A. I=q/e
B. I=q.t
C. I=q/t
D. I=t/q
A. quang - phát quang
B. hóa - phát quang
C. điện - phát quang
D. nhiệt - phát quang
A. prôtôn và nơtron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và êlectron
D. êlectron và nuclôn
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A.
B.
C.
D.
A. bằng f
B. lớn hơn f
C. lớn hơn 2f
D. nhỏ hơn f
A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. lớn hơn 2000 Hz
B. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz
D. nhỏ hơn 16 Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
D. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
A. màu tím
B. màu lục
C. màu vàng
D. màu đỏ
A.
B.
C.
D.
A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
A. 50 N/m
B. 80 N/m
C. 100 N/m
D. 40 N/m
A. 4 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 3 A
A.
B.
C.
D.
A. vàng, lam và tím
B. lam và tím
C. lam và vàng
D. đỏ, vàng và lam
A. 5 m
B. 7 m
C. 8 m
D. 6 m
A.
B.
C.
D.
A. 400 vòng
B. 100 vòng
C. 200 vòng
D. 71 vòng
A. 1,5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 0,025 Wb
D. 15 Wb
A.
C.
D.
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 61,5 cm/s
D. 30,8 cm/s
A. 1,2 J
B. 1,0 J
C. 0,9 J
D. 0,8 J
A. 703,59 s
B. 1007,958 s
C. 503,71 s
D. 2014,21 s
A.
B.
C.
D.
A. 0,29I
B. 0,33I
C. 0,25I
D. 0,22I
A. s=4,25 cm
B. s=3,25 cm
C. s=4,5 cm
D. s=3,5 cm
A.
B.
C.
D.
A. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A
C. Vật dao động có biên độ 0,5A
D. Vật dao động có tần số góc
A. kim loại
B. chất bán dẫn
C. chất điện môi
D. chất điện phân
A. áp suất
B. cách kích thích
C. nhiệt độ
D. bản chất của chất khí
A. chiều của vecto cường độ điện trường không đổi
B. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
C. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
D. vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m
B. Bước sóng là 0,8 m
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha
D. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha
A. Biên độ giảm dần theo thời gian
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian
A. 5,5 eV
B. 0,5 eV
C. 5 eV
D. 50 eV
A. 98,6%.
B. 94,2%.
C. 96,8%.
D. 92,4%.
A. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
B. phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
C. phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
D. phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
A. 0,322 eV
B. 0,140 eV
C. 1,546 eV
D. 0,966 eV
A.
B.
C.
D.
A. Đèn dây tóc nóng sáng
B. Tia lửa điện
C. Đèn ống dùng trong gia đình
D. Hồ quang điện
A.
B. C.
C.
D.
A. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
D. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
A. 0 N
B. 1,92 N
C. 19,2 N
D. 1920 N
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
A. 22,5 cm
B. 15,0 cm
C. 16,7 cm
D. 17,5 cm
A. giảm 8,00%
B. giảm 7,62%
C. giảm 1,67%
D. tăng 8,00%
A. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
A. 1,05
B. 1,08
C. 1,01
C. 1,01
A. Hình 4
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 1
A.
B.
C.
D.
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 55 cm
B. 49 cm
C. 53 cm
D. 68 cm
A.
B.
C.
D.
C.
D.
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng
B. Chỉ số A và V đều tăng
C. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm
D. Chỉ số A và V đều giảm
A. 120 W
B. 60 W
C. 240 W
D. 180 W
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
B. Sóng cơ học có chu kì 2,0
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = m/s
A. 27 dB
B. 25 dB
C. 26 dB
D. 28 dB
A. 0,4 s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 0,6 s
A. 20 W
B. 30 W
C. 10 W
D. 40 W
A. 1/10 s; 7,5 cm
B. 1/3 s; 7,5 cm
C. 1/3s; 4,5 cm
D. 1/10s; 4,5cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5/6 A
B. 6/5 A
C. 1 A
D. 0 A
A. lỏng, khí và chân không
B. rắn, lỏng và khí
C. rắn, khí và chân không
D. rắn, lỏng và chân không
A. trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
C. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
A. hàn điện
B. sử dụng cho bút chỉ bảng
C. buzi đánh lửa
D. dây mai – xo trong ấm điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 7,2 cm
B. 5,2 cm
C. 6,6 cm
D. 4,8 cm
A.
