Bài 97 trang 49 SGK Toán 7 tập 1

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Tính nhanh:

a) \((-6,37 . 0,4) . 2,5\);

b) \( (-0,125) . (-5,3) . 8\);

c) \( (-2,5) . (-4) . (-7,9)\);

d) \((-0,375) . 4{1 \over 3}{( - 2)^3}\)

Hướng dẫn giải

Áp dụng tính chất kết hợp để nhóm các thừa số.

Lời giải chi tiết

a) \((-6,37 . 0,4) . 2,5\)

\(=  - 6,37. (0,4 . 2,5)\)

\(=  - 6,37 . 1 =  - 6,37\)

b)\( (-0,125) . (-5,3) . 8\)

\(= (-0,125 . 8) . (-5,3)\)

\(=(-1). (-5,3) = 5,3\)

c) \((-2,5) . (-4) . (-7,9)\)

\(= [(-2,5) . (-4)] . (-7,9)\)

\(= 10 . (-7,9)\)

\(= -79\)

d) \(\left( { - 0,375} \right).4{1 \over 3}.{\left( { - 2} \right)^3}\)

\( = \left[ {\left( { - 0,375} \right).\left( { - 8} \right)} \right].{{13} \over 3}\)

\( = 3.{{13} \over 3} = 13.\)

Copyright © 2021 HOCTAP247