1.1.1. Task 1 Unit 16 lớp 3 Lesson 1
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Tạm dịch
a) Đó là con chó của tôi.
Nó dễ thương quá!
b) Bạn có thú cưng nào không?
Có. Mình có hai con chó.
1.1.2. Task 2 Unit 16 lớp 3 Lesson 1
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
Yes, I do. I have four cats. (Có mình có 4 con mèo.)
b) Do you have any parrots? (Bạn có con vẹt nào không?)
No, I don't. (Mình không có.)
c) Do you have any rabbits? (Bạn có con thỏ nào không?)
No, I don't. (Mình không có.)
d) Do you have any goldfish? (Bạn có con cá vàng nào không?)
No, I don't. (Mình không có.)
1.1.3. Task 3 Unit 16 lớp 3 Lesson 1
Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
Guide to answer
- Do you have any monkeys? (Bạn có con khỉ nào không?)
Yes, I do. I have a monkey. (Có mình có 1 con khỉ.)
- Do you have any parrots? (Bạn có con vẹt nào không?)
Yes, I do. I have a parrot. (Có mình có 1 con vẹt.)
- Do you have any goldfish? (Bạn có con cá vàng nào không?)
Yes, I do. I have three goldfish. (Có mình có 3 con cá vàng.)
1.1.4. Task 4 Unit 16 lớp 3 Lesson 1
Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)
Guide to answer
1. b; 2. a; 3. b
1. Mai: Do you have any pets? (Bạn có con thú cưng nào không?)
Peter: Yes, I do. I have three birds. (Có. Tôi có 3 con chim.)
2. Tom: Do you have any dogs? (Bạn có con chó nào không?)
No, I don't. But I have a bird. (Không. Tôi có 1 con chim.)
3. Nam: Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
Linda: No, I don't. But I have a dog. (Không. Tôi có 1 con chó.)
1.1.5. Task 5 Unit 16 lớp 3 Lesson 1
Look and write (Nhìn và viết)
Guide to answer
(1) dog
(2) cats
(3) birds
(4) goldfish
Tạm dịch
Tôi có nhiều thú cưng. Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bạn có thú cưng nào không?
1.1.6. Task 6 Unit 16 lớp 3 Lesson 1
Let’s write (Chúng ta cùng viết)
1. What pets do you have? (Bạn có thú cưng nào?)
2. Where are your pets? (Những con thú cưng đó ở đâu?)
Guide to answer
1. I have a dog. (Mình có một con chó.)
2. The dog is in its house. (Con chó ở trong nhà của nó.)
1.2.1. Task 1 Unit 16 lớp 3 Lesson 2
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Tạm dịch
a) Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?
Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.
b) Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?
Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.
1.2.2. Task 2 Unit 16 lớp 3 Lesson 2
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)
They're next to the flower pot. (Chúng ở kế bên bình hoa.)
b) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)
They're under the table. (Chúng ở dưới bàn.)
c) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)
They're behind the TV. (Chúng ở đằng sau ti vi.)
d) Where are the cats? (Những con mèo ở đâu?)
They're in front of the fish tank. (Chúng ở phía trước bể cá.)
1.2.3. Task 3 Unit 16 lớp 3 Lesson 2
Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
Guide to answer
- Where are the goldfish? (Những con cá vàng ở đâu?)
They're in the fish tank on the table. (Chúng ở trong bể cá trên bàn.)
- Where is the dog? (Con chó ở đâu?)
It's next to the table. (Nó ở kế bên bàn.)
- Where is the parrot? (Con vẹt ở đâu?)
It's next to the garden. (Nó ở kế bên vườn.)
- Where are the rabbits? (Những con thỏ ở đâu?)
They're in the garden. (Chúng ở trong vườn.)
1.2.4. Task 4 Unit 16 lớp 3 Lesson 2
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
a. 2; b. 1; c. 4; d. 3
1. Mai: Do you have any pets? (Bạn có thú cưng nào không?)
Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot. (Có. Tôi có một con mèo, một con chó và một con vẹt.)
2. Phong: Where's my cat, Mum? (Con mèo của con đâu rồi mẹ?)
Mother: It's here, on the bed. (Đây này, nó ở trên giường.)
3. Nam: Where is your dog? (Con chó của mình đâu rồi?)
Tony: It's under the table. (Nó ở dưới bàn.)
4. Linda: I have two rabbits. (Tôi có hai con thỏ.)
Quan: Where are they? (Chúng đâu rồi?)
Linda: They're in the garden. Come and see them! (Chúng ở ngoài vườn. Ra xem thử đi.)
1.2.5. Task 5 Unit 16 lớp 3 Lesson 2
Read and write (Đọc và viết)
Hi! My name is Nam. I have a lot of pets. This is my cat. It is on the bed. And that is my dog. It is there, under the table. I also have two parrots and a rabbit. They are all in the garden.
