Anh
C. Quân Mỹ
D. Quân Trung Hoa Dân quốc
A. Đề ra chương trình hành động của Việt Minh
B. Thành lập Hội Phản đế Đồng minh
C. Thành lập Hội văn hoá cứu quốc Việt Nam
D. Đề ra Đề cương văn hoá Việt Nam
A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật
B. Mỹ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao
A. Nhành lúa
B. Tiền phong
C. Thanh niên
D. Nhân dân
A. Vai trò to lớn của hậu phương miền Bắc
B. Sự lớn mạnh của cách mạng miền Nam
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng
D. Sự phát triển của lực lượng vũ trang miền Nam
A. Làm bùng lên làn sóng đấu tranh mới của nhân dân Ấn Độ
B. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
C. Góp phần thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh của nhân dân Anh của nhân dân Ấn Độ
D. Một làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh bùng nổ khắp Ấn Độ
A. Xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở Châu Âu
B. Thành lập một liên minh chính trị ở Châu Âu
C. Tăng cường hợp tác khoa học – kĩ thuật với các nước Châu Âu
D. Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
A. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ hậu phương lớn
C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam
D. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Dân tộc Đông Dương
C. Mặt trận Giải phóng Đông Dương
D. Mặt trận Đoàn kết Đông Dương
A. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mỹ
B. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”
C. Chấp nhận đầu hành lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam
D. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”
A. Bộ phiếu tán thành việc ra nhập quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (12-1920)
B. Ảnh hưởng của Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đế tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
C. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vecsxai (18-6-1919)
D. Đọc luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
A. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mỹ
B. Phong trào cách mạng thế giới suy yếu
C. Sự suy yếu của Liên Xô và các nước tư bản Châu Âu
D. Sự ủng hộ của các nước đồng minh của Mỹ
A. Mỹ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Gionevo
B. Ta không thể tiếp tục sử dụng biện pháp đấu tranh hòa bình được nữa
C. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
D. Miền Nam đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh
A. Cuộc gặp không chính thức giữa Buso và Goocbachop tại đảo Mantan (12-1989)
B. Định ước Henxinki năm 1975
C. Hiệp định và hạn chế phóng tên lửa (ABM) năm 1972
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991)
A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến còn phổ biến
C. Xây dựng miền Bắc trở thành hậu phương kháng chiến lớn
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh để lại
A. Sự chuyển biến về kinh tế của Việt Nam
B. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến
C. Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam
A. Cách mạng vũ trang
B. Đấu tranh ngoại giao
C. Đấu tranh ôn hòa
D. Cách mạng bạo lực
A. Dồn dập lập “Ấp chiến lược”
B. “Tìm diệt” và “chiếm đóng”
C. ‘Trực thăng vận” và “thiết xa vận”
D. “Tìm diệt” và “bình địch” vào “vùng đất thánh Việt cộng”
A. Không diễn ra các cuộc xung đột trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mỹ
B. Diễn ra xung đột toàn diện, dai dẳng, không phân thắng bại
C. Làm cho thế giới luôn trong tình trạng xung đột căng thẳng
D. Chỉ diễn ra các cuộc xung đột quân sự chủ yếu giữa Liên Xô và Mỹ
A. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục
B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa
C. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch
D. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế
A. Chi lê
B. Cuba
C. Nicanagao
D. Achentina
A. Kích thích sự phát triển của phong trào đấu tranh dân chủ
B. Thúc đẩy phong trào công nhân ở Lào, Campuchia phát triển
C. Đã ra đời được các quyền tự do, dân chủ cho nhân dân hai nước
D. Giải phóng được nhân dân hai nước khỏi ách thống trị thực dân
A. Dân chủ
B. Dân tộc và người cày có ruộng
C. Độc lập, tự do
D. Cách mạng dân chủ tư sản
A. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
C. Nhờ sự lãnh đạo sản xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương
A. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của đất nước
B. Củng cố khối liên minh công – nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”
D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân
A. Lật đổ chính quyền phong kiến Mãn Thanh
B. Cải cách đất nước Trung Quốc
C. Đánh đuổi các nước đế quốc
D. Phản đối ấm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc
A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất
B. Quân viễn chinh, quân của một số nước đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn
C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn của Mỹ chỉ huy
D. Quân một số nước đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ
B. Mở cửa để hội nhập sâu rộng với bên ngoài
C. Tận dụng các nguồn vốn đầu tư bên ngoài
D. Hoàn thành công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa
A. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm
B. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
C. Thành lập tổ chức - Liên Hợp Quốc
D. Phân chia khu vực phạm vi chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận
A. Chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu
B. Chiến tranh thực dân
C. Chiến tranh tổng lực
D. Có quân đội Sài Gòn làm chủ lực
A. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo
B. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngăn cản không cho nhân dân chông Pháp
C. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất
D. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ
A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương tháng 7/1936
B. Hội nghị Ban chấp hành trung ương tháng 11/1939
C. Hội nghị Ban chapa hành trung ương tháng 5/1941
D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương tháng 11/1940
A. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mỹ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mỹ
C. Dùng người Việt đánh người Việt
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh của Mỹ và quân đồng minh của Mỹ
A. Sử dụng quân viễn chinh của Mỹ là lực lượng chủ yếu
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu
C. Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mỹ chỉ huy
D. Sử dụng quân viễn chinh của Mỹ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mỹ
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc
C. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây
D. Hậu quả của Chính tranh thế giới thứ nhất
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản
D. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
A. Thắng lợi của chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 (2/1947)
B. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
C. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
A. Khu vực cai quản của triều đình Huế bị thu hẹp từ Khánh Hòa đến Đèo Ngang
B. Thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ
C. Thể hiện thái độ yếu hèn của triều đình Huế
D. Tạo điều kiện cho Pháp đặt ách cai trị lâu dài ở nước ta
A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
B. Hưởng ứng chiếu Cần vương
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
C. Đánh nhanh, thắng nhanh
D. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
B. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975
C. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn
D. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam
A. Vai trò điều tiết quản lý của nhà nước
B. Đội ngũ lao động có trình độ kĩ thuật cao
C. Trình độ tập trung sản xuất và tư bản cao
D. Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất
A. Hình thức chiến tranh thực dân kiểu mới của Mỹ
B. Sử dụng trang bị vũ khí của Mỹ
C. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mỹ
D. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mỹ
A. Do đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng địch của ta trong cuộc Tiến công chiến lược 1972
B. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari
C. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ
D. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969,1970 và 1971
A. Thực dân Pháp và tay sai
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Pháp và Phát xít Nhật
D. Phát xít Nhật
A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang
B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi
C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên
D. 17 nước châu Phi giành độc lập
A. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mỹ
B. Tiếp tục giảm chi phí quốc phòng
C. Bảo đảm lợi ích quốc gia của Nhật Bản
D. Giúp Mỹ thực hiện Chiến lược toàn cầu
A. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước
B. Buộc Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân đội về nước
C. Miền Bắc được giải phóng, tạo thời cơ để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn Miền Nam
D. Với hiệp định Pari, ta đã đánh cho Mĩ cút, tạo thời cơ tiến lên đánh cho Ngụy nhào
A. Nhiệm vụ cơ bản của các nước ASEAN
B. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN
C. Những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN
D. Vai trò của tổ chức ASEAN
A. Khả năng chi viện của Miền Bắc cho tiền tuyến Miền Nam
B. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn
C. Quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ đã rút khỏi Miền Nam
D. Sau hiệp định Pari, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta
A. Lật độ chế độ chuyên chế Nga hoàng
B. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh đế quốc
C. Giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc
A. Nhóm Cộng Sản Đoàn được lập ra
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập
C. Thành lập Công hội (bí mật)
D. Bãi công của công nhân Ba Son
A. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
B. Kéo dài cuộc chiến tranh ở Việt Nam
C. Tham chiến trực tiếp với Pháp ở Đông Dương
D. Hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị và ngoại giao
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh đòi Mĩ – Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ
D. Sử dụng bạo lực cách mạng
A. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp
B. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài
C. buộc pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh
D. tiêu diệt lực lượng quan trọng của quân Pháp
A. Peru
B. Argentina
C. Cuba
D. Mehico
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân Quốc
B. Quân đội Anh và Hồng quân Liên Xô
C. Quân đội Mỹ và Hồng quân Liên Xô
D. Quân đội Pháp và quân đội Mỹ
A. Khai thác hiệu quả các nguồn vốn đầu tư, kỹ thuật công nghệ từ bên ngoài
B. Sự giúp đỡ của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế
C. Sự hợp tác, đối thoại, sự trợ giúp của các nước phát triển
D. Khai thác được nguồn nhân công phong phú và rẻ mạt
A. Máy móc, lương thực - thực phẩm và hàng xuất khẩu
B. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc
D. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
A. Cục diện chiến tranh lạnh
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết khu vực
C. Sự hình thành xu hướng đa cực
D. Xu thế toàn cầu hóa
A. Phong trào yêu nước theo xu hướng vô sản đã phát triển mạnh mẽ
B. Điều kiện thành lập chính Đảng vô sản ở Việt Nam đã chín muồi
C. Hoạt động có hiệu quả của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Quá trình phát triển từ tự phát lên tự giác của phong trào công nhân đã hoàn thành
A. Phương thức tác chiến theo kiểu phong kiến
B. Triều đình cấu kết với thực dân Pháp đàn áp phong trào
C. Thiếu sự tổ chức lãnh đạo thống nhất