B.
C.
D.
A. luôn hướng về vị trí cân bằng
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
A. chiếu điện, chụp điện
B. phẫu thuật mạch máu
C. chữa một số bệnh ngoài da
D. phẫu thuật mắt
A. 65 gam
B. 75 gam
C. 50 gam
D. 55 gam
A. độ lớn điện tích thử
B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
C. hằng số điện môi của của môi trường
D. độ lớn điện tích đó
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. một dải ánh sáng trắng
A.
B.
C.
D.
A. 0,4 kg
B. 250 g
C. 1 kg
D. 100 g
A. 2 vân
B. 4 vân
C. 7 vân
D. 6 vân
A. 1352,5 kg
B. 1421 kg
C. 1121 kg
D. 962 kg
A. 8 và 6
B. 6 và 4
C. 5 và 3
D. 4 và 2
A. 9 cm
B. 18 cm
C. –9 cm
D. –18 cm
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 1 cm
A. từ 9 pF đến 56,3 nF
B. từ 90 pF đến 5,63 nF
C. từ 90 pF đến 56,3 nF
D. từ 9 pF đến 5,63nF
A. 4,89 MeV
B. 269 MeV
C. 271 MeV
D. 4,72 MeV
A. 6 V
B. 8 V
C. 4 V
D. 16 V
A. 60 m
B. 100 m
C. 66 m
D. 142 m
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ và cơ năng
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và tốc độ
A.
B.
C.
D.
A. chân không
B. thép
C. nước
D. không khí
A. 10 Hz
B. 12 Hz
C. 40 Hz
D. 50 Hz
A. đoạn mạch có điện trở bằng không
B. đoạn mạch không có tụ điện
C. đoạn mạch không có cuộn cảm
D. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
A. 30 m
B. 0,3 m
C. 3 m
D. 300 m
A. 6,62eV
B. 4,14eV
C. 1,16eV
D. 2,21eV
A. 238 proton và 146 nơtron
B. 238 proton và 92 nơtron
C. 92 proton và 238 nơtron
D. 92 proton và 146 nơtron
A. cùng màu sắc
B. đơn sắc
C. kết hợp
D. cùng cường độ
A. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW
B. làm nổ cầu chì
C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
D. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
A. v = 1 m/s
B. v = 4 m/s
C. v = 8 m/s
D. v = 2 m/s
A. 7,5 MeV
B. 7,2MeV
C. 8,2 MeV
D. 7,7MeV
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
A.
B.
C.
D.
A. tế bào quang điện và ống tia X
B. tế bào quang điện và quang điện trở
C. pin quang điện và quang điện trở
D. pin quang điện và tế bào quang điện
A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
A. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn
C. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn
A. 48Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 54Hz
A. 52,5 g
B. 210 g
C. 154,5 g
D. 207 g
A. 55 cm
B. 45 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
A. 0,15 V
B. 3,0 V
C. 1,5 V
D. 0,3 V
A. 81,75cm/s
B. 68,28cm/s
C. 54,62cm/s
D. 149,41cm/s
A. tăng 4 lần
B. tăng 8 lần
C. giảm 8 lần
D. giảm 4 lần
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
A. 0,48mm
A. 0,48mm
C. 0,84m
D. 0,48m
A. 20,1 ngày
B. 19,9 ngày
C. 21,6 ngày
D. 18,6 ngày
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (3)
C. mạch (4)
D. mạch (2) và (4)
A. 15
B. 18
C. 16
D. 17
A. 10 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. 23
B. 26
C. 27
D. 21
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
C.
C.
D.
A. sóng trung
B. sóng cực ngắn
C. sóng dài
D. sóng ngắn
A. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng.
B. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.
C. phương truyền sóng và tần số.
D. vận tốc truyền sóng và bước sóng
A. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
B. hai âm có cùng âm sắc.
C. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
A. 10 Hz
B. 10π Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
A.
B.
C.
D.
A. 1,44
B. 1,2
C. 1,3
D. 1,69
A. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
B. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.
D. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.
A. 2 vân sáng và 2 vân tối
B. 3 vân sáng và 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 2 vân sáng và 1 vân tối
A.
B.
C.
D.
A. không thay đổi
B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không
C. tăng đến vô cực
D. giảm đến một giá trí khác không
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
A.
B.
C.
D.
