Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải !!

Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải !!

Câu 3 : Hạt nhân C512 được tạo thành bởi

A. prôtôn và nơtron

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn và êlectron

D. êlectron và nuclôn

Câu 7 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.

B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.

C. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

Câu 9 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. nhỏ hơn 16 Hz

Câu 12 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

Câu 13 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.

B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

D. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

Câu 15 : Tia α là dòng các hạt nhân

A. He23

B. H12

C. H13

D. He24

Câu 16 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

Câu 41 : Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2(ωt+π4) Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật?

A. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω

B. Vật dao động có biên độ A

C. Vật dao động có biên độ 0,5A

D. Vật dao động có tần số góc ω

Câu 42 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại

B. chất bán dẫn

C. chất điện môi

D. chất điện phân

Câu 43 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

A. áp suất

B. cách kích thích

C. nhiệt độ

D. bản chất của chất khí

Câu 44 : Điện trường đều là điện trường có

A. chiều của vecto cường độ điện trường không đổi

B. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau

C. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi

D. vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau

Câu 45 : Công thức nào sau đây là công thức thấu kính?

A. 1f=1d+1d'

B. 1d+d'=1f

C. 1d-d'=1f

D. 1f=1d-1d'

Câu 47 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m

B. Bước sóng là 0,8 m

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha

D. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha

Câu 48 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Biên độ giảm dần theo thời gian

B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng

C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh

D. Cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 51 : Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa mãn: mA + mB > mC + mD. Phản ứng này là

A. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B

B. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B

C. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

Câu 54 : Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A. Đèn dây tóc nóng sáng

B. Tia lửa điện

C. Đèn ống dùng trong gia đình

D. Hồ quang điện

Câu 55 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức

A. ec=ϕt

B. ec=-ϕtC.

C. ec=ϕt

D. ec=tϕ

Câu 56 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

A. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân

B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con

C. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra

D. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ

Câu 62 : Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì

A. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 66 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

Câu 74 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn,

A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz

B. Sóng cơ học có chu kì 2,0 μs

C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms

D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz

Câu 77 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng

D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s

Câu 87 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không

B. rắn, lỏng và khí

C. rắn, khí và chân không

D. rắn, lỏng và chân không

Câu 88 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

Câu 90 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

Câu 91 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

C. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

D. Mật độ các ion tự do lớn.

Câu 93 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 94 : Ứng dụng nào sau đây là của tia laze

A. hàn điện

B. sử dụng cho bút chỉ bảng

C. buzi đánh lửa

D. dây mai – xo trong ấm điện

Câu 99 : Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là

A. 4.10-11 s

B. 4.10-8 s

C. 4.10-2 s

D. 4.10-5 s

Câu 102 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. luôn hướng về vị trí cân bằng

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật

C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật

D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

Câu 103 : Trong y học, tia X được ứng dụng để

A. chiếu điện, chụp điện

B. phẫu thuật mạch máu

C. chữa một số bệnh ngoài da

D. phẫu thuật mắt

Câu 105 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử

B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

C. hằng số điện môi của của môi trường

D. độ lớn điện tích đó

Câu 106 : Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau

C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. một dải ánh sáng trắng

Câu 107 : Trong các tia phóng xạ, tia có cùng bản chất với sóng vô tuyến là

A. tia β-

B. tia α

C. tia β+

D. tia γ

Câu 124 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và cơ năng

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và tốc độ

Câu 126 : Sóng âm không truyền được trong

A. chân không

B. thép

C. nước

D. không khí

Câu 128 : Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi

A. đoạn mạch có điện trở bằng không

B. đoạn mạch không có tụ điện

C. đoạn mạch không có cuộn cảm

D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

Câu 131 : Hạt nhân U92238có cấu tạo gồm

A. 238 proton và 146 nơtron

B. 238 proton và 92 nơtron

C. 92 proton và 238 nơtron

D. 92 proton và 146 nơtron

Câu 132 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. cùng màu sắc

B. đơn sắc

C. kết hợp

D. cùng cường độ

Câu 133 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW

B. làm nổ cầu chì

C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

D. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

Câu 140 : Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. tế bào quang điện và ống tia X

B. tế bào quang điện và quang điện trở

C. pin quang điện và quang điện trở

D. pin quang điện và tế bào quang điện

Câu 143 : Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng

A. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín

B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn

C. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn

Câu 163 : Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia

A. α

B. β+

C. γ

D. β-

Câu 165 : Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

A. sóng trung

B. sóng cực ngắn

C. sóng dài

D. sóng ngắn

Câu 166 : Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

A. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng.

B. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.

C. phương truyền sóng và tần số.

D. vận tốc truyền sóng và bước sóng

Câu 167 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

A. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.

B. hai âm có cùng âm sắc.

C. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.

D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.

Câu 171 : Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là

A. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.

B. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.

C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.

D. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.

Câu 173 : Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên từ

A. t -π đến π

B. t 0 đến π

C. t 0 đến π/2

D. t - π/2 đến π/2

Câu 174 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

A. không thay đổi

B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không

C. tăng đến vô cực

D. giảm đến một giá trí khác không

Câu 175 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 177 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?

A. Tia gama γ có năng lượng lớn nên tần số lớn.

B. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.

C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α

D. Không làm biến đổi hạt nhân

Câu 178 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. hiệu suất lớn

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n

C. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

D. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

Câu 185 : Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là

A. ảnh thật nhỏ hơn vật

B. ảnh thật lớn hơn vật

C. ảnh thật bằng vật

D. ảnh ảo lớn hơn vật

Câu 203 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.

B. Tần số không thay đổi khi lan truyền

C. Tốc độ truyền sóng trong chân không là lớn nhất.

D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

Câu 205 : Cho một đoạn mạch RC có R=20Ω; C=5π.10-4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

A. i = 2,5cos 100πt (A)

B. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A)

C. i = 2,52cos(100πt + π/4) (A)

D. i = 2,52cos(100πt) (A)

Câu 206 : Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là

A. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ

B. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn

C. tỏa một nhiệt lượng vô cùng lớn

D. cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra

Câu 207 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s

B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng

C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường

Câu 209 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang

B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

C. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí

D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc

Câu 211 : Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. tăng mạnh

B. bị giảm mạnh

C. bị giảm nhẹ chút ít

D. tăng nhẹ chút ít

Câu 213 : Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì

A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần

B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ

C. tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới (mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến)

D. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0

Câu 214 : Trong dao động cưỡng bức thì

A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian

C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian

D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian

Câu 216 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?

A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng

D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ

Câu 220 : Tính chất hạt của ánh sáng không được thể hiện qua hiện tượng

A. quang điện

B. quang dẫn

C. nhiễu xạ

D. quang – phát quang

Câu 228 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì

A. tổng trở của mạch vẫn không đổi

B. hệ số công suất trên mạch thay đổi

C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi

D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi

Câu 235 : Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. Dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x=4cos(2πt-5π6) cm

B. x=4cos(2πt-π6) cm

C. x=23cos(2πt+π2) cm

D. x=23cos(2πt+π6) cm

Câu 241 : Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây

B. Cấu tạo của ống dây

C. Nguồn điện nối với ống dây

D. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây

Câu 243 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A. chu kì của dao động

A. chu kì của dao động

C. tần số góc của dao động

D. pha ban đầu của dao động

Câu 244 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

A. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

B. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

D. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.

Câu 245 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau

B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau

C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau

D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau

Câu 246 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

Câu 247 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác

A. Bước sóng và tần số của sóng

B. Tốc độ truyền sóng

C. Bước sóng và tốc độ truyền sóng

D. Tần số của sóng

Câu 248 : Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Quang điện trong

B. Quang điện ngoài

C. Lân quang

D. Huỳnh quang

Câu 251 : Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng

A. từ 0,285 μm đến 0,57 μm

B. từ 0,38 μm đến 0,76 μm

C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm

D. 0,5 μm đến 1,01 μm

Câu 252 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia γ

B. Tia laze

C. Tia α

D. Tia hng ngoi

Câu 254 : Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?

A. Tia laze

B. Tia hồng ngoại

C. Tia tím

D. Ánh sáng trắng

Câu 255 : Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phân hạch hạt nhân là

A. hệ số nhân nơtron k > 1

B. hệ số nhân nơtron k = 1

C. hệ số nhân nơtron k  1

D. hệ số nhân nơtron k  1

Câu 281 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ

B. độ sai lệch bước sóng là rất

C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn

D. độ sai lệch tần số là rất lớn

Câu 282 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ

B. Tia X

C. Tia β+

D. Tia α

Câu 283 : Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là

A. do mật độ electron lớn

B. do mật độ electron của kim loại nhỏ

C. do sự chuyển động của các proton cản trở chuyển động của electron

D. do sự dao động của các nút mạng tinh thể

Câu 284 : Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?

A. Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường

B. Đất

C. Không khí khô

D. Không khí ẩm

Câu 285 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện

B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

C. giảm tiết diện dây truyền tải điệ

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

Câu 286 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau

B. lệch pha nhau π/2 rad

C. đồng pha nhau

D. lệch pha nhau π/4 rad

Câu 287 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

C. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím

Câu 289 : Phát biểu nào sau đây là sai? Hệ số tự cảm của một ống dây

A. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh

B. có đơn vị là H (Henry)

C. phụ thuộc vào tiết diện ống

D. phụ thuộc vào số vòng dây của ống

Câu 294 : Khi chiếu tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluoxein thì hiện tượng xảy ra là

A. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ

B. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục

C. dung dịch bị đổi màu

D. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ

Câu 320 : Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì

A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

B. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

C. vì một lí do khác chưa biết.

D. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

Câu 321 : Chu kì của dao động điều hòa là

A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

B. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

C. khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.

D. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

Câu 322 : Hạt nhân Cl1735 có

A. 35 nơtron

B. 16 prôtôn

C. 17 nơtron

D. 18 prôtôn

Câu 323 : Chọn phát biểu sai? Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào

A. hình dạng đường đi

B. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi

C. điện tích dịch chuyển

D. điện trường

Câu 324 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét

Câu 325 : Công thức xác định bước sóng của sóng điện từ là

A. λ=2πcLC

B. λ=12πLC

C. λ=2πLC

D. λ=12πcLC

Câu 326 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

Câu 329 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn–ghen, tia tử ngoại

C. tia Rơn–ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen

Câu 330 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?

A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc

C. Sự phát sáng của con đom đóm

D. Sự phát sáng của đèn LED

Câu 331 : Phóng xạ

A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ

B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất

C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

D. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn

Câu 333 : Sóng điện từ

A. luôn là sóng ngang

B. có cùng bản chất với sóng cơ

C. không truyền được trong chân không

D. không mang năng lượng

Câu 334 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. chỉ là trạng thái cơ bản

B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động

C. chỉ là trạng thái kích thích

D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích

Câu 336 : Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường nước (chiết suất 4/3) vào thủy tinh (chiết suất 1,5) thì

A. chỉ có tia khúc xạ do tia phản xạ chỉ xuất hiện khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới đủ lớn

B. tia sáng bị phản xạ toàn phần

C. truyền thẳng

D. luôn tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và tia phản xạ

Câu 338 : Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là

A. x=10cos(πt+π3) cm

B. x=20cos(πt) cm

C. x=20cos(πt-π2) cm

D. x=20cos(πt+π2) cm

Câu 341 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

Câu 360 : Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phátB. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

Câu 361 : Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch

A. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.

B. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.

C. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.

D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).

Câu 364 : Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì

A. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm.

B. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng.

C. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm.

D. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng.

Câu 367 : Đơn vị của từ thông là

A. vôn(V)

B. henri(H)

C. tesla(T)

D. vêbe(Wb)

Câu 368 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

B. từ vài nanômét đến 380 nm

C. từ 380 nm đến 760 nm

D. từ 760 nm đến vài milimét

Câu 369 : Bán kính Bo là r0 = 5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 4,77.1010 m

B. 4,77.1011 m

C. 8,48.1011 m

D. 8,48.1010 m

Câu 371 : Hạt nhân C614 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N714. Đây là

A. phóng xạ γ

B. phóng xạ α

C. phóng xạ β

D. phóng xạ β+

Câu 376 : Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

A. trễ pha hơn cường độ dòng điện

B. cùng pha với cường độ dòng điện

C. sớm pha hơn cường độ dòng điện

D. vuông pha với cường độ dòng điện

Câu 383 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ

A. γ, α, β

B. γ, β, α

C. α, γ, β

D. α, β, γ

Câu 393 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ

D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn

Câu 399 : Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?

A. Không mang theo năng lượng

B. Có thể giao thoa với nhau

C. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không

D. Là sóng ngang

Câu 401 : Số nơtron của hạt nhân Th90230 là

A. 120 nơtron

B. 90 nơtron

C. 140 nơtron

D. 230 nơtron

Câu 403 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 404 : Pin quang điện biến đổi trực tiếp

A. nhiệt năng thành điện năng

B. cơ năng thành điện năng

C. hóa năng thành điện năng

D. quang năng thành điện năng

Câu 405 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?