D. Mang tính địa phương, thiếu sự liên kết
A. Quân Pháp không quen thủy thổ và khí hậu Việt Nam
B. Bị quân dân ta đánh trả quyết liệt
C. Quân Pháp chủ quan và chưa có sự chuẩn bị kỹ càng
D. Quân Pháp không có người chỉ huy tài giỏi
A. Khi Nhật đầu hàng đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Khi Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản
C. Khi Nhật đảo chính Pháp
D. Khi Nhật đầu hàng đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
A. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới
B. Trật tự hai cực Ianta được hình thành
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Tiền Phong
B. Tin tức
C. Tuổi Trẻ
D. Thanh niên
A. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật
B. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới quốc gia
C. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực kinh tế - xã hội
D. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước
A. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xô viết
B. Cách mạng Tháng 2 năm 1917
C. Cách mạng 1905 - 1907
D. Cách mạng tháng 10 năm 1917
A. Chính quyền thực dân Pháp tại Nghệ - Tĩnh đầu hàng
B. Nhiều lý trưởng, chánh tổng bỏ trốn
C. Nhiều cấp ủy Đảng ở thôn, xã đã thành lập các Xô Viết
D. Hệ thống chính quyền thực dân phong kiến bị tan rã ở nhiều thôn, xã
A. Phương thức sản xuất thực dân
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
D. Phương thức sản xuất phong kiến
A. Thực hiện chỉ thị của Quốc tế Cộng sản về cách mạng Đông Dương
B. Lực lượng cách mạng còn non trẻ, thực dân Pháp đang còn mạnh
C. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi vào Việt Nam
D. Lực lượng cách mạng còn chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ
A. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thắng lợi (1975)
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
C. Cách mạng Tháng Tám thành công (1945)
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
A. Các chính sách và biện pháp điều tiết của Nhà nước
B. Áp dụng những thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại
C. Lãnh thổ rộng lớn tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Chi phí cho quốc phòng của Mỹ thấp
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo quần chúng đấu tranh
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
C. Địa chủ, phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp nhân dân
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
A. Kết hợp tiến công trên ba vùng chiến lược rừng núi, nông thôn và đô thị
B. Kết hợp đấu tranh trên 3 mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
C. Kết hợp tiến công địch bằng cả ba mũi chính trị, quân sự và binh vận
D. Kết hợp tiến công và nổi dậy giữa chiến trường chính và chiến trường phụ
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Vécxai
B. Tham gia sáng lập đảng cộng sản Pháp
C. Tán thành việc gia nhập tổ chức quốc tế Cộng sản
D. Tham dự hội nghị quốc tế nông dân
A. Buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp
B. Giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ
C. Giành thắng lợi để xoay chuyển cục diện chiến tranh
D. Tiêu diệt cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta
A. Quân Mỹ và quân đội Sài Gòn
B. Quân đồng minh của Mỹ
C. Quân viễn chinh Mỹ
D. Quân đội Sài Gòn
A. Pháp cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập
C. Chính phủ Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do
A. Có hậu phương miền Bắc vững chắc
B. Tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương
C. Sự lãnh đạo sáng suốt và đúng đắn của Đảng
D. Nhân dân Việt Nam giàu lòng yêu nước
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch đường 14 - Phước Long
D. Chiến dịch Tây Nguyên
A. Địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới
B. Địa bàn chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
C. Nơi cung cấp chủ yếu về sức người, sức của cho cách mạng
D. Nơi chính quyền dịch tan rã hoàn toàn, nhân dân làm chủ
A. Công nghiệp vũ trụ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất nông nghiệp
D. Khoa học kỹ thuật
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy
D. Khởi nghĩa Yên Thế
A. công nghiệp nặng
B. sản xuất nông nghiệp
C. công nghiệp vũ trụ
D. công nghiệp nhẹ
A. Thể chế Xã hội chủ nghĩa
B. Thể chế quần chủ chuyên chế
C. Thể chế Cộng hòa
D. Thể chế quần chủ lập hiến
A. Triều đình mơ hồ ảo tưởng vào con đường thương thuyết
B. Triều đình sợ Pháp
C. Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển
D. Do so sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta
A. để quốc Mĩ
B. thực dân Pháp
C. phát xít Nhật
D. các đế quốc Âu-Mĩ
A. Kêu gọi nhân dân đúng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến
B. Khẳng định quyêt tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến, đứng đầu là vua Hàm Nghi
C. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử
A. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C. Công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu
D. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo
A. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
B. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
C. quá trình thông nhất thị trưòng thế giới
D. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia
A. những năm 70 của thế kỉ XX
B. những năm 50 của thế kỉ XX
C. những năm 60 của thế kỉ XX
D. những năm 40 của thế kỉ XX
A. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ
B. Sử dụng khẩu hiệu "thúc đẩy dân chủ" để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
D. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng Quần sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu
A. Hạn chế vũ khí hạt nhân huy diệt
B. Chấm dứt việc chạy đua vũ trang
C. Chấm dứt chiến tranh lạnh
D. Giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
A. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống nhiều kẻ thù mạnh
B. Trung Hoa Dân quốc dùng bọn tay sai để phá ta từ bên trong
C. Trung Hoa Dân quốc có nhiều âm mưu chống phá cách mạng
D. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh
A. Tư sản
B. Tiểu tư sản
C. Công nhân
D. Nông dân
A. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
B. Mở đầu cho phong trào đánh Mĩ ở miền Nam
C. Làm phá sản về cơ bản Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
D. Bước đầu làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
A. lực lượng của các cường quốc trên thế giới
B. lực lượng của bản thân mình
C. sức mạnh của giai cấp vô sản toàn thế giới
D. lực lượng nhân dân tiến bộ trên thế giới
A. Trong tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mang tháng Tám 1945
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
D. Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945
A. chủ nợ lớn nhất thế giới
B. tài chính
C. khoa học - công nghệ
D. công nghiệp
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. cứng rắn về sắch lược, mềm dẻo về nguyên tắc
D. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện - Quảng Châu (6/1924)
B. Nguyễn Ái Quốc đọc luận cương của V.I Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920)
C. Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập Công hội (bí mật) do Tôn Đức Thắng đứng đầu
D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son - Sài Gòn (8/1925)
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ
B. Thông điệp của Tổng thống MĩTruman(3-1947)
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan (6-1947)
A. Sự ra đời các khối quân sự đối lập
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”
C. Sự hình thành các liên minh kinh tể
D. Xu thế toàn cầu hóa
A. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước
B. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai
C. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân
D. Đã thiết lập được một chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân
A. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết
B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng
C. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ 2
D. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế
A. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng Dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam
B. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước
C. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
D. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Băc đôi với sự nghiệp thống nhất đất nước
A. sự soi sáng của Nghị quyết 15 BCH TW Đảng (tháng 1-1959)
B. chính quyền Mỹ - Diệm đã suy yếu
C. miền Bắc đã kịp thời chỉ viện cho miền Nam
D. lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh
A. căn cứ địa của cách mạng cả nước
B. trung tâm đầu não kháng chiến
C. thủ đô kháng chiến
D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập
A. Đấu tranh nghị trường
B. Mít tinh, đưa dân nguyện
C. Đấu tranh báo chí
D. Đấu tranh vũ trang
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng Bình Giã
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Phong trào Đồng Khởi
A. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tể, chính trị
B. Do các phong trào chưa liên kết với nhau
C. Tầng lớp tiểu tư sản còn bấp bênh
D. Thực dân Pháp còn mạnh nên đủ sức đàn áp phong trào
A. Bầu Ban chấp hành Trung ương mới
B. Thông qua báo cáo chính trị
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho Chủ nghĩa xã hội
D. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
A. hai cánh của một con chim
B. anh và em trong một nhà
C. chồng và vợ trọng một gia đình
D. tay và chân của một con người
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
B. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản Đông Dương
C. Nhân dân đã sẵn sàng nối dậy
D. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
A. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng
B. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất
C. Đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân
D. Thực hiện khẩu hiệu “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”
A. Đòi giảm tô, giảm tức, xóa nợ cho nông dân
B. Tập trung vào nhiệm vụ phản để
C. Đòi cải thiện đời sống, tự do dân chủ, hòa bình
D. Tập trung vào nhiệm vụ phản phong
A. chiến tranh tổng lực
B. chiến tranh nhân dân
C. chiến tranh toàn diện
D. chiến tranh tâm lí
A. Tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược và tranh thủ ngoại giao
B. Bình định miền Nam bằng ấp chiến lược và phá hoại miền Bắc
C. Đề ra chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh
D. Tiếp tục phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh sang Campuchia
A. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày
B. Không chỉ giải phóng dân tộc mà còn giải phóng xã hội
C. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền
D. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân, trí thức lên nắm chính quyền
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
A. Kết hợp đấu tranh quần sự với ngoại giao
B. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại
C. Triệt đế lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước
D. Đa phương hóa trong quan hệ quốc tế
A. Đã mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam
B. Chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của CNĐQ
C. Là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của Cách mạng Việt Nam
A. chế tạo thành công bom nguyên tử
B. giải mã được bản đồ gen người
C. tạo ra cừu Đôli
D. đưa người lên mặt trăng
A. Nhuần nhuyễn vấn đề dân tộc và giai cấp, sáng tạo
B. Nêu cao được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
D. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
A. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản Yêu sách của nhân dân An Nam (18/6/1919)
B. Tham dự và đọc tham luận tại Đại hội V của Quốc tế cộng sản (7/1924)
C. Đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa (7/1920)
D. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và thành lập Đảng cộng sản Pháp (12/1920)
A. Đinh Công Tráng
B. Phan Đình Phùng
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Thiện Thuật
A. Chính phủ lâm thời tư sản
B. Quân chủ chuyên chế
C. Nền cộng hòa tư sản
D. Nền quân chủ lập hiến
A. Giải phóng dân tộc
B. Dân chủ công khai
C. Dân chủ nhân dân
D. Dân tộc dân chủ
A. “Cách mạng trắng”
B. “Cách mạng xanh”
C. “Cách mạng công nghiệp”
D. “Cách mạng chất xám”
A. Kế hoạch Nava
B. Kế hoạch của Bôlae
C. Kế hoạch Rơve
D. Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. Đời sống công nhân
B. Báo Thanh niên
C. Báo Búa liềm
D. Người cùng khổ
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ, độc lập chính trị và sự nhất trí giữa 5 nước lớn
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ, giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
A. Lực lượng xã hội mới ra đời
B. Giai cấp phong kiến đã lỗi thời
C. Phong trào Cần Vương thất bại
D. Truyền thống yêu nước dân tộc
A. Kĩ thuật
B. Khoa học
C. Sản xuất
D. Cuộc sống
A. Nguy cơ tụt hậu, cạnh tranh và mất bản sắc
B. Ô nhiễm môi trường và mất độc lập dân tộc
C. Nguy cơ bất ổn định về kinh tế và văn hóa
D. Nguy cơ khủng bố và tranh chấp biển đảo
A. Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Phong trào 1930-1931 Xô viết Nghệ Tĩnh
C. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
A. Châu Phi
B. Đông Bắc Á
C. Đông Nam Á
D. Mĩlatinh
A. Cách mạng nước ta có Đảng lãnh đạo
B. Quân Trung Hoa dân quốc và Anh vào
C. Nhân dân ta có quyền làm chủ đất nước
D. Trong tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”
A. Quân ta tiếp quản Hà Nội
B. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết
A. Kế hoạch tấn công Việt Bắc 1947
B. Biên giới 1950 – Rơve phá sản
C. Kế hoạch Đờ lát đơ Tatxinhi
D. Tiến công ra Hòa Bình 1951-1952
A. Các bên tham chiến thực hiện tập kết chuyển quân chuyển giao khu vực
B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
C. Pháp và các đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương
D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ 3 nước
A. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Luông phabăng, Plâyku và Xênô
B. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông phabăng và Plâyku
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Plâyku, Xênô, Luông phabăng
D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku và Luông phabăng
A. Có sự đồng ý, can thiệp của Mĩ
B. Pháp giữ quyền chủ động chiến lược
C. Pháp mất quyền chủ động ở Bắc Bộ
D. Pháp lún sâu vào thế bị động phòng ngự
A. Học thuyết Hasimôtô (1- 1997)
B. Học thuyết Miyadaoa (1-1991)
C. Phucưđa (1977) và Kaiphu (1991)
D. Hòa bình Xanphranxcô (8-9-1951)
A. Các công ty năng động, có tầm nhìn xa trông rộng, chính sách điều tiết tốt
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
C. Nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao và tài nguyên phong phú
D. Tận dụng tốt các các cơ hội ở bên ngoài như nguồn viện trợ và nguyên liệu
A. Kháng chiến toàn diện
B. Kháng chiến lâu dài
C. Tự lực cánh sinh
D. Toàn dân kháng chiến
A. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”
B. “Tất cả cho chiến dịch toàn thắng”
C. Đây là cơ hội tốt, mở chiến dịch phản công tiến công địch
D. “Tất cả cho chiến dịch. Tất cả để đánh thắng”
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh( Việt Minh)
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. Căn cứ Cao-Bắc-Lạng
B. Khu giải phóng Việt Bắc
C. Căn cứ địa ở Cao Bằng
D. Căn cứ Bắc Sơn-Võ Nhai
A. Chiến tranh cách mạng
B. Khởi nghĩa vũ trang
C. Đấu tranh nghị trường
D. Chính trị- ngoại giao
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng cộng sản Việt Nam
C. Đảng cộng sản Đông Dương
D. Đảng Mác – Lê nin
A. Đang bế tắc về tư tưởng
B. Do sự hạn chế tầm nhìn
C. Xã hội chưa thay đổi
D. Giai cấp tư sản chưa có
A. Chính phủ Trần Trọng Kim
B. Phát xít Pháp - Nhật
C. Phát xít Nhật
D. Thực dân Pháp
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản trí thức
D. Công nhân
A. Phóng tàu vũ trụ có người lái bay quanh trái đất năm 196
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957
C. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp ước hạn chế vũ khí chiến lược 1972
D. Liên Xô đã chế tạo thàng công bom nguyên tử năm 1949
A. Chỉ chống đế quốc giải phóng dân tộc
B. Có làm nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
C. Chống phong kiến chia ruộng cho dân
D. Chống đế quốc và chống phong kiến
A. Chưa thành lập được một mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam
B. Chưa tập hợp được toàn lực lượng dân tộc
C. Chưa xây dựng được khối liên minh công- nông làm nòng cốt
D. Tên mặt trận không phù hợp với nhiệm vụ của thời kì
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân, tự do hội họp
B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân, xóa tệ nạn xã hội
C. Xây dựng hệ thống chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân
D. Chia ruộng, lập các tổ chức để nhân dân giúp nhau sản xuất
A. Mĩ Thực hiện “Kế hoạch Mác San” - Phục hồi kinh tế Tây Âu
B. Mĩ, Tây Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
C. Thông điệp của tổng thống Truman tại Quốc Hội Mĩ (3/1947)
D. Sự ra đời của khối NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacsava
A. Khuôn khổ tự phát
B. Phát triển tự giác
C. Hoàn toàn tự giác
D. Lãnh đạo cách mạng
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đảng cộng sản sản Việt Nam
C. Tân Việt cách mạng Đảng
D. Công hội đỏ Sài Gòn 1920
A. Sự huy động lực lượng
B. Quyết tâm giành thắng lợi
C. Phương châm tác chiến
D. Kết cục quân sự
A. Chuyển cách mạng tư thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
B. Giáng một đoàn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
C. Buộc Mỹ phải thực hiện cuộc đảo chính quyền Ngô Đình Diệm
D. Vùng giải phóng của cách mạng được mở rộng
A. Quân Mỹ và quân các nước đồng minh của Mỹ
B. Vũ khí, trang thiết bị hiện đại của Mỹ
C. Chiến thuật mới “trực thăng vận”, “thiết xa vận”
D. “Ấp chiến lược” (còn gọi là “Ấp tân sinh”)
A. Công khai và hợp pháp
B. Ngoại giao và vận động quần chung
C. Chính trị và ngoại giao
D. Chính trị và vũ trang
A. Kiên quyết kháng chiến
B. Kháng chiến và hoà hoãn
C. Vừa kháng chiến vừa hoà hoãn
D. Hoà hoãn, nhân nhượng
A. Tư sản mại bản và đại địa chủ
B. Công nhân
C. Tiểu tư sản và tư sản dân tộc
D. Trung và tiểu địa chủ
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
B. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
C. Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra mạnh mẽ, sôi nổi
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
A. Phương Tây
B. Châu Phi
C. Châu Mỹ
D. Phương Đông
A. Là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam dân chủ Cộng hoà
B. Là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Do nhân dân thành lập, làm chủ và đem lại lợi ích cho nhân dân
D. Thực hiện những quyền tự do dân chủ của một dân tộc độc lập
A. Lực lượng cách mạng
B. Lãnh đạo cách mạng
C. Nhiệm vụ cách mạng
D. Phương pháp đấu tranh
A. Thực dân Pháp
B. Trung Hoa Dân quốc
C. Đế quốc Mỹ
D. Thực dân Anh
A. Tình hình chính trị ở châu Âu bớt căng thẳng
B. Pháp và Đức đã trở thành đồng minh thân cận của Mỹ
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ
A. Chịu tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Vấp phải sự chèn ép quyết liệt của tư sản Hoa Kiều và tư sản Pháp
C. Hậu quả của việc thực dân Pháp đàn áp dã man cuộc khởi nghĩa Yên Bái
D. Phải gánh chịu những hậu quả nặng nề từ cuộc khủng hoảng kinh tế ở Pháp
A. Bước đầu truyền bá lý luận giải phóng dân tộc về nước
B. Trực tiếp chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho việc thành lập Đảng Cộng sản
C. Củng cố khối liên minh công – nông
D. Đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin
C. Giữ nguyên trạng Mông Cổ
D. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
A. Hậu phương tại chỗ
B. Quyết định nhất
C. Quyết định trực tiếp
D. Tiền tuyến lớn
A. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mỹ
B. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về kinh tế với Mỹ
C. Giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc
A. Cách mạng chủ tư sản kiểu mới
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng giải phóng dân tộc
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nông dân
D. Sống tập trung, có ý thức tổ chức kỷ luật cao
A. Sự nghiệp thống nhất đất nước
B. Khuôn khổ trật tự hai cực lanta
C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. Xu thế toàn cầu hóa
A. Pháp không cướp đoạt ruộng đất của nông dân
B. Muốn tập hợp lực lượng toàn dân tộc
C. Nhiệm vụ dân chủ đã hoàn thành
D. Khẩu hiệu này không còn cần thiết
A. Tham gia thành lập Hội liên Hiệp thuộc địa ở Pari
B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản
C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin
D. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
A. Một Đảng lãnh đạo thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng ruộng đất ở miền Nam
C. Làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam
D. Cả nước cùng kháng chiến chống Mỹ cứu nước để thống nhất đất nước về một nhà nước
A. “Giành lại thế chủ động trên chiến trương”
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”
C. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”
D. “Lấy chiến tranh luôi chiến tranh”
A. Chủ nghĩa khủng bố
B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Chủ nghĩa li khai
D. Sự suy thoái về kinh tế
A. Các nước đón bắt được thời cơ giành chính quyền
B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
C. Tinh thần yêu nước, đoàn kết của các nước quốc gia ở Đông Nam Á
D. Các nước Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật
A. Phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
B. Phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản
C. Tồn tại của hai khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản
D. Phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
A. Những hướng quan trọng về chiến dịch mà địch tương đối yếu
B. Đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp
C. Toàn bộ chiến trường Đông Dương
D. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava
A. Phong trào nông dân tự phát
B. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tường vô sản
D. Phong trào giúp vua cứu nước
A. Các lực lượng trung gian đã ngã hẳn về phía cách mạng
B. Điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi
C. Sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền
D. Các tầng lớp nhân dân sẵn sàng đứng lên giành chính quyền
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã
B. Phong trào đấu tranh giành độc lập hoàn toàn thắng lợi ở châu Phi
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bắt đầu sụp đổ ở châu Phi
D. Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai hoàn toàn sụp đổ
A. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp là công nghiệp nặng
B. Cướp đoạt toàn bộ ruộng đất của nông dân để lập đồn điền
C. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế
D. Vốn đầu tư nhiều, quy mô lớn, tốc độ nhanh
A. Tận dụng tốt các nguồn viện trợ từ bên ngoài
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật, nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm
C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Chi phí quốc phòng thấp
A. Các nước Đông Âu đã tan rã và sụp đổ
B. Cả hai nước muốn cô lập phong trào giải phóng dân tộc
C. Mỹ không đủ sức để chạy đua vũ trang
D. Chi phí tốn kém và bị suy giảm thế mạnh trên nhiều mặt
A. Trung và tiểu đại địa chủ
B. Tư sản
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. Đề xuất ý tưởng thành lập Khu vực mậu dịch tư do (AFTA)
B. Đề xuất ý tưởng thành lập Diễn đàn hợp tác châu Á –Thái Bình Dương (ART)
C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác toàn diện, hiệu quả giữa ASEAN và EU
