C. nhiệt phân CaCl2.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
C. các electron chuyển động tự do.
D. các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
C. C17H31COOH và C17H35COOH.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
C. Polistiren.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
B. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
C. X1 là NaCl.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 1.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
C. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
B. 42,49%.
D. 59,64%.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
B. 118.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
B. Axit glutamic.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
D. R2O.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
B. Nhúng sợi dây Ag nguyên chất vào dung dịch HCl, xảy ra qu| trình ăn mòn hóa học.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
C. CH3CH2OH.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
C. đồng phân của cacbon.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
C. phản ứng trung hòa.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
C. SO, Na+, Fe3+, OH-.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. Là hợp chất tạp chức
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
B. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
D. 2,88
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
B. 3.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
C. FeCl2, FeCl3.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. KOH.
B. NaHSO4.
C. H2SO4
D. HCl.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.
C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.
D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
C. glucozơ, ancol etylic.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
B. có kết tủa đen xuất hiện.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
C. [H+].[OH-] =1,0.10-14.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.
C. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
C. Dung dịch Na2CO3.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Dung dịch nước Br2.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Thu chất thải vào bình chứa.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. thuỷ luyện.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Metylamin và etylamin là các chất khí ở điều kiện thường.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trên, đều cho số mol CO2 và H2O bằng nhau.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. X có đồng phân hình học.
C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Giá trị của x là 94.
C. Dung dịch X có chứa NaOH.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. 42,87%
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. NH3.
B. CuSO4.
C. NaOH.
D. ZnCl2.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
B. Poli(hexametylen ađipamit)
C. Poli(vinyl clorua)
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
C. X là glucozơ
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
C. Cho Fe vào dung dịch FeCl3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
B. 171,947 và 17,8864
C. 171,947 và 29,2432
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. 2,205 gam
B. 3,150 gam
C. 2,646 gam
D. 2,175 gam.
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. Stiren
B. Hexan
C. Toluen
D. Benzen
A. C6H5-NH2
B. CH3-NH3Cl
C. H2N-CH2-COOH
D. C6H5-OH (phenol)
A. Làm trong nước
B. Diệt khuẩn
C. Làm mềm nước
D. Khử mùi
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. Al(OH)3
D. Na3AlF6
A. CO
B. Na2CO3
C. CO2
D. NaHCO3
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
C. bọt khí và kết tủa trắng
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. K2O và H2O
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa màu nâu đỏ
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. kết tủa màu nâu đỏ
C. kết tủa màu trắng hơi xanh
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
C. MgCl2 và FeCl3
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
C. Fe(NO3)2, AgNO3
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. dung dịch NaOH và Al2O3
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
D. kết tủa màu xanh
A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
B. C6H5NH2.
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
B. ClH3N-CH(CH3)-COONa
C. H2N-CH(CH3)-COONa
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
C. C17H35COONa và glixerol
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
C. axit ε-aminocaproic.
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
B. Trong một phân từ trimetylamin có 3 nguyên tử cacbon.
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
C. saccarozơ và glucozơ
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCl
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
D. CH3COOH.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
B. Là nguyên liệu dùng sản xuất nhôm kim loại.
C. Không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
B. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
C. đá vôi.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
B. 23,76 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. Cr.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
B. Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
C. Muối ăn dễ tan trong benzen.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
C. Hai muối trong E có sổ mol bằng nhau.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
A. Có tính lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
A. 16,48 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
C. Metyl axetat và etyl fomat.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
C. Dung dịch HCl đặc.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 16,69.
B. 22,15.
C. 20,19.
D. 21,95.
C. Dung dịch NaCl.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
C. Ca2+, Mg2+, HCO, SO.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
B. poli(hexametylen ađipamit).
C. poli(etylen terephtalat).
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. Đun nóng dung dịch chứa BaCl2 và NaHCO3.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