A. Từ 0 dB đến 1000 dB

B. Từ –10 dB đến 100dB

C. Từ 10 dB đến 100 dB

D. Từ 0 dB đến 130 dB

Câu 406 : Công của lực điện có đặc điểm

A. luôn là công cản

B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi

C. được tính bằng tích của độ lớn lực điện với độ dài quãng đường đi được

D. luôn là công dương

Câu 407 : Trong phản ứng hạt không có sự bảo toàn

A. số notron

B. số nuclon

C. năng lượng toàn phần

D. động lượng

Câu 408 : Chọn một đáp án đúng?

A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng

B. Các kim loại khác nhau có điện trở suất như nhau

C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do

D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion

Câu 410 : Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?

A. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó

B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó

B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó

D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường

Câu 411 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần

A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại

B. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X

C. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X

D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại

Câu 413 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 414 : Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

Câu 415 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ? Sóng điện từ

A. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh.

B. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản.

C. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không.

D. truyền đi có mang theo năng lượng.

Câu 416 : Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?

A. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

B. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 417 : Chọn phát biểu sai? Quá trình truyền sóng là quá trình

A. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian

B. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

C. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian

D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian

Câu 422 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,48 μm. Photon của ánh sáng này mang năng lượng

A. 4,14.1019 J

B. 4,14.1017J

C. 4,14.1018 J

D. 4,14.1020J

Câu 440 : Dao động cơ tắt dần

A. có li độ giảm dần theo thời gian

B. có vận tốc giảm dần theo thời gian

C. có cơ năng giảm dần theo thời gian

D. có gia tốc giảm dần theo thời gian

Câu 441 : Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động điện từ LC dựa trên hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. cảm ứng điện từ

C. phóng xạ điện tích

D. tự cảm

Câu 442 : Tác nhân chủ yếu làm đen da (cháy nắng) bạn Tiểu Đạt vào mùa hè là

A. tia tử ngoại

B. tia X

C. tia hồng ngoại

D. tia sáng màu vàng

Câu 445 : Chọn phát biểu sai? Đường sức từ

A. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó

B. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau

C. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện

D. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét

Câu 447 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

A. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

B. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm

C. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

D. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

Câu 448 : Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao

D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

Câu 449 : Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao

D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

Câu 450 : Tia α là dòng các hạt nhân

A. He24

B. H11

C. H13

D. 

Câu 451 : Dao động của đồng hồ quả lắc là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động duy trì

C. dao động tắt dần nhanh

D. dao động tắt dần chậm

Câu 452 : Hạt tải điện trong môi trường chất điện ly là

A. hạt electron

B. ion âm và electron

C. ion dương và electron

D. ion dương và ion âm

Câu 455 : Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua

B. có dòng điện một chiều chạy qua

C. không có dòng điện chạy qua

D. có dòng điện không đổi chạy qua

Câu 460 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch?

A. n01+U92235Mo57139+La57139+Sr3995+2n01+7e-

B. H12+T13He24+H13

C. n01+Li36H13+He24

D. Na1123+H11He24+Ne1020

Câu 485 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự tia có năng lượng photon tăng dần là

A. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia γ

C. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

Câu 486 : Cho khối lượng các hạt nhân: mAL = 26,974u; ma = 4,0015u; mp = 29,970u; mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng: Al1327+αP1530+n sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Phản ứng tỏa năng lượng  2,98MeV

B. Phản ứng thu năng lượng  2,98J

C. Phản ứng thu năng lượng  2,98MeV

D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98J

Câu 488 : Dao động của đồng hồ quả lắc là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động duy trì

C. dao động tắt dần nhanh

D. dao động tắt dần chậm

Câu 490 : Hạt tải điện trong môi trường chất điện ly là

A. hạt electron

B. ion âm và electron

C. ion dương và electron

D. ion dương và ion âm

Câu 491 : Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch đi trong điện trường

A. Tia γ

B. Tia α

C. Tia β+

D. Tia β

Câu 492 : Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua

B. có dòng điện một chiều chạy qua

C. không có dòng điện chạy qua

D. có dòng điện không đổi chạy qua

Câu 498 : Đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện I được đặt trong từ trường giữa hai cực nam châm như hình vẽ. Hướng của lực từ tác dụng lên đoạn dây là hướng nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài

B. Thẳng đứng lên trênng đứng lên trên

C. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong

D. Thẳng đứng xuống dưới

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247