D. Góp phần chấm dứt tình trạng chia rẽ, đối đầu căng thẳng trong khu vực
A. Nền kinh tế, xã hội Việt Nam có nhiều biến đổi
B. Nhà Nguyễn đã đầu hàng thực dân Pháp
C. Thực dân Pháp đang tiến hành khai thác thuộc địa
D. Tư tưởng dân chủ tư sản tiếp tục dội vào Việt Nam
A. Khôi phục kinh tế và đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Hàn gắn vết thương chiến tranh và đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Kết hợp cách mạng giải phóng dân tộc, dân chủ nhân dân
A. Quyên góp, lập “hũ gạo cứu đói”
B. Bãi bỏ các thuế vô lý, giảm lô, giảm sức
C. Không bỏ hoang ruông đất
D. Tăng gia sản xuất
A. Sự thành lập các yếu tổ chức cộng sản đầu năm 1929
B. Sự chuyển biến về kinh tế - xã hội
C. Truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường
D. Khối liên minh công – nông được hình thành
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố
B. Hệ thống thuộc địa kiểm mới của Mỹ bị sụp đổ
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính
A. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kỹ thuật
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Các nước lớn chi phối quan hệ quốc tế
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
A. Sự phát triển và chi phối của nền kinh tế thế giới của các tập đoàn tư bản tài chính
B. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội
C. Quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính mới ở các châu lục
D. Sự phát triển và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền xuyên quốc gia
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý trí
B. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
A. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa phát triển sản xuất
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định nghĩa xã hội chủ nghĩa
C. Xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kỹ thuật của nước ngoài
A. Tiến hành bầu cử đa chủng tộc lần đầu tiên
B. Nenxon Mandela được bầu làm Tổng thống
C. Ban bố hiến pháp, chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn
A. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
B. Tác động của chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
C. Các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
D. Có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
D. Chi phí cho quốc phòng thấp
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mỹ mà là vấn đề chung của toàn thế giới
B. Nước Mỹ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an ninh chính trị bị đe dọa
C. Mỹ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
A. Thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
B. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Góp phần xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta
D. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
A. Phối hợp với nhà Nguyễn đàn áp phong trào yêu nước
B. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn ngoại giao
C. Sử dụng thương nhân và nhà truyền giáo nòng cốt
D. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn kinh tế
A. 2,1,4,3
B. 2,1,3,4
C. 2,4,3,1
D. 2,4,1,3
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó
D. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng
B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc
A. Khuyng hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản
B. Có hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khung hướng vô sản phát triển mạnh
D. Sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương
C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ
A. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII
C. Chính phủ mặt trận Nhân dân lên nắm quyền ở Pháp
D. Chính quyền Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
A. Xác định nhiệm vụ và lực lượng tham gia
B. Giai cấp lãnh đạo và mối quan hệ cách mạng Việt Nam với thế giới
C. Xác định nhiệm vụ và giai cấp lãnh đạo
D. Lực lượng tham gia và mối quan hệ cách mạng Việt Nam với thế giới
A. Khuynh hướng vô sản giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
B. Giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lướn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam
C. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. Khuynh hướng vô sản giải quyết được yêu cầu ruộng đất của giai cấp nông dân Việt Nam
A. Chính sách đầu tư vốn
B. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Chính sách tăng thuế khóa
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp
A. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
C. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
D. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang
A. 1,2,3,4
B. 4,3,2,1
C. 3,1,2,4
D. 2,3,4,1
A. Ra miền Bắc chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai
C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật
D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam
A. Tuân thủ luật pháp quốc tế
B. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
C. Giữ vững độc lập dân tộc
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
A. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải rút quân về nước
B. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải ký các hiệp định với ta
C. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải kết thúc cuộc chiến tranh
D. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam
A. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước
B. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mỹ
C. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mỹ
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ kí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Việt Nam
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 4,1
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang làm khủng hoảng
B. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ
C. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
A. Nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn toàn
B. Chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ
C. Nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn toàn
D. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thắng lợi (1975)
D. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954)
A. Thành lập chính quyền nhà nước của toàn dân tộc
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng
C. Hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
D. Thành lập hình thức chính quyền công nông binh
A. Tổng tiến công và nổi dậy ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng rồi tiến về Sài Gòn
B. Chủ trương đánh nhanh thắng nhanh và tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng trong năm 1975
D. Tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
A. Làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn
B. Mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Đập tan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
B. Gắn “Việt Nam hóa chiến tranh” với “Đông Dương hóa chiến tranh”
C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mỹ ở miền Nam
D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu cơ sự phối hợp với quân Mỹ
A. Việt Nam tồn tại hai quốc gia với hai chế độ chính trị khác nhau
B. Chỉ thị của Quốc tế cộng sản và Liên Xô
C. Chủ trương của Đảng năm 1945
D. Xuất phát từ tình hình đất nước bị chia cắt thành hai miền sau năm 1954
A. Dăn đe thực tế
B. Phản ứng linh hoạt
C. Chính sách thực lực
D. Bên miệng hổ chiến tranh
A. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới
B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau
C. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản
D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu Nam Phi
A. “Chiến lược toàn cầu” do Mỹ khởi xướng
B. Những cuộc chiến tranh nóng châu Á
C. Mặt tiêu cực của xu thế toàn cầu hoá
D. Thời kỳ thế giới xảy ra Chiến tranh lạnh
A. 1-2-3-4
B. 2-3-1-4
C. 2-4-1-3
D. 3-2-4-1
A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
B. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững vàng, đối trọng với Mỹ và Tây Âu
C. Xây dựng hợp tác hoá nông nghiệp và quốc hữu hoá nền công nghiệp quốc gia
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Nhật vào Đông dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Quân Đồng minh vào Đông Duong giải pháp quân Nhật
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
B. Đi lên CNXH bằng những biện pháp phù hợp
C. Không thay đổi mục tiêu của CNXH
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Miền Bắc trở thành quốc gia độc lập tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, nhân dân lần đầu tiên làm chủ chính quyền
D. Miền Bắc được giải phóng , hoàn thành công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
A. Tính chất và khuynh hướng
B. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia
C. Hình thức và phương pháp đấu tranh
D. Quan niệm và khuynh hướng cứu nước
A. Công nhân, nông dân, tư sản
B. Công nhân và nông dân
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
A. Đều lựa chọn khuynh hướng chính trị tư sản
B. Đều muốn đánh đổ Pháp, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
C. Đều thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Đều lựa chọn khuynh hướng chính trị vô sản
A. Chú ý đầu tư cho khoa học, giáo dục
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Xây dựng “một nhà nước hai chế độ” cùng tồn tại
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Cực đoan
D. Dân chủ tư sản
A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng
B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
D. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
C. Chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
A. Có sự nhất thể hoá về mặt tài chính
B. Đều là tổ chức liên kết của các nước tư bản
C. Là tổ chức liên kết của các nước cùng khu vực
D. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ gồm hội đồng, uỷ ban, nghị viện, toà án
A. Chấm dứt khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam
B. Là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
D. Chứng tỏ giai cấp vô sản đã vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
C. Pháp là nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Đảng cộng Sản Trung Quốc ra đời
A. Giai cấp lãnh đạo
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Nhiệm vụ trước mắt
D. Động lực chủ yếu
A. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo của khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản
C. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến mạnh mẽ trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lê-nin
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Quy mô rộng lớn trên cả nước
D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
A. Địa chủ và tư sản
B. Đại địa chủ và tư sản mại bản
C. Tư sản mại bản và tiểu tư sản
D. Địa chủ và tiểu tư sản
A. Chủ quyền của dân tộc của ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn
B. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam
C. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam
D. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam
A. Tạo nên cơ chế giải quyết liên quan đến hoà bình ở châu Âu
B. Chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở Châu Âu
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức
D. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu
A. Pháp và Nhật
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Pháp và tay sai
A. Tư sản với chính quyền thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
B. Nông dân và địa chủ phong kiến và công nhân với tư sản
C. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và công nhân với giai cấp tư sản
A. Cách mạng dân chủ tư sản
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
B. Thắng lợi cuộc binh biến lật đổ vương triều Pharuc ở Ai Cập
C. Thắng lợi của cách mạng Ănggôla và Môdămbich
D. Thắng lợi của Liberia và Êtopia