B. Este và protein có cùng thành phần nguyên tố.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
B. Công thức natri clorua là NaClO.
C. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 0,09 mol NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 30,149%
B. 44,328%.
C. 29,851%.
D. 22,612%.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. KOH.
D. BaCl2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3COOH3NCH3.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
C. Na2O, CO2, H2O.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
C. có mùi thơm, an toàn với người.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
B. m-HOOC–C6H4–COOH.
C. p-HOOC–C6H4–COOH.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
C.CH3COONa và C2H5OH.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
C. HCOOH và HCOOC2H5.
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
A. anion
B. phân tử trung hoà
C. ion lưỡng cực
D. cation
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl
B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
C. 2H2O +2e → H2 + 2OH-.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
C. Ba(HCO3)2.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
C. metan và etan.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
B. -OH và C=O (xeton).
C.-OH và -CHO (anđehit).
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
B. CH3COONa và CH3ONa.
C. CH3COOH và CH3OH.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
B. phương pháp chưng cất áp suất thường.
C. phản ứng kết tinh.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Na2CO3.
B. CuSO4.
C. CaCl2.
D. KNO3.
A. Z.
B. T.
C. Y.
D. X.
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 20,0.
A. 18.
B. 36.
C. 20.
D. 40.
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl (dư).
A. KHCO3.
B. CuSO4.
D. FeCl3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
B. CO, C2H6O, C2H5Cl
C. C2H6O, C2H5Cl
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
C. có kết tủa màu lục nhạt.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. 1,2,5.
B. 3,5.
C. 3,4.
D. 2,3.
C. Dung dịch nước vôi trong.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
C. tinh bột và saccarozơ.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
B. X là Na2SO4 và Y là HCl.
C. X là HI và Y là H2SO4 đặc.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Clo V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1M.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thì không có hiện tượng gì xảy ra.
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
B. 0,48 và 0,12
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. Fe2O3.
B. Cr2O3.
C. MgO.
D. CuO
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Propilen.
B. Etyl axetat
C. Glixerol.
D. Toluen
A. Dung dịch nước brôm
B. Dung dịch thuốc tim
D. Dung dịch AgNO3/NH3
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. trilinolein
B. triolein
C. tripanmitin
D. tristearin
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
C. CH3NH2, CH3NHCH3
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh
C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
C. CH2=CHCl
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
C. 3:2
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
C. Giá trị của m là 26,58
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)2
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
A. Ca
B. Ag
C. Al.
D. Fe
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
C. Poli(metyl metacrylat).
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
B.Axit axetic
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
C. glucozơ và fructozơ.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Al.
B. Cu.
C. Fe
D. Au.
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
C. phèn nhôm
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
C. Dung dịch HCl
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH2CH3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
C. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
B. Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Fe2O3
B. CrO3
C. Na2O
D. Cr2O3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính cứng
D. tính dẻo
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
C. CH2=CHCl
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
C. H2 + S → H2S
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, natri fomat.
B. Axit glutamic, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
C. Lysin, fructozơ, triolein, vinylaxetilen
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3
B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
B. ancol etylic, cacbon đioxit
C. ancol etylic, sobitol
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala
B. X có tham gia phản ứng màu biure
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl
C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C16H33COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
C. điện phân nóng chảy.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
C. HCl (nóng).
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
C. Mg, Al2O3, Fe, Cu.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
C. CH3COOC6H4CH3.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
C. HCOOCH3.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
A. glyxin.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. phản ứng không xảy ra.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. mất màu.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. tinh bột và glucozơ.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. 22,6%.
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
C. C3H5(COOC17H35)3.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
B. Xenlulozơ triaxetat thuộc loại tơ hóa học.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
C. H2 (Ni, t°).
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓.
C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
C. Cho Al vào dung dịch KNO3.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
C. Phân tử khối của X5 lad 60.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 12,08.
B. 13,88.
C. 14,24.
D. 15,68.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 16,4.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 20,8.
