Bài tập về lipit !!

Câu 1 : A.Chất béo không tan trong nước.

A.Chất béo không tan trong nước.

B.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.

C.Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D.Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

Câu 2 : A.C54H104O6

A.C54H104O6

B.C57H104O4

C.C54H98O6

D.C57H110O6

Câu 3 : A.4

A.4

B.5

C.6

D.7

Câu 4 : A.6

A.6

B.8

C.16

D.18

Câu 5 : A.Cộng hidro thành chất béo no

A.Cộng hidro thành chất béo no

B.Oxi hóa chậm bởi oxi không khí

C.Thủy phân với nước trong không khí

D.Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu

Câu 7 : A.glucozo và ancol etylic                                             

A.glucozo và ancol etylic                                             

B.xà phòng và ancol etylic

C.glucozo và glixerol                                                   

D.xà phòng và glixerol

Câu 8 : Chất béo X + 3NaOH → G + Y + 2Z.

A.280.

B.282.

C.302.

D.304.

Câu 9 : Thực hiện thí nghiệm sau theo các bước:

A.Không thể thay mỡ lợn bằng dầu lạc.

B.Thêm nước vào hỗn hợp làm xúc tác phản ứng.

C.Bước 3 có thể thay dung dịch NaCl bằng dung dịch KCl.  

D.Sau bước 3 vẫn thu được hỗn hợp đồng nhất.

Câu 10 : A.H2(to,Ni).

A.H2(to,Ni).

B.H2O/H2SO4loãng, to

C.NaOH, to.

D.O2, to.

Câu 11 : Cho các nhận định sau:

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 12 : A.2

A.2

B.3

C.5

D.4

Câu 13 : A.C15H31COOH và C3H5(OH)3.

A.C15H31COOH và C3H5(OH)3.

B.C15H31COONa và C3H5(OH)3.

C.C17H35COOH và C3H5(OH)3.

D.C17H35COONa và C3H5(OH)3.

Câu 14 : Nhận định đúng về tính chất vật lí của chất béo là:

A.Chất béo tan nhiều trong dung môi hexan, clorofom.

B.Điều kiện thường, chất béo đều nặng hơn nước. 

C.Điều kiện thường, chất béo no ở trạng thái lỏng.

D.Điều kiện thường, chất béo không no ở trạng thái rắn.

Câu 15 : A.(CH3COO)3C3H5.

A.(CH3COO)3C3H5.

B.C15H31COOH.

C.(C17H35COO)3C3H5.

D.(C15H31COO)2C2H4.

Câu 16 : A.4

A.4

B.3

C.2

D.5

Câu 17 : A.1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2

A.1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2

B.Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.

C.Phân tử X có 5 liên kết π.       

D.Công thức phân tử của X là C52H102O6.

Câu 18 : A.5

A.5

B.1

C.4

D.3

Câu 19 : A.chất béo.

A.chất béo.

B.khoáng chất và vitamin.

C.chất đạm (protein).

D.chất bột đường (cacbohiđrat).

Câu 21 : A.4

A.4

B.3

C.5

D.2

Câu 22 : A.b - c = 4a

A.b - c = 4a

B.b - c = 2a

C.b - c = 5a

D.b - c = 3a

Câu 23 : A.884

A.884

B.862

C.886

D.860

Câu 24 : A.phản ứng oxi hóa – khử

A.phản ứng oxi hóa – khử

B.phản ứng thuận nghịch

C.phản ứng một chiều

D.phản ứng xà phòng hóa

Câu 25 : A.Dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.

A.Dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.

B.Dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.

C.Dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.

D.Do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.

Câu 26 : A.Axit oxalic.     

A.Axit oxalic.     

B.Axit fomic.     

C.Axit axetic.     

D.Axit stearic.

Câu 27 : A.Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.

A.Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.

B.Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.

C.Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần.

D.Miếng mỡ chìm xuống; không tan.

Câu 28 : A.3

A.3

B.4

C.6

D.2

Câu 30 : A.886

A.886

B.890

C.884  

D.888

Câu 31 : A.27,6. 

A.27,6. 

B.4,6. 

C.14,4. 

D.9,2. 

Câu 32 : A.66,47 kg.                  

A.66,47 kg.                  

B.56,5 kg.           

C.48,025 kg.       

D.22,26 kg.

Câu 33 : A.C15H31COONa và etanol

A.C15H31COONa và etanol

B.C17H35COOH và glixerol.

C.C15H31COOH và glixerol.       

D.C17H35COONa và glixerol.

Câu 34 :  

A.Stearic 

B.Oleic

C.Panmitic 

D. Linoleic

Câu 35 : A.17,80 gam. 

A.17,80 gam. 

B.18,24 gam.  

C.16,68 gam

D.18,38 gam.

Câu 36 : A.13,8     

A.13,8     

B.4,6       

C.6,975

D.9,2

Câu 37 : A.13,48kg             

A.13,48kg             

B.14,38kg              

C.10,353kg               

D.14,83 kg

Câu 38 : A.0,16.  

A.0,16.  

B.0,40.    

C.0,20

D.0,10. 

Câu 39 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A.H2O (xúc tác H2SO4loãng, đun nóng)

B.Cu(OH)2(ở điều kiện thường)

C.Dung dịch NaOH (đun nóng) 

D.H2(xúc tác Ni, đun nóng)

Câu 40 : A.Trilinolein.

A.Trilinolein.

B.Tripanmitin .

C.Tristearin.

D.Triolein

Câu 42 : A.Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

A.Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

B.Chất béo là đi este của glixerol và các axit béo.

C.Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

D.Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậmbởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

Câu 43 : A.3

A.3

B.5

C.4

D.2

Câu 44 : A.3

A.3

B.1

C.4

D.2

Câu 45 : A.145                                      

A.145                                      

B.150                       

C.155                    

D. 160

Câu 46 : A.Phân tử X có 5 liên kết π.

A.Phân tử X có 5 liên kết π.

B.Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

C.Công thức phân tử chất X là C52H96O6.

D.1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2trong dung dịch.

Câu 47 : A.52,08.

A.52,08.

B.48,72.

C.41,04.

D.43,40.

Câu 48 : A.31,92                             

A.31,92                             

B.36,72                                

C.40,40                            

D.35,60

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247