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến
B. Lực lượng tham gia kháng chiến
C. Giải pháp kết thúc chiến tranh
D. Chịu sự chi phối của cục diện đối đầu Xô - Mĩ
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới
B. Triển khai “chiến lược toàn cầu”
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản đổng minh
D. Ngăn chặn tiến tới xoá bỏ CNXH trên thế giới
A. Nơi đứng chân của lực lượng vũ trang
B. Một loại hình hậu phương kháng chiến
C. Trận địa tiến công quân xâm lược
D. Nơi đối phương bất khả xâm phạm
A. Pháp giải công nhận quyền độc lập, tự do của ba nước này
B. Các quyền dân tộc cơ bản của ba nước này được Pháp - Mĩ kí và tôn trọng
C. Các quyền dân tộc cơ bản của ba nước này được Pháp công nhận
D. Việt Nam được giải phóng tiến lên xây dựng CNXH
A. Dồn dân, lập ấp chiến lược nhằm tách nhân dân ra khỏi cách mạng
B. Tiến hành chính sách “tố cộng”, “diệt cộng” đàn áp những người yêu nước
C. Dùng người Việt đánh người Việt
D. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
A. Chống đế quốc, chống chiến tranh
B. Chống đế quốc và chống phát xít
C. Chống đế quốc và chống phong kiến
D. Chống phát xít, chống chiến tranh
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam
B. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương
A. Sự đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩ và xã hội chủ nghĩa
B. Sự đối đầu giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô
D. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta
A. Châu Á, Châu Phi
B. Châu Á, Châu Âu
C. Châu Âu, Châu Mĩ
D. Toàn thế giới
A. Giành được độc lập
B. Là thuộc địa của Pháp
C. Bị chủ nghĩa thực dân nô dịch
D. Là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước thuộc địa
B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước tư bản chủ nghĩa
C. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước Đồng minh
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. Do Pháp còn rất mạnh
B. Do thái độ chủ hoà của triều đình
C. Do thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến
D. Do thiếu một đường lối đúng đắn
A. Các nước muốn hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài khu vực
C. Chịu tác động bởi sự thành công của Khối thị chung Châu Âu
D. Các nước muốn liên minh quân sự để bảo vệ an ninh khu vực
A. Diễn ra do những đòi hỏi của cuộc sống của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
B. Có những tác động tích cực về nhiều mặt nhưng cũng gây nên những hậu quả tiêu cực (chủ yếu do chính con người tạo nên)
C. Đã thu được những tiến bộ phi thường và những thành tựu kì diệu
D. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, mở đường cho sản xuất và trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Đến Liên Xô tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản
B. Tham dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp họp tại thành phố Tua
C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ I Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
A. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận
B. Gắn cứu nước với canh tân đất nước
C. Do giai cấp tư sản mới ra đời lãnh đạo
D. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
A. Sự suy yếu của các nước tư bản đồng minh Tây Âu và Nhật Bản sau chiến tranh
B. Những khó khăn của Liên Xô do bị chiến tranh tàn phá
C. Tiềm lực kinh tế, quân sự và trình độ khoa học, kỹ thuật vượt trội của Mỹ
D. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Á, Phi và Mỹ La tinh
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền nam
C. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ
D. Tiến hành nhiều cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu diệt lực lượng cách mạng
A. Nhật chưa đủ sức để lật đổ hoàn toàn chính quyền thực dân Pháp
B. Nhật muốn sử dụng chính quyền thực dân Pháp để bóc lột và đàn áp nhân dân Việt Nam
C. Thực dân Pháp và tay sai còn mạnh, đủ sức chống lại phát xít Nhật
D. Nhật đã ký với Pháp một bản thỏa thuận không xâm lược lẫn nhau
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở Đông Dương
B. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đông Dương và mục đích quân sự
D. Thúc đẩy hoạt động giao lưu văn hóa giữa các vùng
A. Đức
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
A. Khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh
B. Xây dựng và mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Chiến dịch Tây Bắc thu đông năm 1952
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951-1952
D. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
A. So sánh tương quan lực lượng cụ thể, những điểm mạnh yếu và khả năng của ta và địch
B. Sự cần thiết phải tiêu diệt tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ - trung tâm điểm của kế hoạch Nava
C. Quân đội ta đã có nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc tổ chức đánh tập đoàn cứ điểm
D. Tình hình quốc tế có những chuyển biến theo chiều hướng thuận lợi cho ta
A. Từ tháng 2 đến tháng 4/1930
B. Tháng 9/1930
C. Tháng 5/1930
D. Từ tháng 5 đến tháng 8/1930
A. Kịp thời bổ sung và điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp với diễn biến tình hình
B. Dựa trên cơ sở so sánh lực lượng giữa ta và địch
C. Nhấn mạnh tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh
D. Dựa trên cơ sở lợi dụng những mâu thuẫn của nội bộ nước Mĩ
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973
A. Là dẫn chứng chứng minh tương quan thế lực giữa ta và địch trên chiến trường
B. Là trận mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975
C. Là thực tiễn để thăm dò khả năng quân đội Sài Gòn và sự can thiệp của Mỹ
D. Là cơ sở để Bộ chính trị bổ sung, hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. Phe Hiệp ước giành thắng lợi trong chiến tranh 1918
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917
C. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị hòa bình Versailler (1919-1920)
D. Cách mạng dân chủ tư sản ở Đức (11-1918)
A. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Trần Cừ và Trần Can
B. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Phan Đình Giót và Nguyễn Đình Bể
C. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Phan Đình Giót và Cù Chính Lan
D. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Phan Đình Giót và Trần Can
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn
B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên
D. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn
A. Củng cố và phát triển Đảng, phục hồi lực lượng cách mạng
B. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
C. Giải phóng các dân tộc Đông Dương, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
D. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho người cày
A. Hồng Kông, Hàn Quốc và Trung Quốc
B. Hồng Kông, Hàn Quốc và Singapore
C. Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan
D. Hồng Kông, Hàn Quốc và Nhật Bản
A. Giải tán Duy tân hội, thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912)
B. Tổ chức phong trào Đông Du (1905-1908)
C. Thành lập Hội Duy Tân (1904)
D. Lập đội nghĩa quân Cần Vương chống Pháp (1885)
A. Chiến tranh cục bộ
B. Việt Nam hóa chiến tranh
C. Chiến tranh đặc biệt
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ, thực hiện các quyền dân tộc và dân chủ
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc – một hình thái áp bức của chủ nghĩa thực dân
C. Chống thực dân xâm lược phương Tây, bảo vệ độc lập dân tộc
D. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập dân tộc
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản
B. Lực lượng cách mạng được phục hồi và phong trào quần chúng đã phát triển trở lại
C. Chính phủ Pháp đầu hàng phát xít Đức
D. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi
A. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta
B. Các thế lực đế quốc thực dân Anh, Pháp suy yếu
C. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô
D. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
A. Hội nghị Pôtx-đam (1945)
B. Hội nghị Giơ-ne-vơ (1954)
C. Hội nghị Pari (1973)
D. Hội nghị Ianta (1945)
A. Sự tác động của các cường quốc (Liên Xô và Mĩ) lên bán đảo Triều Tiên trong Chiến tranh lạnh
B. Thỏa thuận giữa các cường quốc đồng minh (Liên Xô – Mĩ – Anh)
C. Sự khác biệt về hệ tư tưởng giữa các lực lượng chính trị ở hai miền
D. Thỏa thuận giữa các cường quốc đồng minh (Liên Xô – Mĩ – Anh) với Nhật Bản
A. Là hậu phương lớn, có vai trò quyết định nhất
B. Là tiền tuyến lớn, có vai trò tích cực
C. Là tiền tuyến lớn, có vai trò quyết định trực tiếp
D. Là hậu phương lớn, có vai trò quyết định trực tiếp
A. Đông Khê là nơi tập trung cao nhất binh lực của thực dân Pháp trên tuyến phòng thủ đường 4
B. Đông Khê là vùng đông dân, ta dễ dàng nhận được sự chi viện vật chất, hậu cần
C. Đông Khê là vùng đồi núi thấp, ta dễ dàng làm đường, cơ động tập kết, triển khai lực lượng
D. Đông Khê là điểm ta có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ biên giới của Pháp
A. Thiên hoàng có vai trò tượng trưng, không có quyền lực đối với nhà nước
B. Vai trò của Thiên hoàng bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Thiên hoàng có quyền lực tập trung tuyệt đối, tối cao, vô hạn
D. Thiên hoàng đứng đầu Chính phủ, nắm quyền hành pháp
A. Thực dân Pháp đã thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam
B. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam
C. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam
D. Thực dân Pháp bắt đầu tiền hành công cuộc khai thác thuộc địa Việt Nam
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự với ngoại giao
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ đã đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp điệu chưa từng thấy
D. Sự đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường, hai phe mà đỉnh cao là tình trạng chiến tranh lạnh kéo dài
A. Tư sản
B. Địa chủ phong kiến
C. Công nhân
D. Nông dân
A. Kỳ hợp thứ 4 Quốc hội khóa I từ ngày 20 đến ngày 26-3-1955
B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng 7-1973
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương (1-1959)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 9-1960
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
A. Đấu tranh vũ trang phát triển, chính quyền cơ sở của địch bị tê liệt và tan rã ở nhiều nơi
B. Lần đầu tiên công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động
C. Đấu tranh cách mạng đã diễn ra trên 25 tỉnh thành trong cả nước
D. Lần đầu tiên đấu tranh giữa công nhân và nông dân được tổ chức, phối hợp tương đối chặt chẽ
A. Cao Bằng có nhiều tổ chức cứu quốc đã được thành lập
B. Cao Bằng có nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
C. Cao Bằng có lực lượng vũ trang phát triển mạnh
D. Cao Bằng có cơ sở cách mạng và phong trào quần chúng mạnh mẽ
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Việt Nam Cách mạng thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Tân Việt Cách mạng đảng
A. Đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản
A. Hội nghị Vecxai được khai mạc tại Pháp
B. Hội nghị Oasinhtơn được tổ chức tại Mĩ
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
A. Chính phủ tư sản lâm thời
B. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
C. Nhà nước Dân chủ nhân dân
D. Các Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Buôn Ma Thuột
D. Pleiku
A. Các nước Đông Bắc Á tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc
B. Các nước Đông Bắc Á bắt tay vào xây dựng phát triển kinh tế và đạt nhiều thành tựu quan trọng
C. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều nằm trong tình trạng kinh tế thấp kém, chính trị bất ổn định
D. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều lựa chọn con đường đi lên Chủ nghĩa xã hội và đạt thành tựu to lớn
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Nhật
A. Mĩ – Anh – Pháp