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Na vào H2O.
D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. CH2=CHCl.
B. H2N(CH2)5COOH.
D. CH3COOCH2CH3.
C. CH3CH2OH.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. CH2=CHCl.
B. H2N(CH2)5COOH.
D. CH3COOCH2CH3.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
C. CH3OCH3, C2H5OH.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
C. CH3CH2OH.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
C. (C17H31COO)3C3H5.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
B. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat.
C. Y không trong nước lạnh.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Na2SO4.
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nito.
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
C. nhiệt luyện.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
C. FeSO4, Fe2(SO4)3.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
C. saccarozơ, fructozơ.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Au.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
B. C15H31COOH.
C. (C15H31COO)3C3H5.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
C. Nilon-6,6.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
B. 4.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
C. C3H5(OH)3 và CH3OH.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 4,38%.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. 21,6.
B. 18,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
A. (C17H35COO)3C3H5.
A. Ca.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Al2S3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Al3+, Cr3+.
B. Fe2+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, K+.
C. Xenlulozơ trinitrat.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Al3+, Cr3+.
B. Fe2+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, K+.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Al3+, Cr3+.
B. Fe2+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, K+.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
C. oxit axit.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
C. Kí hiệu là Glu.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
C. oxi hóa các ion kim loại.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
B. Cao su Buna –S được hình thành khi đồng trùng hợp buta-1,3- đien với lưu huỳnh.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
C. Saccarozơ và glucozơ.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
B. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
C. Đốt cháy ancol Z thu được nCO2 = nH2O.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.
D. X tham gia phản ứng tráng gương.
A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
A. CH3COOC2H5.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
A. CnH2n (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2 (n ≥ 1).
D. CnH2n (n ≥ 2).
A. Nilon-6,6.
B. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O.
D. CnH2n-4O2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]6-OH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. 30,66.
B. 24,78.
C. 23,76.
D. 34,56.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
B. Poli(metyl metacrylat) là chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ thường, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
B. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion dương.
C. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion âm.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
C. Na2CO3 và CaO.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
C. Fe2(SO4)3.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
C. KCrO2 và Cr2(SO4)3.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
B. Dung dịch X4 làm quỳ tím hóa hồng.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
C. C3H8 0,1 mol; CO 0,2 mol.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
B. Kết thúc bước 2, kết tủa được giữ lại là Cu(OH)2 màu xanh.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
B. Lượng NaOH dùng để thủy phân este Z là 0,03 mol
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
A. Al.
B. Cu.
C. Ba.
D. Na.
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.
D. C
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. Mg.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. Propilen và Butilen
C. Propin và Butin
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
C. Na
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. Polime nhân tạo.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3OH và CH3COOH.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
C. C17H33COOH.
D. (C17H33COO)3C3H5.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. Có màu lam.
C. Có màu trắng sữa.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
B. Chất Y tham gia được phản ứng thủy phân.
C. Chất Y là hợp chất đa chức.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. Phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng trung hòa.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. 1
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. S2-, Ca2+, H+.
C. Fe2+, NO, H+.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
B. 53%
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. 1:2
B. 3:2
C. 2:1
D. 2:3
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 4.
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.
D. Có màu tím, hồng.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
C. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
C. Fe2O3, CuO và Al2O3.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
B. Hợp chất H2N-CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
B. propilen và but-2-en.
C. propilen và but-1-en.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4.
B. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.
C. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4.
D. NaCl, NaHCO3, H2SO4.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
C. C6H5(COOCH3)3.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
B. 82,0.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
C. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, CuSO4; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. 3.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
A. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Na.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
C. etyl fomat.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
B. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ 1:1.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm MgSO4 và H2SO4.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 4.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 5.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
A. 19,69%.
B. 75,21%.
C. 25,96%.
D. 24,79%.
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
A. 12.
B. 6
C. 11.
D. 5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247