1.1.1. Task 1 Unit 17 lớp 3 Lesson 1
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Tạm dịch
a) Bạn thích đồ chơi không?
Mình thích.
b) Bạn thích đồ chơi gì?
Mình thích thuyền.
1.1.2. Task 2 Unit 17 lớp 3 Lesson 1
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
I like trucks. (Mình thích những chiếc xe tải.)
b) What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
I like dolls. (Mình thích những con búp bê.)
c) What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
I like kites. (Mình thích những con diều.)
d) What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
I like planes. (Mình thích những chiếc máy bay.)
1.1.3. Task 3 Unit 17 lớp 3 Lesson 1
Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
- What toys does he like? (Cậu ấy thích đồ chơi gì?)
He likes trucks. (Cậu ấy thích những chiếc xe tải.)
- What toys does she like? (Cô ấy thích đồ chơi gì?)
She likes dolls. (Cô ấy thích những con búp bê.)
- What toys does he like? (Cậu ấy thích đồ chơi gì?)
He likes ships. (Cậu ấy thích những chiếc thuyền.)
- What toys does he like? (Cậu ấy thích đồ chơi gì?)
He likes planes. (Cậu ấy thích những chiếc máy bay.)
- What toys does she like? (Cô ấy thích đồ chơi gì?)
She likes kites. (Cô ấy thích những con diều.)
- What toys does he like? (Cậu ấy thích đồ chơi gì?)
He likes cars. (Cậu ấy thích những chiếc xe hơi.)
1.1.4. Task 4 Unit 17 lớp 3 Lesson 1
Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)
Guide to answer
1. b; 2. a; 3. b
1. Mai: Do you like toys? (Bạn có thích đồ chơi không?)
Nam: Yes, I do. (Có chứ.)
Mai: What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
Nam: I like planes. (Tôi thích những máy bay.)
2. Nam: Do you like robots? (Bạn thích người máy không?)
Mai: No, I don't. (Không.)
Nam: What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
Mai: I like kites. (Tôi thích những con diều.)
3. Nam: Do you like ships? (Bạn thích thuyền không?)
Tony: No, I don't. (Không.)
Nam: What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
Tony: I like trucks. (Tôi thích những chiếc xe tải.)
1.1.5. Task 5 Unit 17 lớp 3 Lesson 1
Read and write (Đọc và viết)
Hi. My name is Nam. I am in the playroom, with my friends. I like planes. Mai likes dolls. Quan and Phong like ships. Linda likes kites. Peter and Tony like trucks. We have a lot of fun in the playroom.
1. The children are in the .................
2. Nam likes ...............
3. Mai likes ...............
4. Quan and Phong like ......................
5. Linda likes .................
6. Peter and Tony like ....................
Guide to answer
1. The children are in the playroom.
2. Nam likes planes.
3. Mai likes dolls.
4. Quan and Phong like ships.
5. Linda likes kites.
6. Peter and Tony like trucks.
Tạm dịch
Xin chào. Tên của mình là Nam. Mình ở trong phòng chơi với các bạn của mình. Mình thích những chiếc máy bay. Mai thích những con búp bê. Quân và Phong thích những chiếc thuyền. Linda thích những con diều. Peter và Tony thích những chiếc xe tải. Chúng mình có rất nhiều niềm vui trong phòng chơi này.
1. Những đứa trẻ ở trong phòng vui chơi.
2. Nam thích những chiếc máy bay.
3. Mai thích những con búp bê.
4. Quân và Phong thích những chiếc thuyền.
5. Linda thích những con diều.
6. Peter và Tony thích những chiếc xe tải.
1.1.6. Task 6 Unit 17 lớp 3 Lesson 1
Let’s write (Viết)
1. What toys do you have? (Bạn có đồ chơi nào?)
2. Do you like trucks/ships/kites/planes? (Bạn thích xe tải/ thuyền/ diều/ máy bay không?)
3. Where do you keep your toys? (Bạn cất những món đồ chơi đó ở đâu?)
Guide to answer
1. I have a ball, a plane, a teddy bear and a car.
2. I like balls.
3. I keep my toys in the toy cupboard.
Tạm dịch
1. Tôi có một một quả bóng, một chiếc máy bay, một con gấu bông và một chiếc ô tô.
2. Tôi thích những quả bóng.
3. Tôi cất những món đồ chơi của tôi trong tủ đồ chơi.
1.2.1. Task 1 Unit 17 lớp 3 Lesson 2
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Tạm dịch
a) Bạn có con vẹt nào không?