B. Mĩ – Liên Xô – Nhật Bản
C. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
D. Mĩ – Đức – Nhật Bản
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành tập đoàn khổng lồ
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
A. Ban hành nhiều loại thuế mới
B. Tăng cường trồng cao su
C. Tăng thuế
D. Đẩy mạnh khai mỏ
A. Tân Việt cách mạng đảng
B. Việt Nam quốc dân đảng
C. Đông Dương cộng sản đảng
D. Hội Việt Nam cách mạn thanh niên
A. Tâm Tâm xã
B. Đông Dương cộng sản đảng
C. An Nam cộng sản đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng
C. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo, hòa bình
A. Bắc Sơn – Võ Nhai
B. Thanh – Nghệ -Tĩnh
C. Liên khu V
D. Cao Bằng
A. Anh
B. Tây Ban Nha
C. Trung Quốc
D. Bồ Đào Nha
A. 5 cứ điểm 3 phân khu
B. 49 cứ điểm 3 phân khu
C. 50 cứ điểm 3 phân khu
D. 43 cứ điểm 3 phân khu
A. Quân đội Sài Gòn
B. Quân Mĩ và quân đồng minh
C. Quân đội Sài Gòn và quân Đồng minh của Mĩ
D. Quân đội Sài Gòn đảm nhiệm, không có sự chi viện của Mĩ
A. Cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” 1972
B. Cuộc tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972
C. Cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
D. Cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
A. Quân ta càng ngày càng trưởng thành
B. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam
C. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn
D. Sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ, cứu nước
B. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
C. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay sai trên đất nước ta
D. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta
B. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình
D. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên TBCN
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH
A. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
B. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực
C. Tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối yêu cầu thay đổi
D. Xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới diễn ra ngày càng mạnh mẽ
A. Chế độ phân biệt chủng tộc
B. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
C. Chủ nghĩa thực dân cũ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu
B. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
D. Phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
A. Phát triển độc lập tự chủ
B. Lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp
C. Trở thành thị trường độc chiếm của Pháp
D. Phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
A. Do có số lượng công nhân đông, dễ dàng đoàn kết công- nông đấu tranh
B. Do được sự quan tâm chỉ đạo của Đảng cộng sản
C. Do chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của cuộc khủng hoảng 1929-1933
D. Do truyền thống đấu tranh của khu vực Nghệ- Tĩnh
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 củng cố được khối đoàn kết toàn dân
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939)
A. Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng độ nhiều kẻ thù 1 lúc và gạt Trung Hoa Dân Quốc về nước
B. Để Pháp công nhận nước Việt Nam DCCH là một quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp
C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng
D. Để chuyển cơ sở vật chất lên Việt Bắc chuẩn bị kháng chiến lâu dài
A. Cuộc hành quân lên Thái Nguyên và cuộc hành quân từ Cao Bằng về Đông Khê
B. Cuộc hành quân lên Thái Nguyên và cuộc hành quân từ Thất Khê lên Cao Bằng
C. Cuộc hành quân từ Cao Bằng về Đông Khê và cuộc hành quân từ Thất Khê lên Cao Bằng
D. Cuộc hành quân từ Thất Khê lên đón quân ở Cao Bằng về chiếm lại Đông Khê và cuộc hành quân lên Thái Nguyên
A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng
B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến
C. Đảng ta đã hoạt động bí mật và đổi tên thành Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt nam
A. Mĩ – Diệm giành ưu thế ở chiến trường
B. Mĩ – Sài Gòn gặp thất bại
C. Hoàn thành nhiệm vụ bình định miền Nam
D. Đánh phá miền Bắc
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau Thế chiến I
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế
C. Đều tiến hành khi đất nước đã giành được độc lập
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh
A. Thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh
B. Thực hiện chiến lược đánh lâu dài với ta
C. Chuyển sang hình thức xâm lược thực dân mới
D. Cuộc chiến tranh tổng lực
A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động
B. chiến trường chính và vùng sau lưng địch
C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
D. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
A. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao
B. Đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân
C. Tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời
D. Kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự
A. Đấu tranh chính trị là chủ yếu
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu
D. Đấu tranh binh vận là chủ yếu
A. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ
D. Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực
A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, phá hết các căn cứ quân sự, cam kết không dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
C. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai cho họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù bình và dân thường bị bắt
A. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)
B. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)
C. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân 975
A. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được mở rộng và khai thông
B. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Đông Dương
C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực, mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến
A. Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm
B. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do
C. Tiếp tục nhân nhượng cho Pháp quyền lợi kinh tế và văn hóa
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp chính trị
B. Dùng bạo lực cách mạng
C. Đấu tranh chính trị hòa bình
D. Khởi nghĩa vũ trang giành lại chính quyền
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng
B. Tân Việt cách mạng đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng
C. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Hội việt Nam cách mạng thanh niên, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận”
B. “Tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh của Việt cộng”
C. Dồn dân lập “Ấp chiến lược”
D. “Tìm diệt” và “chiếm đóng”
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
B. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954)
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
D. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975)
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. “Cam kết và mở rộng”
B. “Bên miệng hố chiến tranh”
C. “Ngăn đe thực tế”
D. “Phản ứng linh hoạt”
A. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc
B. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới
C. Chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa
D. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa
A. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” sắp thất bại ở miền Nam
C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Nam – Bắc
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế - quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. Hội nghị Trung ương tháng 7/1936
B. Hội nghị Trung ương tháng 11/1939
C. Hội nghị Trung ương tháng 5/1941
D. Hội nghị Trung ương tháng 11/1940
A. Tháng 2/1921
B. Tháng 2/1922
C. Tháng 3/1922
D. Tháng 3/1921
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc
B. Đây là phong trào cách mạng đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp
C. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt
D. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất
A. Số lượng thành viên nhiều
B. Chiếm ¼ năng lực sản xuất của toàn thế giới
C. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị
D. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới
A. Âm mưu cơ bản là “Dùng người Việt trị người Việt”
B. Một hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ
C. Có sự tham gia của quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn
D. Dựa vào vũ khí, trang thiết bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ
A. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
B. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bôsêvích
D. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
A. Cuộc tấn công vào trại lính Mon-ca-đa của 135 thanh niên yêu nước Cuba
B. Lật đổ chế độ độc tài, thành lập nước cộng hòa Cuba do Phi đen Cát-xtơ-rô đứng đầu
C. Hoàn thành cuộc cải cách dân chủ
D. Đánh thắng sự can thiệp của Mỹ
A. Tháng 12/1921
B. Tháng 12/1920
C. Tháng 12/1922
D. Tháng 12/1923
A. Đảng bộ các địa phương đã vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
B. Đảng bộ các địa phương biết tin Nhật sắp đầu hàng qua đài phát thanh nên đã phát động nhân dân địa phương đứng lên hành động
C. Quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự
D. Biết tin Hồng quân Liên Xô tuyên chiến, tiêu diêt đạo quân Quan Đông của Nhật
A. Đảng cộng sản được hoạt động công khai
B. Đảm bảo an ninh quốc gia
C. Đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị
D. Giữ vững chủ quyền dân tộc
A. Ngày 23/11/1946
B. Ngày 6/1/19446
C. Ngày 22/5/1946
D. Ngày 9/11/1946
A. Gửi bản yêu sách 8 điểm của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai năm 1919
B. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921
C. Đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin 7/1920
D. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Phá
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và ngày càng lan rộng
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bùng nổ vô cùng quyết liệt
A. Trương Định
B. Trương Quyền
C. Nguyễn Tri Phương
D. Nguyễn Trung Trực
A. Ngày 7/11/1917
B. Ngày 17/10/1917
C. Ngày 7/10/1917
D. Ngày 17/11/1917
A. Phía Đông dãy núi Trường Sơn
B. Phía Tây dãy núi trường sơn
C. Dãy núi Trường Sơn
D. Dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
C. Tiếp tục tăng cường lực lượng quân Đồng minh chống phát xít
D. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh
A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn do Ngô Đình Diệm đứng đầu
B. Xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát
C. Mở rộng vùng kiểm soát, ngăn cản nhân dân với cách mạng
D. Tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định miền Nam
A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành
B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại cơ sở kinh tế gây nhiều khó khăn khi ta về tiếp quản
C. Pháp rút quân khỏi miền Nam, Mĩ nhảy vào biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước
A. Liên Xô toàn quyền kiểm soát Mông Cổ và khu vực Trung Á
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin
C. Miền nam đảo Xa Khalin được trả lại cho Liên Xô
D. Khôi phục quyền lợi bị mất sau chiến tranh Nga – Nhật 1904
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
B. Độc lập, tự do, chủ quyền và thống nhất
C. Tự do, dân chủ, hòa bình và toàn vẹn lãnh thổ
D. Hòa bình, độc lập, tiến bộ, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
A. Thu hồi chủ quyền đối với 2 vùng đất Hồng Kông và Ma Cao
B. Thử thành công bom nguyên tử
C. Sự thành lập nươc cộng hòa nhân dân Trung Hoa
D. Công cuộc cải cách – mở cửa
A. Kenmodi
B. Giônxơn, Níchxơn
C. Nichxơn, Ford
D. Giônxơn, Níchxơn, Ford
A. Bà Điểm – Hóc Môn
B. Pác Bó – Cao Bằng
C. Ma Cao – Trung Quốc
D. Thượng Hải – Trung Quốc
A. 1,2,4,3
B. 2,1,4,3
C. 2,4,3,1
D. 4,2,3,1