A. Tia gamacó năng lượng lớn nên tần số lớn.
B. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ hoặc
D. Không làm biến đổi hạt nhân
A. hiệu suất lớn
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n
C. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng
D. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V
A.
B.
C.
D.
A. 188,5 m
B. 60 m
C. 600 m
D. 18,85 m
A. 204,1125 MeV
B. 105,0732 MeV
C. 30,8215 MeV
D. 0,1128 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 16,9953u
B. 16,9455u
C. 17,0053u
D. 17,0567u
A. 0,00362 MeV
B. 0,67878 MeV
C. 0,85312 MeV
D. 0,166455 MeV
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh thật lớn hơn vật
C. ảnh thật bằng vật
D. ảnh ảo lớn hơn vật
A. 36,72
B. 42,67
C. 79,5
D. 13,5
A. x = - 2 mm
B. x = 3 mm
C. x = 5 mm
D. x = - 4 mm
A. 1,2
B. 12
C. 5
D. 11
A. 0 < x < 1,14 mm
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm
D. 0 < x < 0,6 mm
A. 100 V
B. 150 V
C. 600 V
D. 250 V
A. 15 N
B. 10 N
C. 20 N
D. 5 N
A.
B.
C.
D.
A. 34cm/s
B. 42cm/s
C. 4,25m/s
D. 3,4m/s
A. 316,2 V
B. 321,5 V
C. 200 V
D. 173,2 V
A. 125 W
B. 69 W
C. 96 W
D. 100 W
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
B. Tần số không thay đổi khi lan truyền
C. Tốc độ truyền sóng trong chân không là lớn nhất.
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ
B. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn
C. tỏa một nhiệt lượng vô cùng lớn
D. cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra
A. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ
B. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường
A.
B.
C.
D.
A. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
C. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí
D. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc
A. 6/5
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
A. tăng mạnh
B. bị giảm mạnh
C. bị giảm nhẹ chút ít
D. tăng nhẹ chút ít
A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần
B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
C. tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới (mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến)
D. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0
A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian
C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian
D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian
A. 240 lần
B. 120 lần
C. 30 lần
D. 60 lần
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. gamma
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. rơn-ghen
A. quang điện
B. quang dẫn
C. nhiễu xạ
D. quang – phát quang
A. 1/12 s
B. 1/6 s
C. 1/2 s
D. 1/4 s
A. 0,5A
B. 1A
C. 3A
D. 2A
A. 1,2 eV
B. 10,2 eV
C. 3,4 eV
D. 2,2 eV
A. 2,78 s
B. 2,84 s
C. 2,61 s
D. 2,96 s
A. 0,3 s
B. 0,5 s
C. 0,4 s
D. 0,6 s
A. tổng trở của mạch vẫn không đổi
B. hệ số công suất trên mạch thay đổi
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi
D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi
A. 15,75 cm
B. 21,75 cm
C. 18,75 cm
D. 20 cm
A. 0,008 W
B. 0,005 W
C. 0,016 W
D. 0,025 W
A. 30 cm
B. 36 cm
C. 27 cm
D. 33 cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,57mm
B. 0,35mm
C. 0,42mm
D. 0,65mm
A. 66 cm/s
B. 40 cm/s
C. 12 cm/s
D. 92 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 0,01 N
B. 0,05 N
C. 0,04 N
D. 0,02 N
A. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây
B. Cấu tạo của ống dây
C. Nguồn điện nối với ống dây
D. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây
A.
B.
C.
D.
A. chu kì của dao động
A. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
A. Bước sóng và tần số của sóng
B. Tốc độ truyền sóng
C. Bước sóng và tốc độ truyền sóng
D. Tần số của sóng
A. Quang điện trong
B. Quang điện ngoài
C. Lân quang
D. Huỳnh quang
A.
B.
C.
D.
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
A. từ 0,285 đến 0,57
B. từ 0,38 đến 0,76
C. từ 0,76 đến 1,12
D. 0,5 đến 1,01
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tia laze
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tím
D. Ánh sáng trắng
A. hệ số nhân nơtron
B. hệ số nhân nơtron
C. hệ số nhân nơtron
D. hệ số nhân nơtron
A. A = UIt
B. A = UI
C. A = EIt
D. A = EI
A.
B.
C.
D.
A. 0 N
B. 1,8 N
C. 1800N
D. 18 N
A. MB và AB
B. MN và NB
C. AM và AB
D. AM và MN
A.