1. Nam has a lot of .....................
2. He has a ................ It is ............... the bed.
3. He has a ................ It is .............. the table.
4. He has two .............. and a ............. They are in the ...............
Guide to answer
1. Nam has a lot of pets.
2. He has a cat. It is on the bed.
3. He has a dog. It is under the table.
4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.
Tạm dịch
Xin chào! Mình tên là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.
1. Nam có nhiều thú cưng.
2. Cậu ấy có một con mèo. Nó ở trên giường.
3. Cậu ấy có một con chó. Nó ở dưới bàn.
4. Cậu ấy có một hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.
1.2.6. Task 6 Unit 16 lớp 3 Lesson 2
Let’s sing (Chúng ta cùng hát)
Do you have any pets?
(Bạn có thú cưng nào không?)
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a rabbit and its name is Boo.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a goldfish and its name is Blue.
Do you have any pets?
Yes, I do.
I have a parrot and its name is Sue.
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
I have a rabbit. He has a goldfish.
She has a parrot. What about you?
Tạm dịch
Bạn có thú cưng nào không?
Có.
Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.
Bạn có thú cưng nào không?
Có.
Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue.
Bạn có thú cưng nào không?
Có.
Mình có một con vẹt và tên của nó là Sue.
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.
Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?
1.3.1. Task 1 Unit 16 lớp 3 Lesson 3
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
- Con chó của bạn ở đâu?
- Con vẹt ở trong vườn.
1.3.2. Task 2 Unit 16 lớp 3 Lesson 3
Listen and write (Nghe và viết)
1. Peter has a .............
2. Nam has a .............
Guide to answer
1. Peter has a parrot.
2. Nam has a dog.
Tạm dịch
1. Peter có một con vẹt.
2. Nam có một con chó.
1.3.3. Task 3 Unit 16 lớp 3 Lesson 3
Let’s chant (Chúng ta cùng hát)
Do you have any cats?
(Bạn có con mèo nào không?)
Do you have any cats? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have any dogs? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have any birds? Yes, I do. Yes, I do.
Do you have any rabbits? No, I don't have any.
Do you have any parrots? No, I don't have any.
Do you have any goldfish? No, I don't have any.
Tạm dịch
Bạn có con mèo nào không? Mình có. Mình có.
Bạn có con chó nào không? Mình có. Mình có.
Bạn có con chim nào không? Mình có. Mình có.
Bạn có con thỏ nào không? Mình không có.
Bạn có con vẹt nào không? Mình không có.
Bạn có con cá vàng nào không? Mình không có.
1.3.4. Task 4 Unit 16 lớp 3 Lesson 3
Read and match (Đọc và nối)
Guide to answer
1 - c
Do you have any pets?
Yes, I do. I have two dogs and a cat.
2 - d
Do you have any goldfish?
No, I don't.
3 - a
Where's your cat?
It's in the garden, on the tree over there.
4 - b
Where are your dogs?
They're in the yard.
Tạm dịch
1. Bạn có thú cưng nào không?
Có. Mình có hai con chó và một con mèo.
2. Bạn có con cá vàng nào không?
Không
3. Con mèo của bạn đâu rồi?
Nó ở trong vườn, trên cái cây đằng kia kìa.
4. Các chú chó của bạn đâu rồi?
Chúng ở ngoài sân kìa.
1.3.5. Task 5 Unit 16 lớp 3 Lesson 3
Read and write (Đọc và viết)
Guide to answer
1. She is eight years old.
2. Yes, she does.
3. She has a dog, two goldfish and two parrots.
4. It's at the door.
5. They are in the fish tank.
Tạm dịch
Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.
1. Cô ấy 8 tuổi.
2. Vâng, cô ấy có.
3. Cô ấy có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt.
4. Nó ở ngay cánh cửa ra vào.
5. Chúng ở trong hồ cá.
1.3.6. Task 6 Unit 16 lớp 3 Lesson 3
Project (Dự án)
Draw a picture of your pet and tell your class about it (Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó)
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
a. Từ vựng
b. Cấu trúc
- Do you have any + Danh từ số nhiều?
⇒ Yes. I do.
⇒ No, I don't.
Ví dụ
Do you have any dogs? (Bạn có con chó nào không?)
Yes, I do. I have two dogs. (Có. Tôi có hai con chó.)
Lưu ý
Danh từ số nhiều của goldfish vẫn là goldfish.
- Để hỏi về vị trí các con vật các em dùng cấu trúc sau:
Where is/are the ..............?
It's ..............
They're ..................
Ví dụ
Where are the dogs? (Những con chó ở đâu?)
They're next to the table. (Chúng ở kế bên bàn.)
Where is the parrot? (Con vẹt ở đâu?)
It's in the garden. (Nó ở trong vườn.)
Copyright © 2021 HOCTAP247