A. 1,3,2
B. 2,1,3
C. 2,3,1
D. 1,3,2
A. 2,3,1,4
B. 4,1,3,2
C. 1,4,2,3
D. 3,2,4,1
A. Sử dụng khẩu hiểu “Thúc đẩy dân chủ”
B. Sử dụng khẩu hiểu chống khủng bố
C. Sử dụng lực lượng quân đội mạnh
D. Tăng cường tính năng động của nền kinh tế Mĩ
A. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn là: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc tiểu tư sản, trí thức, trung đông để kéo họ về phe vô sản giai cấp”
D. Cách mạng Đông Dương do giai cấp công nhân và nông dân thực hiện
A. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo
B. Là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỉ nguyên vũ trụ của loài người
C. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học – kỹ thuật Xô viết
D. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa so với chế độ tư bản chủ nghĩa
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
D. Cách mạng giải phóng dân tộc
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày
A. Anh dũng chống trả, đẩy lùi nhiều cuộc tấn công của địch
B. Tổ chức thành đội ngũ, chủ động tìm địch mà đánh
C. Ngồi im đợi giặc, sẵn sàng chiến đấu
D. Tích cực thực hiện kế “vườn không nhà trống”
A. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp
D. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản tri thức
B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân
C. Xác định chưa đúng hai giai đoạn của cách mạng nước ta
D. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
A. Buộc địch phải đàm phán
B. Giải phóng Bắc Lào
C. Giải phóng Tây Bắc
D. Tiêu diệt sinh lực địch
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
A. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ
B. Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và các nước công nghiệp mới
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tốn kém và suy giảm thế mạnh của họ trên nhiều mặt
A. Thời cơ khách quan thuận lợi
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu
A. Đề ra đường lối chiến lược đúng đắn, phù hợp với từng giai đoạn cách mạng cụ thể
B. Đề ra đường lối đổi mới cho cách mạng Việt Nam, phù hợp với tình hình thế giới
C. Đề ra đường lối chiến lược theo hướng phương Tây
D. Đề ra đường lối chiến lược nhanh và mạnh, phù hợp với tình hình thế giới
A. Tiêu diệt được nhiều sinh lực địch
B. Giam chân địch ở các đô thị
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng rút về chiến khu an toàn
D. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch, giải phóng đất đai
A. An Nam Cộng sản Đảng và Tân Việt cách mạng Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Đảng và nhóm Cộng sản đoàn
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông sản Dương cộng liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
A. Phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ diễn ra sôi nổi và nhiều nước đã giành được độc lập
B. Làm cho các nước Mĩ la tinh bị phụ thuộc trở thành sân sau của đế quốc Mỹ
C. Chính quyền độc tài ở nhiều nước Mĩ Latinh bị lật đổ, các chính phủ dân tộc dân chủ được thiết lập
D. Nhiều nước Mĩ la tinh giành được độc lập thoát khỏi ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị
A. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
B. Phá hoại tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
C. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
A. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Tại nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay sai trên đất nước ta
A. Chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang trên quy mô toàn cầu
B. Chủ nghĩa xã hội lâm vào thời kì thoái trào, trật tự hai cực Ianta tan rã
C. Mĩ vươn lên xác lập trật tự thế giới “một cực”
D. Thúc đẩy sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn cầu
A. Nhượng bộ, thỏa hiệp phát xít
B. Liên kết với Liên Xô để chống phát xít
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất
D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ
A. Vấn đề kết thúc chiến tranh ở châu Âu, châu Á – Thái Bình Dương
B. Duy trì cuộc đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trên thế giới
C. Vấn đề giải pháp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á
D. Thiết lập trật tự thế giới mới sau chiến tranh và thành lập Liên Hiệp quốc
A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi
B. Quan niệm về giải phóng đất nước phải kết hợp bạo lực cách mạng và cải cách
C. Quan niệm về tập hợp lực lượng đã thay đổi, gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị
D. Quan niệm về cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ
A. Thể hiện sự khủng hoảng về phương pháp cách mạng
B. Hoàn toàn đối lập nhau
C. Khác nhau về phương pháp, thống nhất về mục tiêu
D. Sự mâu thuẫn về chủ trương cứu nước trong tầng lớp văn thân, sỹ phu
A. Hai giai đoạn song song một tiến trình cách mạng
B. Hai thời kỳ của một nhiệm vụ chiến lược cách mạng dân tộc
C. Thực hiện một đường lối giải phóng dân tộc
D. Hai bước phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng
A. “Tìm Ngụy mà đánh, lùng Mĩ mà diệt”
B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”
C. “Dũng sỹ diệt Mỹ”
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”
A. Chống phát xít, chống chiến tranh
B. Giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu
C. Chống chế độ phản động thuộc địa
D. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
A. Cách mạng tháng Mười ở Nga năm 1917
B. Chiến tranh Nga – Nhật năm 1904 – 1905
C. Cách mạng Tháng Hai ở Nga năm 1917
D. Cách mạng Nga năm 1905- 1907
A. Giặc ngoại xâm và nội phản
B. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng
A. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
B. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
C. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
A. Đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật
B. Chuẩn bị đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc
D. Thực hiện một cao trào “kháng Nhật cứu nước”
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế
C. Tạo điều kiện để cả nước hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở rộng quan hệ quốc tế
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và hoàn thành sự nghiệp giải phóng dân tộc
A. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm quân sự mạnh
B. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ
C. Xây dựng ở đồng bằng Bắc Bộ một lực lượng cơ động chiến lược mạnh
D. Tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương
A. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN
B. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới
C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
A. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
D. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Mua các bằng phát minh, sáng chế
C. Giáo dục và khoa học – kĩ thuật
D. Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài
A. Gây ra những tác động phức tạp trong quan hệ quốc tế
B. Các quốc gia trên thế giới ngày càng phát triển
C. Đặt các quốc gia, các dân tộc trước những thách thức khó lường
D. Đó là tổn thất to lớn của nước Mỹ
A. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam
B. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối liên hiệp Pháp
A. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành độc lập trong cách mạng tháng Tám, kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
B. Đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. Đáp ứng được nguyện vọng căn bản của các giai cấp trong xã hội
D. Đề ra được đường lối chính trị đúng đắn và tổ chức chặt chẽ
A. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên Giới
B. Pháp đều chủ động đánh ta trên tất cả các mặt trận
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc
D. Ta đề chủ động đánh Pháp trên tất cả các mặt trận
A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên thế giới
D. Sự xóa bỏ hoàn toàn của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
A. Hình thức chủ nghĩa thực dân kiểu mới bắt đầu vào khủng hoảng, suy yếu
B. Một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ bị tan rã hoàn toàn
D. Cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi
A. Tăng trưởng liên tục, địa vị Mĩ dần phục hồi trở thành trung tâm kinh tế - tài chính số 1 thế giới
B. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đầu thế giới
C. Giảm sút nghiêm trọng, Mĩ không còn là trung tâm kinh tế - tài chính đứng đầu thế giới
D. Tương đối ổn định, không có suy thoái và không có biểu hiện tăng trưởng
A. Quan hệ giữa ASEAN và các nước Đông Dương được cải thiện
B. Các nước kí kết Hiến chương ASEAN
C. Quá trình mở rộng ASEAN từ 5 nước lên 10 nước thành viên
D. Vấn đề Campuchia được giải quyết triệt để
A. Làm “xói mòn” trật tự thế giới hai cực Ianta
B. Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ về cơ bản đã sụp đổ
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí
A. khởi nghĩa ở Đà Nẵng
B. khởi nghĩa ở thành thị
C. khởi nghĩa ở Sài Gòn
D. khởi nghĩa ở nông thôn
A. 2,3
B. 1,2
C. 3,4
D. 4,1
A. Vũ Xuân Thiều
B. Vũ Đình Rạng
C. Phạm Tuân
D. Nguyễn Thành Trung
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam
B. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
A. Loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt và bộ máy chiến tranh của Nhật Bản
B. Xây dựng lực lượng quân sự hùng mạnh để đối phó với Trung Quốc
C. Ban hành Hiến pháp mới và tiến hành nhiều cải cách dân chủ tiến bộ
D. Nhận viện trợ của Mĩ qua hình thức vay nợ để phát triển
A. giải phóng giai cấp
B. cách mạng vô sản
C. giải phóng dân tộc
D. khởi nghĩa vũ trang
A. 2,4,1,3
B. 1,2,4,3
C. 4,2,1,3
D. 4,1,3,2
A. Tốn kém nhiều tiền của để chuẩn bị
B. Phong trào cách mạng ở Pháp lên cao
C. Bị lệ thuộc quá nhiều vào viện trợ của Mĩ
D. Mâu thuẫn giữa tâp trung và phân tán binh lực
A. chính quyền đầu tiên của công nhân và nông dân
B. chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo
C. hình thức chính quyền theo kiểu Xô viết (ở nước Nga)
D. hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước vô sản
A. hòa hoãn, nhân nhượng Pháp
B. nhân nhượng cho Pháp về kinh tế và văn hóa
C. sẵn sàng đánh Pháp khi cần thiết
D. nhân nhượng về kinh tế, độc lập về chính trị
A. thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
B. thực dân Pháp và tay sai
C. phát xít Nhật và tay sai
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật
A. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Đều là văn bản mang tính pháp lí quốc tế, ghi nhận các quyền tự do cơ bản của Việt Nam
C. Hiệp định đều có 5 cường quốc trong Hội đồng Bảo an tham gia
D. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
A. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp
C. giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
D. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh
C. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
A. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta ký hiệp định có lợi cho Mĩ
B. Ngăn chặn sự chi viện từ ngoài vào miền Bắc, miền Bắc vào miền Nam
C. Uy hiếp tinh thần của nhân dân ta ở hai miền Nam – Bắc
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng của nhân dân miền Bắc
A. Đây là 3 nước có lãnh thổ rộng lớn, dân số đông
B. Đây là 3 nước có nền kinh tế, thương mại, quân sự phát triển
C. Đây là 3 nước có sức mạnh quân sự lớn nhất
D. Đây là 3 nước trụ cột trong cuộc chiến tranh chống phát xít
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng
B. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên định con đường XHCN
C. Đều tiến hành khi đất nước đã giành độc lập
D. tiến hành khi đất nước rơi vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài
A. Putin
B. Mevedev
C. Govbachop
D. Ensi
A. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai
C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp
A. Chiến thắng Mátxcơva
B. Chiến thắng Cuốcxcơ
C. Chiến thắng quân Đức ở Bec-lin