B.
C.
D.
A. 800 V/m
B. 569 V/m
C. 1000 V/m
D. 420 V/m
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 4,17 m
B. 1,52 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
A. 0,428 g
B. 8,66 g
C. 0,867 g
D. 4,28 g
A.
B.
C.
D.
A. 0,113 W
B. 0,09 W
C. 0,56 W
D. 0,314 W
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
A. 2,07 cm
B. 2,14 cm
C. 1,03 cm
D. 1,42 cm
A. 1,2 mm
B. 6 mm
C. 1 mm
D. 0,2 mm
A. 20,97 W
B. 21,76 W
C. 23,42 W
D. 17,33 W
A. 2,44 cm
B. 0,73 cm
C. 1,96 cm
D. 0,97 cm
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ
B. độ sai lệch bước sóng là rất
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn
D. độ sai lệch tần số là rất lớn
A.
B.
C.
D.
A. do mật độ electron lớn
B. do mật độ electron của kim loại nhỏ
C. do sự chuyển động của các proton cản trở chuyển động của electron
D. do sự dao động của các nút mạng tinh thể
A. Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường
B. Đất
C. Không khí khô
D. Không khí ẩm
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. giảm tiết diện dây truyền tải điệ
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau /2 rad
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau /4 rad
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
A. tần số góc 10 rad/s
B. tần số 5 Hz
C. chu kì 0,4 s
D. biên độ 0,5 m.
A. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh
B. có đơn vị là H (Henry)
C. phụ thuộc vào tiết diện ống
D. phụ thuộc vào số vòng dây của ống
A. 0,02 J
B. 0,01 J
C. 0,04 J
D. 0,05 J
A. 3 mA
B. 12 mA
C. 9 mA
D. 6 mA
A. 1,6 cm
B. 3,2 cm
C. 32 cm
D. 16 cm
A. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ
B. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục
C. dung dịch bị đổi màu
D. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ
A. 300 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 60 m
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 15 cm
A. 0,5 A
B. 50 A
C. 5 A
D. 0,05 A
A.
B.
C.
D.
A. 0,13 H
B. 0,28 H
C. 0,35 H
D. 0,32 H
A. 4200 vòng
B. 3000 vòng
C. 1200 vòng
D. 4000 vòng
A.
B.
C.
D.
A. 0 mm
B. 6,5 mm
C. 1,3 mm
D. 9,1 mm
A. 30 cm/s
B. 60 cm/s
C. 84 cm/s
D. 42 cm/s
A. 1,327
B. 1,312
C. 1,333
D. 1,343
A. 0,5 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 1 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 75 Hz
D. 50 Hz
A. 10/3 mm
B. 5,5 mm
C. 2,5 mm
D. 2 mm
A. đi xuống
B. chạy ngang
C. đứng yên
D. đi lên
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
A. 0,6
B. 0,82
C. 0,72
D. 0,65
A. 5,1 lít
B. 4,8 lít
C. 5,1 lít
D. 5,4 lít
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. vì một lí do khác chưa biết.
D. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
B. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
C. khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
D. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
A. 35 nơtron
B. 16 prôtôn
C. 17 nơtron
D. 18 prôtôn
A. hình dạng đường đi
B. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
C. điện tích dịch chuyển
D. điện trường
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét
A.
B.
C.
D.
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
A.
B.
C.
D.
A. 3V
B. 5V
C. 19,5V
D. 7V
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn–ghen, tia tử ngoại
C. tia Rơn–ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen
A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc
C. Sự phát sáng của con đom đóm
D. Sự phát sáng của đèn LED
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn
A. –5,0 cm
B. 2,5 cm
C. 5,0 cm
D. –2,5 cm
A. luôn là sóng ngang
B. có cùng bản chất với sóng cơ
C. không truyền được trong chân không
D. không mang năng lượng
A. chỉ là trạng thái cơ bản
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động
C. chỉ là trạng thái kích thích
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
A. chỉ có tia khúc xạ do tia phản xạ chỉ xuất hiện khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới đủ lớn
B. tia sáng bị phản xạ toàn phần
C. truyền thẳng
D. luôn tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và tia phản xạ
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
A.
B.
C.
D.