Có.
b) Bạn có bao nhiêu con vẹt?
Mình có năm con vẹt.
1.2.2. Task 2 Unit 17 lớp 3 Lesson 2
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)
I have two. (Mình có hai con.)
b) How many goldfish do you have? (Bạn có bao nhiêu con cá vàng?)
I have three. (Mình có ba con.)
c) How many parrots do you have? (Bạn có bao nhiêu con vẹt?)
I have four. (Mình có bốn con.)
d) How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)
I have three. (Mình có ba con.)
1.2.3. Task 3 Unit 17 lớp 3 Lesson 2
Let’s talk (Chúng ta cùng đọc)
Guide to answer
- How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)
I have one. (Mình có một con.)
- How many goldfish do you have? (Bạn có bao nhiêu con cá vàng?)
I have four. (Mình có bốn con.)
- How many parrots do you have? (Bạn có bao nhiêu con vẹt?)
I have three. (Mình có ba con.)
- How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)
I have two. (Mình có hai con.)
1.2.4. Task 4 Unit 17 lớp 3 Lesson 2
Listen and number (Nghe và điền số)
Guide to answer
a. 2; b. 1; c. 4; d 3
1. Nam: Do you have any goldfish? (Bạn có con cá vàng nào không?)
Mai: Yes, I do. (Có.)
Nam: How many goldfish do you have? (Bạn có bao nhiêu con cá vàng?)
Mai: I have four. (Mình có bốn con.)
2. Mai: Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
Nam: No, I don't. (Không.)
Mai: How about dogs? (Còn chó thì sao?)
Nam: Yes, I do. (Có.)
Mai: How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)
Nam: I have one dog. (Mình có một con.)
3. Nam: Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?)
Mai: Yes, I do. (Có.)
Nam: How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)
Mai: I have three. (Mình có ba con.)
4. Nam: Do you have any parrots? (Bạn có con vẹt nào không?)
Mai: Yes, I do. (Có.)
Nam: How many parrots do you have? (Bạn có bao nhiêu con vẹt?)
Mai: I have two. (Mình có hai con.)
1.2.5. Task 5 Unit 17 lớp 3 Lesson 2
Read and complete (Đọc và hoàn thành câu)
Guide to answer
1. Nam has two dogs and three parrots.
2. Linda has three cats and one dog.
3. Mai has four goldfish.
Tạm dịch
Nam, Linda và Mai thích thú cưng. Họ có những con thú cưng khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.
1. Nam có hai con chó và ba con vẹt.
2. Linda có ba con mèo và một con chó.
3. Mai có bốn con cá vàng.
1.2.6. Task 6 Unit 17 lớp 3 Lesson 2
Let’s write (Chúng ta cùng viết)
1. Do you like pets?
2. What pets do you have?
3. How many ............... do you have?
Guide to answer
1. Yes, I do.
2. I have two dog and two cats.
3. I have four.
Tạm dịch
1. Bạn có thích thú cưng không?
Có.
2. Bạn có thú cưng nào?
Mình có hai con chó và hai con mèo.
3. Có bao nhiêu con?
Có bốn con.
1.3.1. Task 1 Unit 17 lớp 3 Lesson 3
Listen and repeat (Đọc và lặp lại)
- Đây là con diều của tôi.
- Tôi thích thuyền.