D. Chiến thắng Xtalingrat
A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất luận cương những vấn đề về dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7/1920)
B. Nguyễn Ái Quốc đọc luận cương tháng Tư của Lê-nin
C. Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để dự Hội nghị Quốc tế Nông dân (10/1923)
D. Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin về trong nước
A. là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa
B. là cuộc chiến tranh giành thuộc địa giữa các nước đế quốc
C. là cuộc chiến tranh phi nghĩa
D. là cuộc chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa
A. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Paris
B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ
C. cuộc đấu tranh chống phá “ấp chiến lược” 1961 - 1965
D. phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960
A. sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị giữa các nước tư bản
B. trật tự Vecxai – Oasinhtơn không còn phù hợp
C. hậu quả của khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933)
D. mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước đế quốc chưa được giải quyết
A. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng
B. Phan Rang và Xuân Lộc
C. Phước Long và Tây Nguyên
D. Phan Rang và Phước Long
A. đánh du kích
B. đánh nghi binh
C. đánh điểm, diệt viện
D. đánh công kiện
A. đã vạch ra những vấn đề chiến lược, sách lược cho cách mạng Việt Nam
B. bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước cho cách mạng
C. đã xác định đúng lực lượng tham gia cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. khẳng định vai trò tổ chức và lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản
A. chuyển từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh quân sự
B. chuyển từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa trên toàn miền Nam
C. chuyển từ khởi nghĩa từng phần sang cục diện “vừa đánh, vừa đàm”
D. chuyển từ khởi nghĩa từng phần sang chiến tranh cách mạng và giải phóng
A. chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do, dân chủ
B. đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng
C. chống đế quốc và chống phong kiến
D. đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh xâm lược ở miền Nam Việt Nam
B. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
C. tạo thế mạnh trên mặt trận ngoại giao
D. giành lại thế chủ động trên chiến trường
A. Pháp và Mĩ đã kí vào văn bản của hiệp định Giơnevơ
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 thắng lợi
C. Hiệp định đình chiến về Giơnevơ 1954 được kí kết
D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Xác định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. chiến trường Bắc Bộ
B. chiến trường Tây Bắc
C. chiến trường Bình – Trị - Thiên
D. Chiến trường Bắc Đông Dương
A. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
B. Thực hiện khẩu hiệu chiến lược độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở cả hai miền Nam - Bắc đất nước
C. Vừa tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa chiến đấu chống các cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc
D. Kết hợp kháng chiến chống Mĩ với xây dựng những mầm mống của chế độ mới ở những vùng giải phóng của miền Nam
A. kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng
B. kết hợp đấu tranh công khai và bí mật
C. kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh trên mặt trận
D. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
A. lập “Hũ gạo cứu đói”
B. nghiêm cấm nhân dân nấu rượu
C. kêu gọi nhân dân “Tăng gia sản xuất”
D. giảm thuế cho nông dân
A. Bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc
B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta ở đồng bắc Bắc Bộ và Tây Bắc
C. Thu hút, giam chân và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta
D. Giành thắng lợi quân sự để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn
A. Bình thường hóa quan hệ với tất cả các nước phương Tây
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại với tất cả các nước tư bản trên thế giới
C. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Hòa bình, trung lập, mở rộng quan hệ đối ngoại toàn cầu
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn
B. Ồ ạt đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
D. Sử dụng chiến thuật “tìm diệt” và “bình định”
A. Siêu cường tài chính số một thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Nước chiếm hơn 50% tỷ trọng cộng nghiệp của thế giới
A. Phát xít Nhật cấu kết với thực dân Pháp đàn áp và bóc lột nhân dân Đông Dương
B. Thực dân Pháp thi hành chính sách Kinh tế chỉ huy
C. Phát xít Nhật tăng cường đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Dương
D. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần hai
A. Cân bằng cán cân xuất – nhập khẩu
B. Giải quyết được tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
C. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức ASEAN
D. Lạm phát bước đầu được kiềm chế
A. Các nước Đông Nam Á đang kháng chiến chống đế quốc Mỹ
B. Hầu hết các nước Đông Nam Á đang chống chủ nghĩa thực dân cũ
C. Hầu hết các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập
D. Các nước Đông Nam Á đang phát triển mạnh mẽ kinh tế
A. Cộng sản đoàn
B. Hội Liên hiệp thuộc địa
C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
A. Nhân đạo
B. Đời sống nhân dân
C. Người cùng khổ
D. Thanh niên
A. Thực hiện chính sách thuế lương thực
B. Thực hiện chính sách trưng thu lương thực thừa
C. Chủ trương buôn bán với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Quản lý kinh tế theo cơ chế tập trung bao cấp
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Trận Điện Biên Phủ ở Lai Châu
C. Chiến dịch Tây Nguyên
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không”
A. Thủ công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Công nghiệp
A. Là mốc đánh dấu sự phát triển của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở khu vực Mỹ latinh
B. Chứng tỏ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới ở khu vực Mỹ latinh đã giành thắng lợi hoàn toàn
C. Chứng tỏ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ ở khu vực Mỹ latinh đã giành thắng lợi hoàn toàn
D. Là mốc đánh dấu sự phát triển của phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ ở khu vực Mỹ latinh
A. Bảo vệ cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta ở Việt Bắc
B. Phá thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch đối với Việt Bắc
C. Tiêu diệt tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của Pháp và Mỹ ở Đông Dương
D. Phân tán lực lượng cơ động chiến lược của Pháp ở đồng bằng Bắc Bộ
A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 3 -1945)
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7 -1936)
C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 11 -1939)
D. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 -1941)
A. Sử dụng hình thức đấu tranh chủ yếu là bãi công
B. Phong trào vượt ra khỏi phạm vi một xưởng, một địa phương
C. Kết hợp đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế và chính trị
D. Hầu hết các cuộc đấu tranh đều có tổ chức công hội lãnh đạo
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết
C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít
C. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận
A. Hợp tác hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng Châu Âu (EC)
B. Tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật vào sản xuất
D. Chi phí cho quốc phòng thấp (khoảng 1% GDP)
A. Ồ ạt đưa quân Mỹ và đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam
B. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất
C. Rút dần quân Mỹ và đồng minh khỏi chiến trường miền Nam
D. Mở các cuộc hành quân tấn công vào vùng “đất thánh Việt cộng”
A. Những tàn dư của chế độ phong kiến ở Việt Nam đã bị xóa bỏ
B. Cách mạng Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ dân tộc và dân chủ
C. Thắng lợi hoàn toàn của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
A. Chủ nghĩa phát xít sụp đổ
B. Sự trưởng thành của các lực lượng dân tộc
C. Chủ nghĩa thực dân suy yếu
D. Hệ thống chủ nghĩa xã hội hình thành
A. Quân sự kết hợp kinh tế
B. Quân sự kết hợp chính trị
C. Chính trị kết hợp kinh tế
D. Kinh tế kết hợp ngoại giao
A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn
B. Buộc Mỹ phải can thiệp trở lại ở chiến trường miền Nam
C. Buộc Mỹ phải rút hết quân viễn chinh và quân đồng minh
D. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến của ta sang thế tiến cô
A. Buộc Tây Âu phải liên minh với Mỹ để thúc đẩy quá trình thống nhất nước Đức
B. Chính thức hình thành hai khối chính trị - xã hội đối lập nhau
C. Làm cho nước Đức trở thành tâm điểm đối đầu ở châu Âu của hai cực Xô – Mỹ
D. Làm cho tình trạng chiến tranh lạnh bao trùm các nước châu Âu
A. Sự truyền bá lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc
B. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Sự thất bại hoàn toàn của tư tưởng dân chủ tư sản
D. Sự chuyển biến về kinh tế và cơ cấu giai cấp xã hội
A. Thiếu đường lối đúng đắn và giai cấp lãnh đạo tiến bộ
B. Nhân dân thiếu quyết tâm chống thực dân Pháp xâm lược
C. Đi ngược lại với truyền thống đấu tranh vũ trang dân tộc
D. Phải chủ chiến không liên kết được với quần chúng nhân dân
A. Giành thắng lợi hoàn toàn trong cuộc Chiến tranh vùng Vịnh (1991)
B. Góp phần làm tan rã hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu
C. Thành lập được các liên minh quân sự - chính trị trên thế giới
D. Thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều khu vực trên thế giới
A. Hình thức chính quyền
B. Khuynh hướng phát triển
C. Lực lượng tham gia
D. Nhiệm vụ chủ yếu
A. Góp phần làm sụp đổ hệ thống chủ nghĩa thực dân trên thế giới
B. Hoàn thành nhiệm vụ xóa bỏ tàn dư phong kiến và tư sản mại bản ở miền Nam
C. Hoàn thành mục tiêu đấu tranh của lực lượng hòa bình, dân chủ trên thế giới
D. Góp phần tác động đến tình hình chính trị và tâm lý của nước Mỹ
A. Ta tiếp tục giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
B. Ta bắt đầu giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
C. Buộc Pháp phải bắt đầu chuyển sang đánh lâu dài với ta
D. Đã làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
A. Nhiệm vụ chiến lược
B. Giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Khẩu hiệu đấu tranh
D. Lực lượng nòng cốt của cách mạng
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối, giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam
B. Bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mở ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
D. Đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác
A. Đối tượng tiến công
B. Hướng tiến công chủ yếu
C. Vai trò của lực lượng chính trị
D. Huy động lực lượng
A. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản
B. Sự tham gia đông đảo của quần chúng nhân dân
C. Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp sâu sắc
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp
A. Diễn ra khi những điều kiện khách quan và chủ quan đã chín muồi
B. Có hình thái tổng khởi nghĩa
C. Có sự kết hợp giữa tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
D. Có hình thái khởi nghĩa từng phần
A. Kết quả đấu tranh
B. Lực lượng tham gia
C. Đối tượng chủ yếu
D. Hình thức đấu tranh
A. Mục tiêu đấu tranh
B. Lực lượng tham gia
C. Địa bàn hoạt động
D. Lực lượng lãnh đạo
A. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
B. Lực lượng nòng cốt của cách mạng
C. Nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền
D. Mối quan hệ cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới
A. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Phát huy tối đa những lợi thế về chính trị xã hội
D. Yêu cầu tạo thế cân bằng với Liên Xô và Đông Âu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247