A. 9,6(V)
B. 8,6(V)
C. 16,8 (V)
D. 12,5(V)
A. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
A. 3dp
B. 5dp
C. 4dp
D. 2dp
A. 0 W
B. 36 W
C. 50 W
D. 120 W
A. 1,2 mm
B. 0,9 mm
C. 1,5 mm
D. 0,3 mm
A. 2K – A
B. K + A
B. K + A
D. 2K + A
A. 270 W
B. 200 W
C. 240 W
D. 180 W
A. 90 vòng/phút
B. 10 vòng/phút
C. 600 vòng/phút
D. 300 vòng/phút
A. 1
B. 2
C. 3/4
D. 20/9
A. 4 bức xạ
B. 5 bức xạ
C. 3 bức xạ
D. 6 bức xạ
A. 2,075 MeV
B. 2,214 MeV
C. 1,345 MeV
D. 6,145 MeV
A. 12,7 mA
B. 15,0 mA
C. 14,4 mA
D. 16,6 mA
A. 0,70
B. 0,95
C. 0,86
D. 0,31
A. 34 dB
B. 36 dB
C. 16 dB
D. 32 dB
A. 0,2 s
B. 0,6 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
A. 7,86 H
B. 9,76 H
C. 2,33 H
D. 5,44 H
A. 2,5 mm
B. 3 mm
C. 3,5 mm
D. 2 mm
A.
B.
C.
D.
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phátB. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
A. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
B. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.
C. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).
A. 12 A
B. 6 A
C. 8,5 A
D. 3 A
A. sớm pha rad
B. sớm pha rad
C. trễ pha rad
D. trễ pha rad
A. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm.
B. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng.
C. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
D. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng.
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
A. pha ban đầu
B. tần số
C. pha dao động
D. biên độ
A. vôn(V)
B. henri(H)
C. tesla(T)
D. vêbe(Wb)
B. từ vài nanômét đến 380 nm
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimét
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ
B. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ
A. độ cao
B. âm sắc
C. tần số
D. mức cường độ
A. Khuếch đại
B. Biến điệu
C. Tách sóng
D. Thu sóng
A.
B.
C.
D.
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 120 Hz
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện
B. cùng pha với cường độ dòng điện
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện
D. vuông pha với cường độ dòng điện
A. 50 N/m
B. 250 N/m
C. 100 N/m
D. 0,25 N/m
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3dp
B. 5dp
C. 4dp
D. 2dp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 cm/s
B. 1 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
A. 44 cm/s
B. 18 cm/s
C. 27 cm/s
D. 35 cm/s
A. 4k/3
B. k + 4
C. 4k
D. 4k + 3
A. 6,775 MeV
B. 3,575 MeV
C. 3,375 MeV
D. 4,565 MeV
A. 2v
B. 5v
C. 4v
D. 3v
A. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn
A. 4,00 s
B. 0,31 s
C. 0,63 s
D. 0,20 s
A. 0,64
B. 0,46
C. 0,69
D. 0,96
A. 14 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 12 cm
A. 4,0 cm
B. 5,6 cm
C. 6,0 cm
D. 3,1 cm
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
D. Là sóng ngang
A.
B.
C.
D.
A. 120 nơtron
B. 90 nơtron
C. 140 nơtron
D. 230 nơtron
A. li độ
B. biên độ
C. vận tốc
D. gia tốc
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. nhiệt năng thành điện năng
B. cơ năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng
D. quang năng thành điện năng
A. Từ 0 dB đến 1000 dB
B. Từ –10 dB đến 100dB
C. Từ 10 dB đến 100 dB
D. Từ 0 dB đến 130 dB
A. luôn là công cản
B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi
C. được tính bằng tích của độ lớn lực điện với độ dài quãng đường đi được
D. luôn là công dương
A. số notron
B. số nuclon
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Các kim loại khác nhau có điện trở suất như nhau
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 4 lần
A. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại
B. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
C. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
A. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
A. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh.
B. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản.
C. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không.
D. truyền đi có mang theo năng lượng.
A. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
A. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian
B. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian
D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian
A. Công suất
B. Chu kì
C. Điện áp
D. Tần số
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1653 W
B. 6505 W
C. 5500 W
D. 2420 W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 30 cm/s
B. 18 cm/s
B. 18 cm/s
D. 24 cm/s
A. 528 nm
B. 690 nm
C. 658 nm
D. 750 nm
A. 8f1 = 15f2
B. 256f1= 675f2
C. 15f1= 8f2
D. 675f1 = 256f2
A. Cả 3 bức xạ
B. Hai bức xạ
C. Hai bức xạ
D. Chỉ có bức xạ
A. 320 s
B. 160 s
C. 20 s
D. 40 s
A. 20 V
B. 5 V
C. 25 V
D. 10 V
A. 0,346 s
B. 0,182 s
C. 0,293 s
D. 0, 212 s
A. 3,53 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. – 3,53 cm/s
D. – 4,98 cm/s
A. 0,32 H
B. 0,52 H
C. 0,41 H
D. 0,62 H
A.