1.3.2. Task 2 Unit 17 lớp 3 Lesson 3
Listen and write (Nghe và viết)
1. I have a new ...............
2. Do you like ...............?
Guide to answer
1. I have a new kite.
2. Do you like ships?
Tạm dịch
1. Tôi có một con diều mới.
2. Bạn có thích con thuyền không?
1.3.3. Task 3 Unit 17 lớp 3 Lesson 3
Let’s chant (Chúng ta cùng hát)
Do you like toys?
(Bạn thích đồ chơi không?)
Do you like toys?
Yes, I do.
Yes, I do.
Do you like trucks?
No, I don't.
No, I don't.
What toys do you like?
I like ships.
I like ships.
How many ships do you have?
I have four.
I have four.
Do you like pets?
Yes, I do.
Yes, I do.
Do you like dogs?
No, I don't.
No, I don't.
What pets do you like?
I like cats.
I like cats.
How many cats do you have?
I have two.
I have two.
Tạm dịch
Bạn thích đồ chơi không?
Có chứ.
Có chứ.
Bạn thích xe tải không?
Mình không thích.
Mình không thích.
Bạn thích đồ chơi nào?
Mình thích những chiếc thuyền.
Mình thích những chiếc thuyền.
Bạn có bao nhiêu chiếc thuyền?
Mình có bốn chiếc thuyền.
Mình có bốn chiếc thuyền.
Bạn thích vật nuôi không?
Có chứ.
Có chứ.
Bạn thích chó không?
Mình không thích.
Mình không thích.
Bạn thích vật nuôi gì?
Mình thích những con mèo.
Mình thích những con mèo.
Bọn có bao nhiêu con mèo?
Mình có hai con mèo.
Mình có hai con mèo.
1.3.4. Task 4 Unit 17 lớp 3 Lesson 3
Read and match (Đọc và nối)
Guide to answer
1 - c
Do you like toys? - Yes, I do. (Bạn thích đồ chơi không? - Có chứ.)
2 - a
What toys do you like? - Robots. (Bạn thích đồ chơi gì? - Người máy.)
3 - d
What pets do you like? - Cats. (Bạn thích thú cưng nào? - Mèo.)
4 - b
How many cats do you have? - Nine. (Bạn có bao nhiêu con mèo? - Chín con.)
1.3.5. Task 5 Unit 17 lớp 3 Lesson 3
Read and complete (Đọc và hoàn thành câu)
like has trucks How ten cats
I have many toys. I have five (1) ............., three planes, and (2) ................. yo-yos. My friend Mary has some pets. She (3) .............. two dogs and three (4) ............... What about you? What toys do you (5) .............? (6) .............. many pets do you have?
Guide to answer
I have many toys. I have five (1) trucks, three planes, and (2) ten yo-yos. My friend Mary has some pets. She (3) has two dogs and three (4) cats. What about you? What toys do you (5) like? (6) How many pets do you have?
Tạm dịch
Mình có nhiều đồ chơi. Mình có năm xe tải, ba máy bay, và mười yo-yo. Bạn Mary của mình có một vài con vật nuôi. Cô ấy có hai con chó và ba con mèo. Còn bạn thì sao? Đồ chơi bạn thích là gì? Bạn có bao nhiêu vật nuôi?
1.3.6. Task 6 Unit 17 lớp 3 Lesson 3
Project (Dự án)
Draw and colour your toys or pets. Talk to your classmates about them (Vẽ và tô màu đồ chơi hoặc vật nuôi của em. Nói cho các bạn ở lớp nghe về chúng)
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
a. Từ vựng
b. Cấu trúc
- Muốn hỏi bạn bè mình thích đồ chơi nào, các em dùng cấu trúc sau:
What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
I like ..................
Tạm dịch
What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi nào?)
I like dolls. (Tôi thích búp bê.)
- Cấu trúc hỏi về số lượng:
How many ............... do you have?
I have ...............
Ví dụ
How many dogs do you have? (Bạn có bao nhiêu con chó?)
I have two. (Mình có hai con.)
Copyright © 2021 HOCTAP247