B.
C.
D.
A. có li độ giảm dần theo thời gian
B. có vận tốc giảm dần theo thời gian
C. có cơ năng giảm dần theo thời gian
D. có gia tốc giảm dần theo thời gian
A. quang điện ngoài
B. cảm ứng điện từ
C. phóng xạ điện tích
D. tự cảm
A. tia tử ngoại
B. tia X
C. tia hồng ngoại
D. tia sáng màu vàng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. hóa – phát quang
D. quang – phát quang
A. 226
B. 138
C. 56
D. 14
A. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó
B. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau
C. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện
D. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét
A. 10 mm
B. 5 mm
C. 7,5 mm
D. 15 mm
A. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
B. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
C. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
D. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
B. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
C. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao
D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
A.
B.
C.
D.
A. dao động cưỡng bức
B. dao động duy trì
C. dao động tắt dần nhanh
D. dao động tắt dần chậm
A. hạt electron
B. ion âm và electron
C. ion dương và electron
D. ion dương và ion âm
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu lục
D. màu tím
A. 0,3 N
B. 0,03 N
C. 1,5 N
D. 0,15 N
A. có dòng điện xoay chiều chạy qua
B. có dòng điện một chiều chạy qua
C. không có dòng điện chạy qua
D. có dòng điện không đổi chạy qua
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5,42 eV
B. 3,45 eV
C. 4,87 eV
D. 2,65 eV
A. 0,25 T
B. 0,5 T
C. 0,375 T
D. 0,125 T
A. 0,6 dB
B. 60 B
C. 6 B
D. 6 dB
A.
B.
C.
D.
A. 9,6 J
B. 14,4 J
C. 8,6 J
D. 10,3 J
A. 14,57 m
B. 8,42 m
C. 6,96 m
D. 13,78 m
A.
B.
C.
D.
A. 0,5
B. 5,4
C. 4,5
D. 0,25
A. 1247 V
B. 1202 V
C. 1242 V
D. 750 V
A. 63
B. 255
C. 127
D. 51
A.
B.
C.
D.
A. 481,5 triệu năm
B. 481,5 nghìn năm
C. 160,5 triệu năm
D. 160,5 nghìn năm
A. 1070 nm
B. 1181 nm
C. 1027 nm
D. 1078 nm
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia
C. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại
A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98MeV
B. Phản ứng thu năng lượng 2,98J
C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV
D. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98J
A. Chàm
B. Vàng
C. Đỏ
D. Lục
A. dao động cưỡng bức
B. dao động duy trì
C. dao động tắt dần nhanh
D. dao động tắt dần chậm
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu lục
D. màu tím
A. hạt electron
B. ion âm và electron
C. ion dương và electron
D. ion dương và ion âm
A.
B.
C.
D.
A. có dòng điện xoay chiều chạy qua
B. có dòng điện một chiều chạy qua
C. không có dòng điện chạy qua
D. có dòng điện không đổi chạy qua
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 T
B. 0,8 T
C. 1,2 T
D. 0,4 T
A.
B.
C.
D.
A. 80,6 m
B. 40 m
C. 200 m
D. 120,3 m
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
A. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài
B. Thẳng đứng lên trênng đứng lên trên
C. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng vào trong
D. Thẳng đứng xuống dưới
A. 210 g
B. 207g
C. 157,5g
D. 52,5 g
A. 127,50 V
B. 63,75 V
C. 734,40 V
D. 250,00 V
A. 34,6 V
B. 51,9 V
C. 45,1 V
D. 40,2 V
A. 14
B. 18
C. 12
D. 16
A. 550 nm
B. 530 nm
B. 530 nm
D. 540 nm
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 10 cm
D. 7 cm
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 8 cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 24 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm
A. 4,75 cm
B. 9,086 cm
C. 5,50 cm
D. 5,00 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247